Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
4. Cục Chăn nuôi (2003), báo cáo về việc quản lý và chỉ đạo việc nhập bò s÷a |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
báo cáo về việc quản lý và chỉ đạo việc nhập bò s÷a |
Tác giả: |
Cục Chăn nuôi |
Năm: |
2003 |
|
5. Cục chăn nuôi (2006) “báo cáo tham luận và tài liệu tham khảo tình hình chăn nuôi một số n−ớc trên thế giới”, Kỷ yếu Hội nghị chăn nuôi toàn quèc 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
báo cáo tham luận và tài liệu tham khảo tình hình chăn nuôi một số n−ớc trên thế giới |
|
6. Cục Chăn nuôi (2007), Đề án phát triển chăn nuôi bò sữa ở Việt Nam đến 2020; Kỷ yếu hội thảo chiến l−ợc chăn nuôi đến Việt Nam đến 2020, tháng 8 năm 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đề án phát triển chăn nuôi bò sữa ở Việt Nam đến 2020 |
Tác giả: |
Cục Chăn nuôi |
Nhà XB: |
Kỷ yếu hội thảo chiến l−ợc chăn nuôi đến Việt Nam đến 2020 |
Năm: |
2007 |
|
7. Chi cục Thú y H−ng Yên (2006) “báo cáo kết quả công tác tiêm phòng n¨m 2006” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
báo cáo kết quả công tác tiêm phòng n¨m 2006 |
Tác giả: |
Chi cục Thú y H−ng Yên |
Năm: |
2006 |
|
8. Cục Thống kê H−ng Yên (2006) “Tình hình phát triển chăn nuôi H−ng Yên 2001 - 2005” tháng 10/2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình phát triển chăn nuôi H−ng Yên 2001 - 2005 |
|
9. Đặng Thị Dung, Nguyễn Thị Công, Trần Trọng Thêm và Lê Minh Sắt (2003) “Bước đầu đánh giá chất lượng sữa và các yếu tố ảnh hưởng đến |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu đánh giá chất lượng sữa và các yếu tố ảnh hưởng đến |
Tác giả: |
Đặng Thị Dung, Nguyễn Thị Công, Trần Trọng Thêm, Lê Minh Sắt |
Năm: |
2003 |
|
10. Đặng Hồng Quyên (2004), đặc điểm sinh sản và khả năng sản xuất sữa của đàn bò lai hướng sữa nuôi tại Trung tâm nghiên cứu bò và đồng cỏ Ba vì - Hà Tây, Báo cáo thực tập tốt nghiệp, Tr−ờng Đại học Nông nghiệp I |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đặc điểm sinh sản và khả năng sản xuất sữa của đàn bò lai hướng sữa nuôi tại Trung tâm nghiên cứu bò và đồng cỏ Ba vì - Hà Tây |
Tác giả: |
Đặng Hồng Quyên |
Nhà XB: |
Báo cáo thực tập tốt nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
11. Đỗ Kim Tuyên và CS (2007) “Tình hình chăn nuôi bò sữa và sản xuất sữa thế giới giai đoạn 2001 – 2005”, Kỷ yếu Hội thảo chăn nuôi bò sữa các tỉnh phía Bắc tháng 8/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình chăn nuôi bò sữa và sản xuất sữa thế giới giai đoạn 2001 – 2005 |
|
12. Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Nguyễn Viết Hải (2004) tình hình chăn nuôi bò sữa thế giới, Cục chăn nuôi, Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
tình hình chăn nuôi bò sữa thế giới |
Tác giả: |
Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Nguyễn Viết Hải |
Nhà XB: |
Cục chăn nuôi |
Năm: |
2004 |
|
13. Đình Văn Cải (2005) hiện trang và giải pháp phát triển bò sữa ở Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
hiện trang và giải pháp phát triển bò sữa ở Việt Nam |
Tác giả: |
Đình Văn Cải |
Năm: |
2005 |
|
15. L. Văn Kính, Pham Tất Thắng, V−ơng Nam Trung, Đoàn Vĩnh và Nguyễn Văn Phú (2003) “Hiện trạng nuôi bò sữa HF khu vực thành phố Hồ Chí Minh và một số tỉnh lân cận” Thông tin khoa học kỹ thuật chăn nuôi, số 4/2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiện trạng nuôi bò sữa HF khu vực thành phố Hồ Chí Minh và một số tỉnh lân cận |
|
16. Lê Xuân Cương và Dereadra (1993), đánh giá nguồn thức ăn, phương thức chăn nuôi và những vấn đề liên quan đến chăn nuôi bò sữa và sản xuất sữa ở các nông hộ chăn nuôi gia đình ở Thành phố Hồ Chí Minh, Viện khoa học Nông nghiệp Miền Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đánh giá nguồn thức ăn, phương thức chăn nuôi và những vấn đề liên quan đến chăn nuôi bò sữa và sản xuất sữa ở các nông hộ chăn nuôi gia đình ở Thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Lê Xuân Cương, Dereadra |
Nhà XB: |
Viện khoa học Nông nghiệp Miền Nam |
Năm: |
1993 |
|
17. Lior yaron (2004), tổng quan về chăn nuôi bò sữa ở Ixraen, http://www.vnn.vn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
tổng quan về chăn nuôi bò sữa ở Ixraen |
Tác giả: |
Lior Yaron |
Năm: |
2004 |
|
18. Lê Trọng Lạp, Tăng Xuân Lưu, Ngô Đình Tân, Vương Tuấn Thực, Nguyễn Quốc Toản, Vũ Chí C−ơng, Nguyễn Văn Niên (2003) “Nghiên cứu chọn đàn bò lai 3/4 và 7/8 HF hạt nhân để tạo bò đạt sản l−ợng sữa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chọn đàn bò lai 3/4 và 7/8 HF hạt nhân để tạo bò đạt sản l−ợng sữa |
Tác giả: |
Lê Trọng Lạp, Tăng Xuân Lưu, Ngô Đình Tân, Vương Tuấn Thực, Nguyễn Quốc Toản, Vũ Chí C−ơng, Nguyễn Văn Niên |
Năm: |
2003 |
|
19. Mai Thị Thơm (2004), “Khả năng sinh sản và một số bệnh th−ờng gặp của đàn bò sữa (x HF) ở xl Vĩnh Thịnh, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú”, Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông nghiệp, tập 2, số 5/24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sinh sản và một số bệnh th−ờng gặp của đàn bò sữa (x HF) ở xl Vĩnh Thịnh, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú |
Tác giả: |
Mai Thị Thơm |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
20. Nguyễn Quốc Đạt (1998), một số đặc điểm về giống của đàn bò lai h−ớng sữa nuôi tại thành phố Hồ Chí Minh, Luận án tiến sỹ Nông nghiệp, Viện khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
một số đặc điểm về giống của đàn bò lai h−ớng sữa nuôi tại thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Nguyễn Quốc Đạt |
Nhà XB: |
Viện khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam |
Năm: |
1998 |
|
23. Nguyễn Hữu L−ơng (2003) “Hiện trạng chăn nuôi bò sữa ở n−ớc ta” Thông tin khoa học kỹ thuật chăn nuôi, số 4/2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiện trạng chăn nuôi bò sữa ở n−ớc ta |
|
24. Nguyễn Hữu L−ơng (2006), “Nghiên cứu một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của bò sữa ó c, Viện chăn nuôi, Tạp chí khoa học công nghệ Chăn nuôi – số 4 (tháng 2 năm 2007) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của bò sữa ó c |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu L−ơng |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học công nghệ Chăn nuôi |
Năm: |
2006 |
|
25. Nguyễn Văn Th−ởng (2005) “Định h−ớng phát triển bò sữa và sữa thời gian tới”, Chuyên san chăn nuôi gia súc ăn cỏ, Hội Chăn nuôi Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Định h−ớng phát triển bò sữa và sữa thời gian tới |
|
26. Nguyễn Văn Thưởng (2006) “Những điểm cần lưu ý trong chăn nuôi bò sữa gia đình” Chuyên san chăn nuôi gia súc ăn cỏ, Hội Chăn nuôi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những điểm cần lưu ý trong chăn nuôi bò sữa gia đình |
|