Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (1999), Tăng cường năng lực cho chính sách di dân nội địa ở Việt Nam, dự án VIE/95/004. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tăng cường năng lực cho chính sách di dân nội địa ở Việt Nam |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
3. Bộ Y tế, Tổng cục Thống kê (2003). Báo cáo chuyên đề Điều tra Y tế Quốc gia 2001-2002: Đánh giá hiệu quả sử dụng dịch vụ y tế. Nhà xuất bản Y học. Hà Nội – Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo chuyên đề Điều tra Y tế Quốc gia 2001-2002: Đánh giá hiệu quả sử dụng dịch vụ y tế |
Tác giả: |
Bộ Y tế, Tổng cục Thống kê |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học. Hà Nội – Việt Nam |
Năm: |
2003 |
|
4. Bộ Y tế, Tổng cục Thống kê (2003), Báo cáo chuyên đề Điều tra Y tế Quốc gia 2001-2002: Chính sách hỗ trợcủa Nhà nước trong CSSK – Nhìn từ phía người hưởng lợi. Nhà xuất bản Y học. Hà Nội - Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo chuyên đề Điều tra Y tế Quốc gia 2001-2002: Chính sách hỗ trợ của Nhà nước trong CSSK – Nhìn từ phía người hưởng lợi |
Tác giả: |
Bộ Y tế, Tổng cục Thống kê |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2003 |
|
5. BộY tế-Tổng cục Thống kê (2003), Báo cáo kết quả Điều tra Y tế Quốc Gia 2001-2002. Nhà xuất bản Y học, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả Điều tra Y tế Quốc Gia 2001-2002 |
Tác giả: |
BộY tế-Tổng cục Thống kê |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2003 |
|
7. Bộ Y tế (2011), Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011 – 2020 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011 – 2020 |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
2011 |
|
8. Đỗ Văn Hòa (1999), Nghiên cứu di dân ở Việt Nam, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu di dân ở Việt Nam |
Tác giả: |
Đỗ Văn Hòa |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
10. Đặng Nguyên Anh (2005). Di dân trong nước: Vận hội và thách thức đối với công cuộc đổi mới và phát triển ở Việt Nam. Trung tâm kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương. Nhà xuất bản Thế giới. Hà Nội, Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di dân trong nước: Vận hội và thách thức đối với công cuộc đổi mới và phát triển ở Việt Nam |
Tác giả: |
Đặng Nguyên Anh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thế giới. Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
11. Đặng Nguyên Anh (2006), Chính sách di dân trong quá trình phát triển kinh tế- xã hội ở các tỉnh miền núi, Nxb Thế giới, Hà Nội) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính sách di dân trong quá trình phát triển kinh tế-xã hội ở các tỉnh miền núi |
Tác giả: |
Đặng Nguyên Anh |
Nhà XB: |
Nxb Thế giới |
Năm: |
2006 |
|
12. Đặng Nguyên Anh (2012), Di dân con lắc và di dân mùa vụ trong giai đoạn phát triển mới của đất nước, Tạp chí Xã hội học (4) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di dân con lắc và di dân mùa vụ trong giai đoạn phát triển mới của đất nước |
Tác giả: |
Đặng Nguyên Anh |
Nhà XB: |
Tạp chí Xã hội học |
Năm: |
2012 |
|
14. Hoàng Đình Cầu (1995), Quản lý và Chăm sóc sức khỏe ban đầu, NXB Y học Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý và Chăm sóc sức khỏe ban đầu |
Tác giả: |
Hoàng Đình Cầu |
Nhà XB: |
NXB Y học Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
15. Hoàng Văn Chức (2004), Di dân tự do đến Hà Nội – Thực trạng và giải pháp, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di dân tự do đến Hà Nội – Thực trạng và giải pháp |
Tác giả: |
Hoàng Văn Chức |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2004 |
|
16. Liên hợp quốc (1958), Khái niệm về di dân và các hình thức di dân trên thế giới |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khái niệm về di dân và các hình thức di dân trên thế giới |
Tác giả: |
Liên hợp quốc |
Năm: |
1958 |
|
17. Nguyễn Đức Vinh (1998), Điều kiện chăm sóc sức khỏe của người dân di cư |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều kiện chăm sóc sức khỏe của người dân di cư |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Vinh |
Năm: |
1998 |
|
18. Phạm Đức Thành; Mai Quốc Chánh (1998), Giáo trình Kinh tế Lao động |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Kinh tế Lao động |
Tác giả: |
Phạm Đức Thành, Mai Quốc Chánh |
Năm: |
1998 |
|
19. Phạm Quý Thọ (2000), Mối quan hệ giữa di dân nông thôn – Hà Nội với vấn đề việc làm và mức sống |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mối quan hệ giữa di dân nông thôn – Hà Nội với vấn đề việc làm và mức sống |
Tác giả: |
Phạm Quý Thọ |
Năm: |
2000 |
|
20. Phạm Tất Dong- Lê Ngọc Hùng (2000), Xã hội học đại cương, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xã hội học đại cương |
Tác giả: |
Phạm Tất Dong, Lê Ngọc Hùng |
Nhà XB: |
NXB Đại học Quốc gia |
Năm: |
2000 |
|
22. Trung tâm nghiên cứu dân số, nguồn lao động (1993), Báo cáo tổng quan về di dân tự do ở Việt Nam, Dự án VIE/93/PO2. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng quan về di dân tự do ở Việt Nam |
Tác giả: |
Trung tâm nghiên cứu dân số, nguồn lao động |
Năm: |
1993 |
|
23. Trịnh Văn Tùng (1999), Tổng thuật từ André Akoun và Ansart Pierre, Từ điển Xã hội học, Paris, Nxb. Le Robert và Seuil, trang 272 (588 trang) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển Xã hội học |
Tác giả: |
Trịnh Văn Tùng |
Nhà XB: |
Nxb. Le Robert và Seuil |
Năm: |
1999 |
|
24. Trương Thị Kim Chuyên (2004), Di chuyển xã hội sự khác biệt giữa các vùng và quỹ đạo phát triển mới ở nông thôn Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di chuyển xã hội sự khác biệt giữa các vùng và quỹ đạo phát triển mới ở nông thôn Việt Nam |
Tác giả: |
Trương Thị Kim Chuyên |
Năm: |
2004 |
|
25. Tổng cục thống kê (2005), Sách hướng dấn nghiệp vụ chỉ tiêu xã hội ở Việt Nam, NXB Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sách hướng dấn nghiệp vụ chỉ tiêu xã hội ở Việt Nam |
Tác giả: |
Tổng cục thống kê |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2005 |
|