Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Nguyễn Kim Anh (2008): Giáo trình quản trị ngân hàng. NXB Thống kê 3. Bộ kế hoạch và Đầu tư (2009): Sách trắng DNVVN |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình quản trị ngân hàng |
Tác giả: |
Nguyễn Kim Anh |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2008 |
|
6. Giáo trình Tín dụng ngân hàng (2009). NXB Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Tín dụng ngân hàng |
Tác giả: |
Giáo trình Tín dụng ngân hàng |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2009 |
|
7. Phan Thị Thu Hà (2007): Ngân hàng thương mại, NXB Đại học kinh tế quốc dân. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngân hàng thương mại |
Tác giả: |
Phan Thị Thu Hà |
Nhà XB: |
NXB Đại học kinh tế quốc dân |
Năm: |
2007 |
|
8. Phan Thị Thu Hà (2009), Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại. NXB Giao thông vận tải |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại |
Tác giả: |
Phan Thị Thu Hà |
Nhà XB: |
NXB Giao thông vận tải |
Năm: |
2009 |
|
9. Phạm Thị Thu Hằng (2002): Tạo việc làm tốt bằng các chính sách phát triển DNVVN. NXB Chính trị Quốc gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạo việc làm tốt bằng các chính sách phát triển DNVVN |
Tác giả: |
Phạm Thị Thu Hằng |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2002 |
|
10. Nguyễn Minh Kiều (2006): Tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng, NXBTài Chính |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Kiều |
Nhà XB: |
NXBTài Chính |
Năm: |
2006 |
|
11. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2014). Quy chế cho vay, Quy chế tài chính. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy chế cho vay, Quy chế tài chính |
Tác giả: |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2014 |
|
12. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2014). Quy trình cho vay khách hàng doanh nghiệp trong hệ thống Agribank. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy trình cho vay khách hàng doanh nghiệp trong hệ thống Agribank |
Tác giả: |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam |
Năm: |
2014 |
|
14. NHNN Việt Nam (2005). Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN của NHNN về việc phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của TCTD, ngày 22/04/2005 của Thống đốc NHNN. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN của NHNN về việc phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của TCTD |
Tác giả: |
NHNN Việt Nam |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
16. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2010). Luật các tổ chức tín dụng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luật các tổ chức tín dụng |
Tác giả: |
Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Năm: |
2010 |
|
17. Nguyễn Văn Tiến (2005): Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng. NXB Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Tiến |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2005 |
|
1. Agribank chi nhánh huyện Thuận Thành Bắc Ninh (2011, 2012, 2013). Báo cáo tài chính, Báo cáo thường niên, Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh, Báo cáo Ban Giám đốc |
Khác |
|
15. Phòng Thống kê huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh (2014). Thông báo tình hình kinh tế - xã hội năm 2013 |
Khác |
|
1. Doanh nghiệp biết đến ngân hàng do: Tự tìm đến Qua đối tác Cán bộ ngân hàng □ □ □ |
Khác |
|
2. Hồ sơ vay vốn: Tín dụng ngắn hạn Nhiều□Bình thường□Ít□Tín d ụng trung và dài hạn □ □ □ |
Khác |
|
3. Sản phẩm cho vay của ngân hàng Đa dạng□Bình thường□Ít□ |
Khác |
|
4. Lãi suất vay vốn ngân hàng đang áp dụng: Cao Chấp nhận Thấp |
Khác |
|