Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Tập thể tác giả (1996), Kết quả bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh học người Việt Nam, dự án điều tra cơ bản, NXB Y học Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), Kết quả bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh học người Việt Nam, dự án điều tra cơ bản |
Tác giả: |
Tập thể tác giả |
Nhà XB: |
NXB Y học Hà Nội |
Năm: |
1996 |
|
3.Trần Văn Dần và CS (1996) “ Các chỉ tiêu hình thái ở trẻ em lứa tuổi học sinh”, Những kết quả bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh học người Việt Nam, NXB Y học, Hà Nội, tr. 26-29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các chỉ tiêu hình thái ở trẻ em lứa tuổi học sinh |
Nhà XB: |
NXB Y học |
|
4. Trần Văn Dần và CS (1997), “ Một số nhận xét về sự phát triển thể lực của học sinh lứa tuổi 8 đến 14 trên một số vùng dân cƣ miền Bắc Việt Nam trong thập kỷ 90”, Bàn về đặc điểm tăng trưởng của người Việt Nam, Đề tài KX 07-07, Hà Nội, tr.480-490 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số nhận xét về sự phát triển thể lực của học sinh lứa tuổi 8 đến 14 trên một số vùng dân cƣ miền Bắc Việt Nam trong thập kỷ 90”, "Bàn về đặc điểm tăng trưởng của người Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Văn Dần và CS |
Năm: |
1997 |
|
5. Đào Xuân Dũng, Đỗ Tất Hùng (1986), Giáo dục giới tính, NXB Y học Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo dục giới tính |
Tác giả: |
Đào Xuân Dũng, Đỗ Tất Hùng |
Nhà XB: |
NXB Y học Hà Nội |
Năm: |
1986 |
|
6. Trịnh Bỉnh Dy, Đỗ Đình Hồ, Phạm Khuê, Nguyễn Quang Quyền, Lê Thành Uyên (1982), Về những thông số sinh lý học người Việt Nam, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về những thông số sinh lý học người Việt Nam |
Tác giả: |
Trịnh Bỉnh Dy, Đỗ Đình Hồ, Phạm Khuê, Nguyễn Quang Quyền, Lê Thành Uyên |
Nhà XB: |
NXB Khoa học kỹ thuật |
Năm: |
1982 |
|
7. Thẩm Hoàng Điệp, Nguyễn quang Quyền, Vũ Huy Khôi và CS (1996), Một số nhận xét về phát triển chiều cao, vòng đầu, vòng ngực của người Việt Nam từ 1 đến 55 tuổi, Kết quả bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh học người Việt Nam, NXB Y học, trang 68- 71 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số nhận xét về phát triển chiều cao, vòng đầu, vòng ngực của người Việt Nam từ 1 đến 55 tuổi |
Tác giả: |
Thẩm Hoàng Điệp, Nguyễn quang Quyền, Vũ Huy Khôi và CS |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
1996 |
|
8. Nguyễn Văn Hoài, Nguyễn Đức Hồng, Nguyễn Thế Công (1994), “ Tầm vóc thể lực người Việt Nam”, Bàn về đặc điểm sinh thể người Việt Nam, NXB Khoa học – Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 146-155 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tầm vóc thể lực người Việt Nam”, "Bàn về đặc điểm sinh thể người Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Hoài, Nguyễn Đức Hồng, Nguyễn Thế Công |
Nhà XB: |
NXB Khoa học – Kỹ thuật |
Năm: |
1994 |
|
10. Võ Hƣng(1986): Atlas nhân trắc học người Việt Nam trong lứa tuổi lao động, NXB Khoa học và kĩ thuật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Atlas nhân trắc học người Việt Nam trong lứa tuổi lao động |
Tác giả: |
Võ Hƣng |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kĩ thuật |
Năm: |
1986 |
|
11. Trần Thị Loan (1995), “ Năng lực trí tuệ của học sinh thành phố Hà Nội”, Thông báo khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng lực trí tuệ của học sinh thành phố Hà Nội |
Tác giả: |
Trần Thị Loan |
Nhà XB: |
Thông báo khoa học |
Năm: |
1995 |
|
12. Đào Huy Khuê (1991), Đặc điểm về kích thước hình thái, về sự tăng trưởng và sự phát triển cơ thể của học sinh phổ thông 6-17 tuổi ( Thị xã Hà Đông, Tỉnh Hà Sơn Bình), Luận án phó tiến sĩ Sinh học, trường Đại học Tổng hợp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm về kích thước hình thái, về sự tăng trưởng và sự phát triển cơ thể của học sinh phổ thông 6-17 tuổi ( Thị xã Hà Đông, Tỉnh Hà Sơn Bình) |
Tác giả: |
Đào Huy Khuê |
Năm: |
1991 |
|
13. Phạm Văn Kiều (1999), Lý thuyết xác suất và thống kê toán học, NXB khoa học và kĩ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
Tác giả: |
Phạm Văn Kiều |
Nhà XB: |
NXB khoa học và kĩ thuật |
Năm: |
1999 |
|
14. Nguyễn Văn Lực (1975), “ Một số kích thước thể lực học sinh phổ thông miền núi Bắc Cạn từ 12 đến 16 tuổi”, Hình thái học, 13(1), trang 53- 57, Tổng hội Y học Việt |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số kích thước thể lực học sinh phổ thông miền núi Bắc Cạn từ 12 đến 16 tuổi |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Lực |
Nhà XB: |
Hình thái học |
Năm: |
1975 |
|
15. Nguyễn Quang Quyền (1971), “ Nghiên cứu về các chỉ số đánh giá thể lực học sinh Việt Nam”, Tạp chí Hình thái học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu về các chỉ số đánh giá thể lực học sinh Việt Nam” |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Quyền |
Năm: |
1971 |
|
17. Lê Nam Trà và CS (1996), Kết quả bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh học người Việt Nam, NXB Y học Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh học người Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Nam Trà và CS |
Nhà XB: |
NXB Y học Hà Nội |
Năm: |
1996 |
|
18. Trần Tấn Gi Trọng, Vũ Triệu An, Trần Thị Ân và CS (1975), Hằng số sinh học người Việt Nam, NXB Y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hằng số sinh học người Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Tấn Gi Trọng, Vũ Triệu An, Trần Thị Ân |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
1975 |
|
19. Trịnh Hữu Vách, Lê Gia Vinh (1986), Đề nghị chỉ số mới và thang phân loại11 chỉ số thể lực qua nghiên cứu 3.468 người Việt Nam trưởng thành, Tạp chí Hình thái học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đề nghị chỉ số mới và thang phân loại11 chỉ số thể lực qua nghiên cứu 3.468 người Việt Nam trưởng thành |
Tác giả: |
Trịnh Hữu Vách, Lê Gia Vinh |
Năm: |
1986 |
|
1. Bộ y tế (2003), Các giá trị sinh học người Việt Nam bình thường thập kỷ 90 thế kỷ XX, NXB Y học, Hà Nội |
Khác |
|
9. Đinh Kỷ, Lương Bích Hồng (1984- 1985), Tuổi dậy thì của học sinh nước ta trong những năm gần đây, sinh lý học tập 24 – 25 |
Khác |
|
16. Nguyễn Quang Quyền (1974), Nhân trắc học và sự ứng dụng nghiên cứu trên người Việt Nam, NXB Y học |
Khác |
|