Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Y tế (2002), Dược điển Việt Nam UI, NXB Y học, trang. 314-315, 337, 365-367, 410-411, 416-417, 451-452 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dược điển Việt Nam UI |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2002 |
|
2. Bộ môn Dược liệu trường Đại học Dược Hà Nội, Bộ môn Dược liệu trường Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh (1998), Bài giảng dược liệu, tập 1, trang 324-346 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng dược liệu |
Tác giả: |
Bộ môn Dược liệu trường Đại học Dược Hà Nội, Bộ môn Dược liệu trường Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
1998 |
|
3. Bộ mồn Dược liệu trường Đại học Dược Hà Nội (2003), Thực tập dược liệu (Phần nhận thức cây thuốc), trang 10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực tập dược liệu |
Tác giả: |
Bộ mồn Dược liệu trường Đại học Dược Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
4. Bộ môn Phân tích trường Đại học Dược Hà Nội (1998), Bản thảo hóa phân tích, tập 2, trang. 85-91 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bản thảo hóa phân tích |
Tác giả: |
Bộ môn Phân tích trường Đại học Dược Hà Nội |
Năm: |
1998 |
|
5. Bộ môn Dược học cổ truyền (2003), Dược học cổ truyền, NXB Y học, trang. 176-177, 304-305, 312-313 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dược học cổ truyền |
Tác giả: |
Bộ môn Dược học cổ truyền |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2003 |
|
6. Bộ môn Thực vật trường Đại học Dược Hà Nội (2005), Thực vật học, trang. 289,313, 321-324 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực vật học |
Tác giả: |
Bộ môn Thực vật trường Đại học Dược Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
7. Võ Văn ơ ii (1997), Từ điển cây thuốc Việt Nam, NXB Y học, trang. 55- 56,1014-1015 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển cây thuốc Việt Nam |
Tác giả: |
Võ Văn ơ ii |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
1997 |
|
8. Võ Văn Chi, Trần Hợp (2002), Cây cỏ có ích ở Việt Nam, NXB GDục, trang. 45, 47 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây cỏ có ích ở Việt Nam |
Tác giả: |
Võ Văn Chi, Trần Hợp |
Nhà XB: |
NXB GDục |
Năm: |
2002 |
|
9. Lê Công Diệp (1996), sử dụng phương pháp vi thăng hoa trong nghiên cứu dược liệu, Khoá luận tốt nghiệp DSĐH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
sử dụng phương pháp vi thăng hoa trong nghiên cứu dược liệu |
Tác giả: |
Lê Công Diệp |
Nhà XB: |
Khoá luận tốt nghiệp DSĐH |
Năm: |
1996 |
|
10. GS. TS. Nguyễn Văn Đàn, DS. Ngô Ngọc Khuyên (1999), Hợp chất thiên nhiên dùng làm thuốc, NXB Y học, trang. 182 - 184 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hợp chất thiên nhiên dùng làm thuốc |
Tác giả: |
GS. TS. Nguyễn Văn Đàn, DS. Ngô Ngọc Khuyên |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
1999 |
|
11. Nguyễn Thị Minh Giang (2002), Nghiên cứu tác dụng hạ Lipid máu và chống đông máu của Mần tưới và bài thuốc giáng chỉ gia vị, Khóa luận tốt nghiệp DSĐH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tác dụng hạ Lipid máu và chống đông máu của Mần tưới và bài thuốc giáng chỉ gia vị |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Minh Giang |
Năm: |
2002 |
|
12. Hoàng Thị Hà (2002), Nghiên cứu kiểm nghiệm một s ố dược liệu chứa Anthranoìd, Khoá luận tốt nghiệp DSĐH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu kiểm nghiệm một s ố dược liệu chứa Anthranoìd |
Tác giả: |
Hoàng Thị Hà |
Năm: |
2002 |
|
13. Nguyễn Thị Xuân Hoa (2002), Nghiên cứu Sài đất về hoá học và tác dụng sinh học theo hướng làm thuốc bảo vệ gan, Luận văn thạc sĩ Dược học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu Sài đất về hoá học và tác dụng sinh học theo hướng làm thuốc bảo vệ gan |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Xuân Hoa |
Năm: |
2002 |
|
14. Phạm Hoàng Hộ (2002), Cầy cỏ Việt Nam, NXB Trẻ, tập III, trang. 273 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cầy cỏ Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Hoàng Hộ |
Nhà XB: |
NXB Trẻ |
Năm: |
2002 |
|
15. DS Phạm Thị Kim, DS Đỗ Lệ Nhiễu (1981), Phân biệt và chống nhầm lẫn dược liệu, NXB Y học, trang. 35-38 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân biệt và chống nhầm lẫn dược liệu |
Tác giả: |
DS Phạm Thị Kim, DS Đỗ Lệ Nhiễu |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
1981 |
|
16. Đỗ Tất Lợi (2003), Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB Y học, trang. 37-40, 55-59, 86-89, 252-254, 282-283,598-601 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam |
Tác giả: |
Đỗ Tất Lợi |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2003 |
|
17. Kurt Randerath (người dịch Nguyễn Hữu Bảy, Trần Trung Nam) (1974), Sắc ký lớp mỏng, NXB Y học, trang. 23-24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sắc ký lớp mỏng |
Tác giả: |
Kurt Randerath (người dịch Nguyễn Hữu Bảy, Trần Trung Nam) |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
1974 |
|
18. Nguyễn Viết Thân (2003), Thực tập dược liệu phần kiểm nghiệm dược liệu bằng phương pháp hiển vi, Bộ môn dược liệu, trang. 32-33 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực tập dược liệu phần kiểm nghiệm dược" liệu "bằng phương pháp hiển vi |
Tác giả: |
Nguyễn Viết Thân |
Năm: |
2003 |
|
19. Nguyễn Viết Thân (2003), Kiểm nghiệm dược liệu bằng phương pháp hiển vi, NXB KH&KT, tập 1, trang 45-47, 76-78, 121-123, 171-174,199-201 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kiểm nghiệm dược liệu bằng phương pháp hiển vi |
Tác giả: |
Nguyễn Viết Thân |
Nhà XB: |
NXB KH&KT |
Năm: |
2003 |
|
20. Từ điển Bách khoa Dược học (1999), NXB Từ điển Bách khoa, trang. 57, 59, 543 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển Bách khoa Dược học |
Tác giả: |
Từ điển Bách khoa Dược học |
Nhà XB: |
NXB Từ điển Bách khoa |
Năm: |
1999 |
|