Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (1997) “Báo cáo sơ kết việc thực hiện Nghị định 02/CP về giao đất lâm nghiệp”, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo sơ kết việc thực hiện Nghị định 02/CP về giao đất lâm nghiệp |
|
4. Nguyễn Duy Chuyên, Vũ Nhâm, Bjorn Hansson (2002) “Phát triển lâm nghiệp cộng đồng ở miền núi phía Bắc Việt nam”, NXB Thanh niên, Hà Néi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển lâm nghiệp cộng đồng ở miền núi phía Bắc Việt nam |
Nhà XB: |
NXB Thanh niên |
|
9. Mai Văn Phấn (1999), Đánh giá hiệu quả sử dụng đất của nông hộ sau |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất của nông hộ sau |
Tác giả: |
Mai Văn Phấn |
Năm: |
1999 |
|
14. Quyết định 272/TTg ngày 27 tháng 2 năm 2007 “Về việc phê duyệt kết quả kiểm kê đất đai năm 2005” của Thủ tướng Chính phủ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về việc phê duyệt kết quả kiểm kê đất đai năm 2005 |
|
17. Tổng cục Địa chính (2001), Thống kê đất đai Việt Nam qua các năm 1995-2001, Tổng cục Địa chính, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thống kê đất đai Việt Nam qua các năm 1995-2001 |
Tác giả: |
Tổng cục Địa chính |
Nhà XB: |
Tổng cục Địa chính |
Năm: |
2001 |
|
18. Trang Web “Bách khoa toàn th− mở Wikipendia” http://www.vi.wikipendia.org/wiki/Hà_Lan.htm-12k |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bách khoa toàn th− mở Wikipendia |
|
20. Trần Đức Viên (2001), Tác động của chính sách nông nghiệp nông thôn đến quản lý tài nguyên và và cuộc sống của người dân vùng thượng nguồn lưu vực sông Cả, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tác động của chính sách nông nghiệp nông thôn đến quản lý tài nguyên và và cuộc sống của người dân vùng thượng nguồn lưu vực sông Cả |
Tác giả: |
Trần Đức Viên |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
2001 |
|
21. Trần Đức Viên, Nguyễn Quang Vinh, Mai Văn Thành (2005), Phân cấp trong quản lý tài nguyên rừng và sinh kế của ng−ời dân, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân cấp trong quản lý tài nguyên rừng và sinh kế của ng−ời dân |
Tác giả: |
Trần Đức Viên, Nguyễn Quang Vinh, Mai Văn Thành |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
22. Lê Sỹ Việt, Trần Hữu Viên (1999), Quy hoạch Lâm nghiệp. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.TiÕng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy hoạch Lâm nghiệp |
Tác giả: |
Lê Sỹ Việt, Trần Hữu Viên |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
25. World Bank (2006) The Forest Sector Development Project, Washington D.C |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Forest Sector Development Project |
Tác giả: |
World Bank |
Nhà XB: |
Washington D.C |
Năm: |
2006 |
|
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Tổ chức nông nghiệp và l−ơng thực của Liên hợp quốc (1998), Biên bản Hội thảo quốc gia về Quy hoạch sử dụng đất và giao đất lâm nghiệp |
Khác |
|
3. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2005), Cẩm nang ngành lâm nghiệp. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
5. Nghị định 02/CP của Chính phủ ngày 15 tháng 1 năm 1994, Giao đất lâm nghiệp cho hộ gia đình cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mụcđích lâm nghiệp |
Khác |
|
6. Nghị định 163/1999/NĐ - CP ngày 16/11/1999 của Chính phủ, Giao đất, cho thuê đất nông lâm nghiệp đối với tổ chức, hộ gia đình và cánhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích lâm nghiệp |
Khác |
|
7. Nhà xuất bản Thống kê (2000), Chỉ mục các quy định pháp luật về đất ®ai |
Khác |
|
8. Nhà xuất bản T− pháp (2003), Những sửa đổi cơ bản của Luật đất đai n¨m 2003 |
Khác |
|
10. Phòng Tài nguyên Môi tr−ờng huyện Hàm Thuận Bắc (2006), Báo cáo công tác đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện |
Khác |
|
11. Phòng Tài nguyên Môi tr−ờng huyện Hàm Thuận Bắc (2006), Báo cáo thuyết minh điều chỉnh phương án quy hoạch sử dụng đất huyện Hàm Thuận Bắc đến năm 2010 |
Khác |
|
12. Phòng Thống kê huyện Hàm Thuận Bắc (2005), Niên giám thống kê huyện, Phòng thống kê huyện Hàm Thuận Bắc- Bình Thuận |
Khác |
|
13. Chu Hữu Quý (1999), Chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam sau cách mạng tháng 8 năm 1945, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Khác |
|