Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đỗ Hữu Ất. Nghiên cứu hậu quả gây đột biến của tỉa gamma co 60 ở các thời điểm khác nhau của chu kì gián phân đầu tiên trên hạt nảy mầm của một số giống lúa đặc sản Việt Nam. Luận án phó tiến sỹ khoa học Sinh học, Hà Nội, 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đỗ Hữu Ất. Nghiên cứu hậu quả gây đột biến của tỉa gamma co"60 |
|
2. Bùi Huy Đáp (1999). M ộ t s ổ v ẩ n đ ề v ề c â y l ú a . Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
M ộ t s ổ v ẩ n đ ề v ề c â y l ú a |
Tác giả: |
Bùi Huy Đáp |
Nhà XB: |
Nxb Nôngnghiệp |
Năm: |
1999 |
|
5. Nguyễn Hữu Đống, Đào Thanh Bằng, Lâm Quang Dụ, Phan Đức Trực (1997). Đ ộ t b i ế n : C ơ s ở l í t h u y ế t v à ứ n g d ụ n g . Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đ ộ t b i ế n : C ơ s ở l í t h u y ế t v à ứ n g d ụ n g |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Đống, Đào Thanh Bằng, Lâm Quang Dụ, Phan Đức Trực |
Nhà XB: |
Nxb Nôngnghiệp |
Năm: |
1997 |
|
6. Nguyễn Vãn Hiển, Nguyễn Thị Nhàn (2000). G i ố n g l ú a m i ề n B ắ c V i ệ t N a m . Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
G i ố n g l ú a m i ề n B ắ cV i ệ t N a m |
Tác giả: |
Nguyễn Vãn Hiển, Nguyễn Thị Nhàn |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
7. Nguyễn Văn Hoan (2005). Giáo trình cây lúa. Nxb GD Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình cây lúa |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Hoan |
Nhà XB: |
Nxb GD Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
8. Vũ Tuyên Hoàng, Trương Văn Kính, Nguyễn Trọng Khanh (1993).K ế t q u ả b ư ớ c đ ầ u c h ọ n t ạ o g i ố n g l ú a p h ẩ m c h ấ t c a o . Tạp chí khoa học Nông nghiệp, số 374 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
K ế t q u ả b ư ớ c đ ầ u c h ọ n t ạ o g i ố n g l ú a p h ẩ m c h ấ t c a o |
Tác giả: |
Vũ Tuyên Hoàng, Trương Văn Kính, Nguyễn Trọng Khanh |
Năm: |
1993 |
|
9. Vũ Tuyên Hoàng (1996). C h ọ n t ạ o g i ố n g l ú a c h o c á c v ù n g c ó đ i ề u k i ệ n k h ó k h ă n . Viện cây lương thực và thực phẩm Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
C h ọ n t ạ o g i ố n g l ú a c h o c á c v ù n gc ó đ i ề u k i ệ n k h ó k h ă n |
Tác giả: |
Vũ Tuyên Hoàng |
Năm: |
1996 |
|
11. Nguyễn Thị Lang (2002). G i ố n g l ú a v à s ả n x u ấ t l ú a t ố t . Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
G i ố n g l ú a v à s ả n x u ấ t l ú a t ố t |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Lang |
Nhà XB: |
NxbNông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
16. Nguyễn Hữu Tề, Nguyễn Đình Giao, Nguyễn Thiên Huyền, Hà Công Vượng ( 1 9 9 1 ) . G i ả o t r ì n h c â y l ư ơ n g t h ự c . Tập 1 Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
( 1 9 9 1 ) . G i ả o t r ì n h c â y l ư ơ n g t h ự c |
Nhà XB: |
NxbNông nghiệp Hà Nội |
|
3. Bùi Huy Đáp (1970). Lúa xuân miền Bắc Việt Nam, NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Khác |
|
4. Trương Thị Đích (1997). Giống lúa thơm đặc sản, giống lúa xuất khẩu và chất lượng cao. Nxb Nông nghiệp, Hà Nôi |
Khác |
|
10. IRRI (1996). Hệ thống tiêu chuẩn đánh giả nguồn gen lúa IRRI. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
12. Nguyễn Văn Luật (1997). Dự thảo báo cáo tổng kết kỉ niệm 20 năm thành lập Viện lúa Đồng Bằng Sông Cửu Long. Viện lúa Đồng Bằng Sông Cửu Long, Nxb Nông nghiệp |
Khác |
|
13. Kiều Thị Ngọc (2002). Nghiên cứu và sử dụng tập đoàn các giống lúa trong chương trình lai tạo giống có phẩm chất gạo cao ở vùng Đồng BẦng Sông Cửu Long. Luận án tiến sỹ khoa học nông nghiệp, viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
Khác |
|
14. Trần Duy Quý. Cơ sở di truyền và kĩ thuật gây tạo sản xuất lúa lai, Nxb Nông nghiệp Hà Nội, 1994 |
Khác |
|
17. Yosida (1979). Những kiến thức cơ bản của nghề trồng lúa (tài liệu dịch), Nxb Nông nghiệp |
Khác |
|