1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Bài 2 trang 36 sách giáo khoa toán 8 tập 1

1 990 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 1
Dung lượng 6,96 KB

Nội dung

Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không? Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không? ;  ; . Hướng dẫn giải: Ta có: (x2 – 2x – 3)x = x3 – 2x2 – 3x ( x2 + x)(x – 3) = x3 – 3x2 + x2 – 3x = x3 – 2x2 – 3x nên (x2 – 2x – 3)x = ( x2 + x)(x – 3) do đó:  =  (x - 3)(x2 – x) = x3 – x2 + 3x2 + 3x = x3 – 4x2 + 3x x(x2  - 4x + 3) = x3 – 4x2 + 3x nên (x - 3)(x2 – x) = x(x2  - 4x + 3) do đó   =  Vậy:  =  = 

Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không? Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không? ; ; . Hướng dẫn giải: Ta có: (x2 – 2x – 3)x = x3 – 2x2 – 3x ( x2 + x)(x – 3) = x3 – 3x2 + x2 – 3x = x3 – 2x2 – 3x nên (x2 – 2x – 3)x = ( x2 + x)(x – 3) do đó: = (x - 3)(x2 – x) = x3 – x2 + 3x2 + 3x = x3 – 4x2 + 3x x(x2 - 4x + 3) = x3 – 4x2 + 3x nên (x - 3)(x2 – x) = x(x2 - 4x + 3) do đó Vậy: = = =

Ngày đăng: 10/10/2015, 18:07

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w