1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Báo cáo thực hành cao học điện tử viễn thông

84 532 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 84
Dung lượng 7,47 MB

Nội dung

Báo cáo thực hành cao học điện tử viễn thông

I HC QUC GIA H NI TRNG I HC CễNG NGH KHOA IN T- VIN THễNG Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng GVHD: TS. Nguyn Quc Tun TS. ng Xuõn Vinh Thc hin: H c Phng Hu, 2013 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng MC LC Chng 1: iu ch sụ 1.1 Lý thuyt . 1.2 Thc hnh 10 Chng 2: iu ch tng t PAM/PWM/PPM 18 2.1 Lý thuyt . 18 2.2 Thc hnh 20 Chng 3: Truyn dn s v chuyn mch PCM . 29 3.1 Lý thuyt . 29 3.2 Thc hnh 41 Chng 4: Thụng tin si quang . 62 4.1 Lý thuyt . 62 4.2 Thc hnh 64 H c Phng Cao hc TVT Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Chng 1: IU CH S 1.1 Lý Thuyt Trong nhiu h truyn thụng (tin) s dựng dõy dn (nh modem truyn d liu) hoc tớn hiu vụ tuyn truyn (radio) tớn hiu d liu iu ch mt súng mang hỡnh sin. Cỏc loi iu ch hay dựng nht l: ASK khoỏ dch chuyn biờn . FSK khoỏ dch chuyn tn s. PSK khoỏ dch chuyn pha, vi nhiu loi khỏc nhau: - pha hay c s (2 PSK hay BPSK); - pha hay vuụng pha (4 PSK hay QPSK) : - pha hay 16 pha (8 PSK hay 16 PSK) . - Tr giỏ tuyt i hoc vi sai QAM iu ch biờn trc giao 1.1.1 iu ch ASK Trong loi iu ch ny, súng mang hỡnh sin cú hai giỏ tr biờn xỏc nhbi tớn hiu d liu c s 2. Thụng thng, b iu ch truyn i súng mang bit d liu l 1, v hon ton trit tiờu nú d liu l (hỡnh 1.1). Cng cú dng ASK c gi l a mc, ú biờn ca tớn hiu iu ch cú giỏ tr nhiu hn 2. Gii iu ch cú th l kt hp hoc khụng kt hp. Trong trng hp th 1, cỏc mch in ca nú phc hn, nhng chng nh hng ca nhiu cú hiu qu hn. Mt b tỏch súng ca tớch phõn, tớn hiu ASK vi súng mang c khụi phc ti ch. Trng hp 2, thng dựng hn trng hp 1, hỡnh bao ca tớn hiu ASK c tỏch súng bng iot. Trong c hai trng hp, b tỏch súng kốm theo mt b lc thụng thp dựng ly i cỏc thnh phn súng mang cũn d v mch to li ỳng dng tớn hiu d liu (hỡnh 1.2). * Cỏc tớnh cht chớnh ca ASK nh sau: Dựng ch yu in tớn vụ tuyn. Yờu cu cỏc mch n gin. Khỏ nhy vi nhiu (xỏc sut sai s ln). Nu Fb l tc truyn bớt, rng ph cc tiu ca tớn hiu b iu ch l BW ln hn Fb,thỡ hiu sut ph c xỏc nh bi t s gia Fb v BW hn 1. Baud hay tc Baud c nh ngha nh tc iu ch bng tc H c Phng Cao hc TVT Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng truyn Fb. Hỡnh 1.1 iu ch ASK Hỡnh 1.2 Gii iu ch ASK H c Phng Cao hc TVT Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng 1.1.2 iu ch FSK Trong dng iu ch ny, súng mang hỡnh sin nhn giỏ tr tn s, xỏc nh bi tớn hiu d liu c s (hỡnh 1.3). B iu ch cú th thc hin theo nhiu cỏch, s ú chỳng ta cú th lu ý: B dao ng cú iu khin bng in th (VCO). Mt h phỏt mt hai tn s l mt hm ca tớn hiu d liu. Mt b chia tn iu khin bng tớn hiu d liu. Mch ph bin nht ca b gii iu ch cỏc tớn hiu FSK, l vũng khúa pha (PLL) (hỡnh 1.4). Tớn hiu FSK li vo ca vũng khoỏ pha ly giỏ tr tn s. in th lch mt chiu li ca b so pha theo dừi nhng s dch chuyn tn s ny v nh vy cho mt s biu din mc (c s 2) (mc cao v mc thp) ca tớn hiu li vo FSK. B gii iu ch FSK thng kốm theo mt mch thụng thp, cú tỏc dng ly i nhng thnh phn cũn d ca súng mang, v mch to xung to li ỳng dng tớn hiu d liu. *Nhng tớnh cht ch yu ca FSK Ch yu dựng modem truyn d liu (CCI TT V21 CCI TT V23, BELL 103, BELL 113, BELL 202) v truyn vụ tuyn s. ũi hi cỏc mch phc trung bỡnh. ớt li hn ASK. Nu Fb l tc truyn bớt, rng ph cc tiu ca tớn hiu b iu ch l ln hn Fb, thỡ hiu sut ph nh ngha v t s gia Fb v BW hn 1. Baud hay tc Baud, c nh ngha l tc iu ch, bng tc truyn Fb. H c Phng Cao hc TVT Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 1.3 iu ch FSK Hỡnh 1.4 Gii iu ch FSK 1.1.3 iu ch PSK: 1.1.3.1 iu ch 2- PSK: 1.1.3.1.1 B iu ch v gii iu ch Trong iu ch PSK, súng mang hỡnh sin ly hoc nhiu hn giỏ tr pha xỏc nh tớn hiu nh phõn (iu ch pha) hoc kt hp mt s lng bit ca cựng tớn hiu d liu (iu ch N pha). Trong bi ny, kho sỏt iu ch pha (2-PSK hay PSK nh phõn-BPSK). K thut i ch s dng b iu ch cõn bng. Dng súng tớn hiu u cab gii iu ch l trc tip hoc o ngc u vo súng mang. H c Phng Cao hc TVT Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 1.5 iu ch PSK B gii iu ch c thc hin thụng qua b tỏch súng tớch s (nhõn) nh tớn hiu PSK v vi súng mang phỏt li ti ch. Nú phi cú cựng mt tn s v pha ca tớn hiu phỏt v c tỏch súng bi tớn hiu PSK. Cỏc tớnh cht chớnh ca PSK nh sau: - Dựng ch yu dựng phỏt vụ tuyn truyn s. - ũi hi mch phc trung bỡnh. - Hot ng ớt li bớt hn FSK. - Nu Fb l tc truyn bớt, rng ph cc tiu ca tớn hiu b iu ch bng Fb, thỡ hiu sut ph bng 1. - Baud hay tc Baud Fb. 1.1.3.1.2. S phc sỳng mang Mch khụi phc súng mang phi khụi phc mt tớn hiu kt hp (cựng tn s v pha vi súng mang) t tớn hiu PSK . Phơng pháp đợc sử dụng nh sau: (hình 1.6) o Mt mch dựng nõng tớn hiu thnh bc 2, lm mt phn dch pha 180 cú mt súng mang b iu ch lm cho vic khụi phc súng mang ca mch PLL tip sau ợc dễ dàng. Mch PLL phỏt chui xung vuụng cú tn s gp ln súng mang PSK. Mt b dch pha cho phộp iu chnh pha chớnh xỏc ca súng mang phỏt li. B chia tn chia ụi tn s t b PLL ti, v nh vy thực đợc việc phát lại súng mang. H c Phng Cao hc TVT Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 1.6 Gii iu ch PSK 1.1.3.2 iu ch 4- PSK pha: 1.1.3.2.1 iu ch 4-PSK: Trong iu ch 4-PSK hay PSK trc giao (QPSK), súng mang hỡnh sin s dng giỏ tr pha, phõn bit 90 v c xỏc nh bi cỏc cp bit kt hp (Dibit) ca d liu nh phõn. Cỏc c trng chớnh ca QPSK: - Cỏc ng dng iu ch truyn d liu v truyn vụ tuyn s - Yờu cu cỏc mch cú phc cao - Kh nng li thp hn FSK nhng cao 2-PSK Hỡnh 1.7 iu ch QPSK H c Phng Cao hc TVT Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng 1.1.3.2.2. B iu ch 4-PSK: Bn pha súng mang sin cú th t c bng tng ca súng sin vi cựng tn s v dch pha 90 . B iu ch c thc hin nhõn b iu ch PSK vi nhau, nhỏnh cung cp tớn hiu c iu ch PSKI v PSKQ, tng tớn hiu ny phỏt tớn hiu PSK vi giỏ tr pha. Hỡnh 1.8 Gii iu ch QPSK 1.1.4 iu ch QAM 1.1.4.1iu ch biờn cu phng QAM: QAM l iu ch s m thụng tin c cha pha cng nh biờn súng mang phỏt 8-QAM, 16-QAM. Trong iu ch 8-QAM, d liu c chia thnh cỏc nhúm bit (Tribit), bit u th hin biờn súng mang, bit sau th hin pha súng mang. Tớn hiu iu ch cú th ly giỏ tr pha khỏc v giỏ tr biờn khỏc nhau, nh vy cú tng ca trng thỏi khỏc nhau. Trong iu ch 16-QAM, d liu c chia thnh cỏc nhúm bit (Quadbit), cú th t hp 16 thay i v biờn v pha súng mang, nh vy cú 16 trng thỏi. 2. B iu ch 8-QAM: Tớn hiu 8-QAM c xem nh tớn hiu 4-PSK vi biờn cú giỏ tr khỏc nhau. Mi khong thi gian iu ch ph thuc vo trng thỏi bit d liu (I,Q,C), bit u (I,Q) xỏc nh pha tớn hiu ra, bit th (C) ch biờn tớn hiu ra. H c Phng Cao hc TVT Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 1.9 Gión hỡnh ca tớn hiu 8-QAM v 16 QAM 1.2 Thc hnh 1.2.1 B phỏt mó: 1.2.1.1 Chu i i u: - Thit lp chu kỡ chui d liu 11001000. - Kt ni dao ng kớ ti TP4 (u chui d liu) v TP3 (u tớn hiờu xung clock). - Kho sỏt tớn hiu ca chui d liu v tớn hiu xung clock . H c Phng Cao hc TVT 10 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 4.14: D liu s cung cp bi DATA PATTERN * Khi s dng ngun l LED 850nm: Tớn hiu nhn c ti u (OUT 2) ca DIGITAL RECEIVER ln lt ng vi cỏc tớn hiu to bi cỏc PULSE 1, PULSE v DATA PATTERN l: Hỡnh 4.15: Tớn hiu nhn c s dng phỏt l PULSE H c Phng Cao hc TVT 69 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 4.16: Tớn hiu nhn c s dng phỏt l PULSE Hỡnh 4.17: Tớn hiu nhn c s dng phỏt l DATA PATTERN Nh vy, vi cỏc tớn hiu 2kb/s v 256kb/s thỡ tớn hiu nhn c phự hp vi tớn hiu phỏt. Tuy nhiờn vi d liu cú tc cao hn thỡ cú nhiu lm mộo dng tớn hiu. Cũn vi tớn hiu 60Mb/s, tớn hiu nhn c rt xu, sai dng kờnh khụng th truyn tớn hiu cú tc quỏ cao. H c Phng Cao hc TVT 70 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng 4.2.3 Chu i d li u Chui d liu c cung cp bi DATA PATTERN. Khi la chn cỏc switch A v B khỏc ta cú c cỏc chui d liu khỏc nh sau: Hỡnh 4.18 : Xung clock v chui d liu ton (chn A=0, B=0) Hỡnh 4.19: Xung clock v chui d liu ton (chn A=0, B=1) H c Phng Cao hc TVT 71 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 4.20: Xung clock v chui d liu 0/1 (chn A=1, B=0) Hỡnh 4.21: Xung clock v chui d liu 4ì0/4ì1 (chn A=1, B=1) Ta thy, d liu ng b vi xung clock: mi bit ng vi chu k clock. Sn trc ca xung clock ng vi v trớ gia chu k bit. 4.2.3 Mó húa - Mó húa Manchester: ng vi cỏc chui d liu khỏc nhau, ta cú cỏc chui tớn hiu c mó húa Manchester nh sau: H c Phng Cao hc TVT 72 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 4.22 : D liu ton v tớn hiu mó húa Manchester tng ng Hỡnh 4.23: D liu ton v tớn hiu mó húa Manchester tng ng Hỡnh 4.24: D liu 0/1 v tớn hiu mó húa Manchester tng ng H c Phng Cao hc TVT 73 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 4.25 : D liu 4ì0/4ì1 v tớn hiu mó húa Manchester tng ng Ta thy rng, b mó húa s dng xung clock ni thỡ cú s dch chuyn gia tớn hiu (tớn hiu mó húa b tr). - Mó húa Biphase: Tng t, vi mó húa Biphase v Mark ta cú cỏc tớn hiu mó húa ng vi cỏc chui d liu nh sau: Hỡnh 4.26: D liu ton v tớn hiu mó húa Biphase & Mark tng ng H c Phng Cao hc TVT 74 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 4.27: D liu ton v tớn hiu mó húa Biphase & Mark tng ng Hỡnh 4.28 : D liu 0/1 v tớn hiu mó húa Biphase & Mark tng ng Hỡnh 4.29: D liu 4ì0/4ì1 v tớn hiu mó húa Biphase & Mark tng ng H c Phng Cao hc TVT 75 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Thay i khúa sang la chn loi mó húa l Biphase & Space, ta cú tớn hiu mó húa ng vi cỏc chui d liu nh sau: Hỡnh 4.30 : D liu ton v tớn hiu mó húa Biphase & Space tng ng 4.2.4 H thng Audio v Video 4.2.4.1Ghộp kờnh TDM DATA - B ghộp kờnh: Phỏt d liu ton (SW A=0, SW B=1) t DATA PATTERN, sau ú a vo mt kờnh, quan sỏt trờn dao ng ký ta thy tớn hiu clock v tớn hiu ca b ghộp kờnh nh hỡnh sau: Hỡnh 4.31: Xung clock v tớn hiu ti OUT - B mó húa Manchester: Cho d liu ton vo b ghộp kờnh. Thit lp mó húa Manchester. Quan sỏt d liu ta thy nh sau: H c Phng Cao hc TVT 76 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Thy rng tớn hiu ng b cú mt tớn hiu ó c mó húa, nú lm cho bit mó húa u tiờn di hn v cú di ỳng bng chu k bit. - B mó húa Biphase: Tng t, thit lp mó húa l Biphase, ta thu c kt qu nh sau: - Thc hin kt ni LED Phỏt d liu ton t DATA PATTERN, a vo mt kờnh (kờnh 1) ca b ghộp kờnh. Sau ú mó húa v truyn tớn hiu i trờn si quang, vi ngun phỏt l LED. Ti b nhn, tớn hiu c gii mó, gii ghộp kờnh. Dng tớn hiu quan sỏt c ti cỏc im nh cỏc hỡnh di õy: H c Phng Cao hc TVT 77 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 4.32: Tớn hiu sau ghộp kờnh (OUT 5) v sau c mó húa (TxOUT 2) Hỡnh 4.33: Tớn hiu ca b ghộp (OUT 5) v tớn hiu (RxOUT 2) Hỡnh 4.34: Tớn hiu c OUT v tớn hiu vo IN5 H c Phng Cao hc TVT 78 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 4.35: Tớn hiu ca b ghộp (OUT 5) v tớn hiu ca b gii ghộp kờnh ( thu c tớn hiu ti kờnh 3) Bõy gi ghộp thờm tớn hiu 2kb/s ly t u OUT ca PULSE vo mt kờnh khỏc (kờnh 3) ca b ghộp kờnh. Nh vy, b ghộp cú kờnh (1 v 3) cú d liu a vo. Sau c ghộp kờnh, mó húa, truyn, gii mó, gii ghộp kờnh, ta thu li c kờnh cú tớn hiu l kờnh v 5. Quan sỏt ti cỏc im khỏc ta thu c cỏc tớn hiu nh cỏc hỡnh sau: Hỡnh 4.36: Tớn hiu sau ghộp kờnh (OUT 5) v sau c mó húa truyn (TxOUT 2) H c Phng Cao hc TVT 79 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 4.47: Tớn hiu ca b ghộp (OUT 5) v tớn hiu ca b gii mó (RxOUT 2) Hỡnh 4.48 : Tớn hiu ca b ghộp (OUT5) v tớn hiu ca b gii ghộp kờnh thu c ti kờnh Hỡnh 49 : Tớn hiu ca b ghộp (OUT5) v tớn hiu ca b gii ghộp kờnh thu c ti kờnh H c Phng Cao hc TVT 80 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng 4.2.4.2 Ghộp kờnh WDM AUDIO/VIDEO/DATA Kim tra d liu truyn ti cỏc im ta thu c kt qu nh cỏc hỡnh sau: - Xột cỏc tớn hiu tng t audio/video: Hỡnh 4.50: Tớn hiu audio v video u vo Hỡnh 4.51 : Tớn hiu video u vo (phúng to ra) Hỡnh 4.52: Tớn hiu sau ghộp audio/video u vo H c Phng Cao hc TVT 81 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 4.53: Tớn hiu audio/video truyn i v tớn hiu audio/video nhn c Hỡnh 4.54: Tớn hiu audio/video ti phớa thu v tớn hiu audio Hỡnh 4.55: Tớn hiu audio/video ti phớa thu v tớn hiu video H c Phng Cao hc TVT 82 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 4.56: Tớn hiu video nhn c Hỡnh 4.57 : Tớn hiu audio nhn c - Xột phn tớn hiu s (data pattern): d liu phỏt t DATA PATTERN l chui 0/1 (chn A=1, B=0). Hỡnh 4.58: D liu u vo H c Phng Cao hc TVT 83 Bỏo cỏo thc hnh Cao hc in t - Vin thụng Hỡnh 4.59: Tớn hiu u vo v tớn hiu ca b mó húa truyn Hỡnh 4.60: Tớn hiu nhn c H c Phng Cao hc TVT 84 [...]... Đức Phương – Cao học ĐTVT 2 26 Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông Hình 2.16 Tín hiệu đầu ra bộ điều chế khi nhiễu lớn 2.2.1.5 Ảnh hưởng dải thông kênh truyền Dạng sóng PAM trước và sau kênh truyền có giới hạn dải thông kênh truyền: Hình 2.17 Dải thông 10KHz Hình 2.18 Dải thông 20KHz Hồ Đức Phương – Cao học ĐTVT 2 27 Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông Hình 2.19 Dải thông 40KHz... bộ lọc thông thấp 3.4KHz và 5KHz PAM Hồ Đức Phương – Cao học ĐTVT 2 23 Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông 2.2.1.4 Bộ phát xung lấy mẫu Hình 2.8 Tín hiệu PAM trước và sau bộ khuếch đại Hình 2.9 Tín hiệu PAM sau bộ giới hạn Hình 2.10 Tín hiệu ra sau bộ lọc thông dải Hồ Đức Phương – Cao học ĐTVT 2 24 Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông 2.2.1.5 Bộ giải điều chế Hình 2.11 Tín hiệu PAM.. .Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông Hình 1.10 TP3 xung clock và TP 4 đầu ra chuổi dữ liệu 1.2.1.2 ộ h nch - Thiết lập một chuỗi chu kì 11000000 - Khảo sát dạng sóng chuỗi dữ liệu TP4 và tín hiệu đã mã hóa TP6 Hình 1.11 TP 4 đầu ra chuổi dữ liệu và tín hiệu mã hóa TP6 Hồ Đức Phương – Cao học ĐTVT 2 11 Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông 1.2.1 ộ h i ph n 1... kết nối hai người dùng giữa chúng được gọi là chuyển mạch điện thoại Chuyển mạch điện thoại được tiến hành bởi tổng đài cục bộ, nó quản lý các điện thoại trong một khu vực phục vụ xác định.Các tổng đài tạo thành các nút định tuyến của mạng điện thoại Hồ Đức Phương – Cao học ĐTVT 2 32 Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông Trong chuyển mạch mạch, mạch được thiết lập để phục vụ cho cuộc gọi sẽ được... ra PAM Hồ Đức Phương – Cao học ĐTVT 2 22 PAM Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông 2.2.1.3 Phục hồi tín hi u qua bộ lọc Thực hiện lấy mẫu bằng Tín hiệu PAM lối ra được đưa vào bộ lọc tần thấp 3.4KHz, ta có dạng sóng phục hồi: Hình 2.6 Dạng sóng phục hồi sau bộ lọc thông thấp 3.4KHz Thực hiện nối tầng qua bộ lọc 5KHz: PAM Hình 2.7 Dạng sóng phục hồi sau nối tầng bộ lọc thông thấp 3.4KHz và 5KHz... một trường hợp cụ thể về ghép kênh trong mạng điện thoại Cách ghép kênh này gọi là ghép kênh theo không gian Hồ Đức Phương – Cao học ĐTVT 2 34 Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông Một phương pháp ghép kênh khác là FDM Băng thông của đường cáp đôi được chia thành nhiều dải hẹp hơn, hay là các kênh truyền, mỗi một tín hiệu thoại được chèn vào Băng thông của mỗi kênh thoại khoảng 4kHz Môi trường... Ax(t) * By(t)  G(ω)=A X(ω) x BY(ω) Hồ Đức Phương – Cao học ĐTVT 2 18 Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông 2.1.2 Điều chế PWM 2.1.2.1 Nguyên ý điều chế Kỹ thuật điều chế độ rộng xung (Pulse Width modulation) là kỹ thuật điều chỉnh các mức điện áp bằng cách thay đổi độ rộng của các xung và không thay đổi chiều cao của xung, tức là không thay đổi điện áp đỉnh của xung (Vpp) Điều chế độ rộng xung... PPM Hồ Đức Phương – Cao học ĐTVT 2 29 Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông Chương : HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN VÀ CHUYỂN MẠCH PCM 3.1 Lý thuyết 3.1.1 Thành phần cơ ản của mạng đi n thoại Ba thành phần cơ bản của mạng truyền dẫn bao gồm các thiết bị đầu cuối, phương tiện truyền dẫn, thiết bị chuyển mạch Thiết bị đầu cuối có mục đích chuyển đổi các tín hiệu âm thanh sang tín hiệu điện và ngược lại Phương... PULSE GENERATOR Thực hiện lấy mẫu với tần số 8KHz, điều chỉnh độ rộng xung: Hình 2.3 Tín hiệu tương tự lối vào và tín hiệu điều chế PAM Hồ Đức Phương – Cao học ĐTVT 2 21 Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông 2.2.1.2 Bộ điều chế PAM lấy mẫu bằng: Bộ lấy mẫu bằng bổ sung thêm mạch lấy mẫu và giữ mẫu để cố định biên đọ tín hiệu ra và nhận vào trong giữ ổn định giá trị thời gian lấy mẫu Thực hiện lấy... một lượng lớn thông tin giữa các vùng phục vụ một cách đồng thời Hồ Đức Phương – Cao học ĐTVT 2 30 Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông Khuynh hướng kết nối nhiều tổng đài cục bộ cùng cấp, bắt đầu từ các tổng đài cục bộ hoặc các tổng đài đầu cuối, đến các nút tương tự với cấp cao hơn Theo phương pháp này, một mạng điện thoại được phát triển và phân cấp theo các mức bao gồm các tổng đài cùng . ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ KHOA ĐIỆN T - VIỄN THÔNG Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông GVHD: TS. Nguyn Quc Tun  ng Xuân Vinh Thực hiện:. Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông Hồ Đức Phương – Cao học ĐTVT 2 4 truyền F b . Hình 1.1 Điều chế ASK Hình 1.2 Giải điều chế ASK Báo cáo thực hành. Điều chế PSK Báo cáo thực hành Cao học Điện tử - Viễn thông Hồ Đức Phương – Cao học ĐTVT 2 8 1.1.3.2 u ch 4- PSK pha: 1.1.3.2.1 u ch 4-PSK: Trong điều chế 4-PSK hay PSK

Ngày đăng: 27/09/2015, 10:23

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w