THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 70 |
Dung lượng | 1,22 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 26/10/2015, 09:29
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3. Huỳnh Hoàng Huy, 2014. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hạn chế tín dụng chính thức của nông hộ ở huyện Vĩnh Thạnh, Thành phố Cần Thơ.Luận văn Đại học Cần Thơ | Sách, tạp chí |
|
||||||||
4. Huỳnh Thị Đan Xuân và Mai Văn Nam, 2011. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập của các hộ chăn nuôi gia cầm ở Đồng bằng sông Cửu long. Tạp chí khoa học, số 17b, trang 87 – 96 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
5. Lê Khương Ninh và Cao Văn Hơn, 2013. Thực trạng hạn chế tín dụng của nông hộ ở An Giang. Tạp chí ngân hàng, số 15 8/2013, trang 53 – 58 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
6. Lê Khương Ninh và Phạm Văn Hùng, 2011. Các yếu tố quyết định lượng vốn vay chính thức của nông hộ ở Hậu Giang. Tạp chí ngân hàng, số 9 5/2011, trang 42 – 48 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
8. Nguyễn Quốc Nghi và Bùi Văn Trịnh, 2011. Các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập của người dân tộc thiểu số ở Đồng bằng sông Cửu long. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, số 18b, trang 240 – 250 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
9. Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Thị Thu Thủy và Nguyễn Xuân Khoát, 2010. Những nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của nông hộ có vốn vay ở huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Tạp chí khoa học Đại học Huế, số 62 năm 2010 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
10. Phạm Trí Cao và Vũ Minh Châu, 2006. Kinh tế lượng ứng dụng. Nhà xuất bản lao động Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
2. Cổng thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang. <http://tiengiang.gov.vn/Default.aspx?sname=vPortal&sid=4&pageid=624>[Truy cập tháng 9 năm 2014] | Link | |||||||||
4. Dân tộc của chủ hộ: 1 – Kinh; 2 – Khmer; 3 – Hoa; 4 – Chăm; 5 – Khác: ___ | Khác | |||||||||
5. Ông (Bà) đã sinh sống ở địa phương: năm 6. Khoảng cách từ nơi ở của gia đình đến | Khác | |||||||||
6.1. Trung tâm xã hay thị tứ: km 6.6. Hương lộ: km 6.2. Trung tâm huyện hay thị trấn: km 6.7. Tỉnh lộ: km 6.3. Thị xã hay thành phố: km 6.8. Quốc lộ: km | Khác | |||||||||
6.4. Tổ chức tín dụng gần nhất: __km 6.9. Đường giao thông thủy: km 7. Tiện nghi của gia đình | Khác | |||||||||
7.1. Điện thoại cố định 0 – Không; 1 – Có 7.2. Điện thoại di động 0 – Không; 1 – Có 7.3. Điện từ hệ thống điện công cộng 0 – Không; 1 – Có 7.4. Nước máy 0 – Không; 1 – Có 7.5. Internet 0 – Không; 1 – Có | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TRÍCH ĐOẠN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN