Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Tấn Anh, Đào Đức Thà, Đào Hoàng Giang, Nguyễn Văn Vinh, Trịnh Văn Thân (1984), “Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật nâng cao khả năng sinh sản cho bò cái”. Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật 1979 - 1984, Viện Chăn nuôi Quốc gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật nâng cao khả năng sinh sản cho bò cái |
Tác giả: |
Nguyễn Tấn Anh, Đào Đức Thà, Đào Hoàng Giang, Nguyễn Văn Vinh, Trịnh Văn Thân |
Nhà XB: |
Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật 1979 - 1984 |
Năm: |
1984 |
|
2. Nguyễn Tấn Anh, Nguyễn Văn Vinh, Đào Đức Thà, Trịnh Quang Phong (1992), “Kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao khả năng sinh sản của đàn bò cái”, kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật viện chăn nuôi (1985- 1990), tr 84-87. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao khả năng sinh sản của đàn bò cái |
Tác giả: |
Nguyễn Tấn Anh, Nguyễn Văn Vinh, Đào Đức Thà, Trịnh Quang Phong |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1992 |
|
3. Nguyễn Tấn Anh, Nguyễn Thiện, Lưu Kỷ, Trịnh Quang Phong, Đào Đức Thà (1969-1995), “Biện pháp nâng cao khả năng sinh sản cho bò cái”, Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học chăn nuôi, Viện chăn nuôi, (1969-1995), tr325-329. NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biện pháp nâng cao khả năng sinh sản cho bò cái |
Tác giả: |
Nguyễn Tấn Anh, Nguyễn Thiện, Lưu Kỷ, Trịnh Quang Phong, Đào Đức Thà |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1969-1995 |
|
4. Lê Xuân C−ơng (1997). Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh tr−ởng và sinh sản của một số nhóm bò tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (1977) Tr.4 NXB Nông Nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh tr−ởng và sinh sản của một số nhóm bò tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Tác giả: |
Lê Xuân C−ơng |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1997 |
|
5. Trần Tiến Dũng, D−ơng Đình Long, Nguyễn Văn Thanh (2002), Giáo trình sinh sản gia súc, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình sinh sản gia súc |
Tác giả: |
Trần Tiến Dũng, D−ơng Đình Long, Nguyễn Văn Thanh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
7. Hoàng Kim Giao, Nguyễn Thanh D−ơng (1997), Công nghệ sinh sản trong chăn nuôi bò, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ sinh sản trong chăn nuôi bò |
Tác giả: |
Hoàng Kim Giao, Nguyễn Thanh D−ơng |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
đàn bò sữa nuôi trong hộ gia đình thuộc các huyện ngoại thành Hà Nội và ph−ơng pháp điều trị”. Kỷ yếu kết quả NCKH CNTY, ĐHNNI - HN (1995) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đàn bò sữa nuôi trong hộ gia đình thuộc các huyện ngoại thành Hà Nội và ph−ơng pháp điều trị |
Nhà XB: |
Kỷ yếu kết quả NCKH CNTY |
Năm: |
1995 |
|
9. Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong (1994), Giáo trình bệnh sinh sản gia súc, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình bệnh sinh sản gia súc |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
10. Bạch Đăng Phong (1995), “Hiện t−ợng vô sinh ở bò sữa”. Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y, Hội thú y Việt Nam, số 4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiện t−ợng vô sinh ở bò sữa |
Tác giả: |
Bạch Đăng Phong |
Năm: |
1995 |
|
11. Trịnh Quang Phong, Đào Đức Thà (1993), “Một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao sinh sản của bò”, Hội thảo thức ăn bổ sung – sinh sản và thụ tinh nhân tạo, Bộ Nông nghiệp và CNTP – Viện Chăn nuôi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao sinh sản của bò |
Tác giả: |
Trịnh Quang Phong, Đào Đức Thà |
Nhà XB: |
Bộ Nông nghiệp và CNTP |
Năm: |
1993 |
|
12. Lê Văn Tạo, Khương Bích Thuỷ, Nguyễn Thị Vui, Đào Thị Băng Tâm (1993), “Xác ủịnh yếu tố di truyền bằng Plasmid của vi khuẩn E. coliđể chọn giống sản xuất vacxin phòng bệnh lợn con phân trắng”, kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật thú y, 1990 – 1991, Viện thú y, NXB, Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác ủịnh yếu tố di truyền bằng Plasmid của vi khuẩn E. coliđể chọn giống sản xuất vacxin phòng bệnh lợn con phân trắng |
Tác giả: |
Lê Văn Tạo, Khương Bích Thuỷ, Nguyễn Thị Vui, Đào Thị Băng Tâm |
Nhà XB: |
Viện thú y |
Năm: |
1993 |
|
13. Nguyễn Văn Thanh (1999), “Một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh ủường sinh dục cái thường gặp ở đàn trâu các tỉnh phía Bắc Việt Nam”, Luậnán TS NN, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh ủường sinh dục cái thường gặp ở đàn trâu các tỉnh phía Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thanh |
Nhà XB: |
Luậnán TS NN |
Năm: |
1999 |
|
14. Bùi Thị Tho (2003), Thuốc kháng sinh và nguyên tắc sử dụng trong chăn nuôi, NXB Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thuốc kháng sinh và nguyên tắc sử dụng trong chăn nuôi |
Tác giả: |
Bùi Thị Tho |
Nhà XB: |
NXB Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
15. Nguyễn Văn Thưởng (1995), Kỹ thuật nuôi bò sữa - bò thịt ở gia ủình, NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật nuôi bò sữa - bò thịt ở gia ủình |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thưởng |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
16. Nguyễn Trọng Tiến, Mai Thị Thơm, Nguyễn Xuân Trạch, Lê Văn Ban (1991), Giáo trình chăn nuôi bò, tr−ờng Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chăn nuôi bò |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Tiến, Mai Thị Thơm, Nguyễn Xuân Trạch, Lê Văn Ban |
Nhà XB: |
tr−ờng Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
Năm: |
1991 |
|
19. Đỗ Kim Tuyên (1995), “Nghiên cứu siêu bài no5n ở bò bằng sử dụng FSH và Prostaglandin”, luận án PTS khoa học Nông nghiệp, Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu siêu bài no5n ở bò bằng sử dụng FSH và Prostaglandin |
Tác giả: |
Đỗ Kim Tuyên |
Năm: |
1995 |
|
21. Nguyễn Thị Ước (1996), “Nghiên cứu gây rụng trứng nhiều và gây động dục đồng pha trong cấy phôi cho trâu bò”, luận án PTS, Hà Nội.tài liệu nƯớc ngoài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu gây rụng trứng nhiều và gây động dục đồng pha trong cấy phôi cho trâu bò |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Ước |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
1996 |
|
22. Ban A. (1986), Control and Prevention of inherited disorder causing infertility. Technical Manaagement A. I Programmes Swisdish University of Agricaltural sciences. Uppsala Sweden |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Control and Prevention of inherited disorder causing infertility |
Tác giả: |
Ban A |
Nhà XB: |
Technical Management A. I Programmes Swisdish University of Agricultural sciences |
Năm: |
1986 |
|
23. Anberth Youssef (1997), Reproductive diseases in livestocks. Egyptian International Center for Agriculture. Course on Animal Production and Health |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Reproductive diseases in livestocks |
Tác giả: |
Anberth Youssef |
Nhà XB: |
Egyptian International Center for Agriculture |
Năm: |
1997 |
|
24. Athur G. H (1964), Wrights Veterinary obstetrics. The Williams and Wilkins Company |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Wrights Veterinary obstetrics |
Tác giả: |
Athur G. H |
Nhà XB: |
The Williams and Wilkins Company |
Năm: |
1964 |
|