Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
17. Thái Phiên (1997), Những yếu tố hạn chế canh tác nông nghiệp trên đất dốc Việt Nam, Hội thảo quản lý dinh dưỡng nước cho cây trồng trên đất dốc ởmiền Bắc Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những yếu tố hạn chế canh tác nông nghiệp trên đất dốc Việt Nam |
Tác giả: |
Thái Phiên |
Nhà XB: |
Hội thảo quản lý dinh dưỡng nước cho cây trồng trên đất dốc ở miền Bắc Việt Nam |
Năm: |
1997 |
|
18. Thái Phiên, Nguyễn Tử Siêm, Trần Đức Toàn, 1997, Cơ cấu cây trồng và biện pháp canh tác chống xói mòn bảo vệ đất dốc, Khoa học đất số 9 - 1997, trang 114 – 122 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ cấu cây trồng và biện pháp canh tác chống xói mòn bảo vệ đất dốc |
Tác giả: |
Thái Phiên, Nguyễn Tử Siêm, Trần Đức Toàn |
Nhà XB: |
Khoa học đất |
Năm: |
1997 |
|
19. Thái Phiên, Trần Thị Tâm, La Nguyễn (1998), Vai trò của phân bón và băng cây xanh trên đất dốc trồng cây nông nghiệp ở Thái Ninh, Thanh Ba, Phú Thọ, , NXB Nông Nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của phân bón và băng cây xanh trên đất dốc trồng cây nông nghiệp ở Thái Ninh, Thanh Ba, Phú Thọ |
Tác giả: |
Thái Phiên, Trần Thị Tâm, La Nguyễn |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
20. Nguyễn Tử Siêm, Thái Phiên, 1999. Đất đồi núi Việt Nam thoái hóa và phục hồi. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Tr. 13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đất đồi núi Việt Nam thoái hóa và phục hồi |
Tác giả: |
Nguyễn Tử Siêm, Thái Phiên |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
21. Nguyễn Ích Tân, Thân Thế Hùng, 2009, Kết quả nghiên cứu bước đầu về ảnh hưởng của vật liệu che phủ đất đến sinh trưởng, phát triển và năng suất lạc vụ xuân năm 2008 ở vùng đất đồi Quảng Bình, Khoa học Đất số 32-2009, Trang 35 – 39 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu bước đầu về ảnh hưởng của vật liệu che phủ đất đến sinh trưởng, phát triển và năng suất lạc vụ xuân năm 2008 ở vùng đất đồi Quảng Bình |
Tác giả: |
Nguyễn Ích Tân, Thân Thế Hùng |
Nhà XB: |
Khoa học Đất |
Năm: |
2009 |
|
22. Nguyễn Hữu Tề, Đoàn Văn Điếm, Lê Duy Thước, Phạm Chí Thành (1994), Nghiên cứu hệthống cây trồng hợp lý trên vùng đồi gò, cao hạn, bạc màu huyện Sóc Sơn Hà Nội, Kết quả nghiên cứu khoa học khoa Trồng trọt, Đại học Nông nghiệp 1 Hà Nội, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu hệ thống cây trồng hợp lý trên vùng đồi gò, cao hạn, bạc màu huyện Sóc Sơn Hà Nội |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Tề, Đoàn Văn Điếm, Lê Duy Thước, Phạm Chí Thành |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
23. Nguyễn Quang Tin và Đỗ Trọng Hiếu, Nguyễn Việt Cường. Nghiên cứu áp dụng các giải pháp kỹ thuật và thị trường nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất ngô và đậu tương hàng hoá tại một số tỉnh miền núi phía Bắc. Đề tài nghiên cứu khoa học Bộ NN&PTNT (2012) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu áp dụng các giải pháp kỹ thuật và thị trường nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất ngô và đậu tương hàng hoá tại một số tỉnh miền núi phía Bắc |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Tin, Đỗ Trọng Hiếu, Nguyễn Việt Cường |
Nhà XB: |
Đề tài nghiên cứu khoa học Bộ NN&PTNT |
Năm: |
2012 |
|
24. Nguyễn Quang Tin và Đỗ Trọng Hiếu, Nguyễn Thị Biển, Lê Việt Dũng. Nghiên cứu áp dụng các loại cây che bóng, che phủ cải tạo đất trong phát triển nông nghiệp bền vững vùng miền núi phía Bắc. Đề tài nghiên cứu khoa học Bộ NN&PTNT (2012) 25. Phạm Chí Thành, Trần Văn Diễn, Phạm Tiến Dũng (1993), Hệ thống nông nghiệp,NXB Nông nghiệp, 7 – 11 tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống nông nghiệp |
Tác giả: |
Phạm Chí Thành, Trần Văn Diễn, Phạm Tiến Dũng |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
26. Hà Đình Tuấn, Sử dụng biện pháp che phủ đất để canh tác đất dốc bền vững. Tạp chí Nông Lâm kết hợp ngày nay (Agroforestry today). Số 4, quý I, (2000) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng biện pháp che phủ đất để canh tác đất dốc bền vững |
Tác giả: |
Hà Đình Tuấn |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông Lâm kết hợp ngày nay (Agroforestry today) |
Năm: |
2000 |
|
27. Hà Đình Tuấn. 2005. Một số loài cây che phủ đất phục vụ phát triển bền vững nông nghiệp vùng cao (Tái bản lần 1 có bố sung). NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số loài cây che phủ đất phục vụ phát triển bền vững nông nghiệp vùng cao (Tái bản lần 1 có bố sung) |
Tác giả: |
Hà Đình Tuấn |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
28. Hà Đình Tuấn, Lê Quốc Doanh, (2006). Nghiên cứu áp dụng các biện pháp che phủ đất phục vụ phát triển bền vững nông nghiệp vùng cao. Kết quả nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ , giai đoạn 2001 – 2005, Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc, NXB nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu áp dụng các biện pháp che phủ đất phục vụ phát triển bền vững nông nghiệp vùng cao |
Tác giả: |
Hà Đình Tuấn, Lê Quốc Doanh |
Nhà XB: |
Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc |
Năm: |
2006 |
|
31. Trần Đức Viên (1996), Vùng cao phía Bắc Việt Nam và các hệ canh tác Nông nghiệp trên đất dốc: Thách thức và Tiềm năng, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vùng cao phía Bắc Việt Nam và các hệ canh tác Nông nghiệp trên đất dốc: Thách thức và Tiềm năng |
Tác giả: |
Trần Đức Viên |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
32. Trần Đức Viên (2001), Kinh nghiệm quản lý đất bỏ hoá sau nương rẫy ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh nghiệm quản lý đất bỏ hoá sau nương rẫy ở Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Đức Viên |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
33. Anja B. and Alain A (2005), Soil and Water Conservation and crops rotaion with Leguminous shrubs- Acase of study on Runoff and Soil loss under natural rainfall in waestern Kenya, Proceedings of the III World Congress on Conservation Agriculture, 3-7 October 2005, Nairobi, Kenya |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Soil and Water Conservation and crops rotaion with Leguminous shrubs- Acase of study on Runoff and Soil loss under natural rainfall in waestern Kenya |
Tác giả: |
Anja B., Alain A |
Nhà XB: |
Proceedings of the III World Congress on Conservation Agriculture |
Năm: |
2005 |
|
34. Bell L.C and Edwards D.G (1986), The role of aluminum in acid soil infertility, Soil management under humid conditions in Asia and Pacific, IBSRAM proceedings, No 5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The role of aluminum in acid soil infertility |
Tác giả: |
Bell L.C, Edwards D.G |
Nhà XB: |
IBSRAM |
Năm: |
1986 |
|
35. Dregne, H.E. 1992. Erosion and soil productivity in Asia. J.Soil water conservation… |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Erosion and soil productivity in Asia |
Tác giả: |
Dregne, H.E |
Nhà XB: |
J.Soil water conservation |
Năm: |
1992 |
|
36. Daimen Hauswirth, Hoang Xuan Thao, Nguyen Quang Tin, Dam Quang Minh, Nguyen Van Sinh, Le Viet Dung, Nguyen Phi Hung, Hà Dinh Tuan (2012). Potential of CA as an alternative to maize monocropping in mountainous areas of Vietnam. The 3 rd international conference on conservation Agriculture in Southeast Asia, Ha Noi,10 th – 15 th December, 2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Potential of CA as an alternative to maize monocropping in mountainous areas of Vietnam |
Tác giả: |
Daimen Hauswirth, Hoang Xuan Thao, Nguyen Quang Tin, Dam Quang Minh, Nguyen Van Sinh, Le Viet Dung, Nguyen Phi Hung, Hà Dinh Tuan |
Nhà XB: |
The 3rd international conference on conservation Agriculture in Southeast Asia |
Năm: |
2012 |
|
37. FAO (1995), The Conservation of Land in Asia and the Pacific (CLASP), FAO, Rome 38. Garrity D.P. and others (1993), The Philippines sustainable agriculture and the environmentin the humid tropics, National Academy Press, Washington DC, USA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Conservation of Land in Asia and the Pacific (CLASP) |
Tác giả: |
FAO |
Nhà XB: |
FAO |
Năm: |
1995 |
|
39. Grifing, B, 1990, Concep of general and specific combination abitility in relation to diallen crrosing systems, Australia J. Biol.Sci, 1956.463-493. Hallauer, A.R-Lecture for CIMMYT advance course of maize improvement. CIMMYT, El Batan |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Concep of general and specific combination abitility in relation to diallen crrosing systems |
Tác giả: |
Grifing, B, Hallauer, A.R |
Nhà XB: |
CIMMYT |
Năm: |
1990 |
|
40. Meane L. M. (1996), The use and requirement of nutrients for sustainable food prodution in Asia: current review IMPHOS - AARD/CSAR international conference in Asia and IFA - FADINAD regional meeting, Bali, Indonesia December 9 – 12, 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The use and requirement of nutrients for sustainable food prodution in Asia: current review |
Tác giả: |
Meane L. M |
Nhà XB: |
IMPHOS - AARD/CSAR international conference in Asia |
Năm: |
1996 |
|