Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Các Mác (1978), Mác – Ăng ghen toàn tập, NXB Sự thật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mác – Ăng ghen toàn tập |
Tác giả: |
Các Mác |
Nhà XB: |
NXB Sự thật |
Năm: |
1978 |
|
3. Nguyễn Nguyên Cự, Hoàng Ngọc Bích (2001), Marketing nông nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Marketing nông nghiệp |
Tác giả: |
Nguyễn Nguyên Cự, Hoàng Ngọc Bích |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
6. Hải Đăng (2007), “Lợi thế cạnh tranh quốc gia” Chương trình giảng dạy kinh tế fulbright, niên khoá 2006 – 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lợi thế cạnh tranh quốc gia |
Tác giả: |
Hải Đăng |
Năm: |
2007 |
|
7. Nguyễn Văn Điệp (2008), Luận văn thạc sỹ kinh tế "Nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm gốm của làng nghề Phù Lãng huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh" Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm gốm của làng nghề Phù Lãng huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Điệp |
Nhà XB: |
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2008 |
|
9. Michael Porter (1985), “Lợi thế cạnh tranh”, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lợi thế cạnh tranh |
Tác giả: |
Michael Porter |
Nhà XB: |
NXB Khoa học xã hội |
Năm: |
1985 |
|
10. Michael Porter (1990), “Lợi thế cạnh tranh quốc gia”, NXB Hồng Đức, Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lợi thế cạnh tranh quốc gia |
Tác giả: |
Michael Porter |
Nhà XB: |
NXB Hồng Đức |
Năm: |
1990 |
|
11. Vũ Trọng Lân (2006), Nâng cao sức cạnh tranh của các doanh nghiệp trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, NXB Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao sức cạnh tranh của các doanh nghiệp trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế |
Tác giả: |
Vũ Trọng Lân |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
Năm: |
2006 |
|
12. Philip Koler (1999), “Marketing căn bản”, NXB Thống kê Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Marketing căn bản |
Tác giả: |
Philip Koler |
Nhà XB: |
NXB Thống kê Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
14. Lê Minh Quốc (1998), “ Các vị tổ ngành nghề Việt Nam”, NXB trẻ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các vị tổ ngành nghề Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Minh Quốc |
Nhà XB: |
NXB trẻ |
Năm: |
1998 |
|
16. Mai Thuỳ Trang (2006), “Phân tích ma trận SWOT trong việc hình thành chiến lược kinh doanh”, NXB Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích ma trận SWOT trong việc hình thành chiến lược kinh doanh |
Tác giả: |
Mai Thuỳ Trang |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2006 |
|
17. Trung tâm biên soạn Từ điển Bách Khoa Việt Nam (1995) – Từ điển Bách khoa Việt Nam tập I – Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển Bách khoa Việt Nam tập I |
Tác giả: |
Trung tâm biên soạn Từ điển Bách Khoa Việt Nam |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
21. Http://www.samsung.com 22. Http://baobacninh.com.vn 23. Http://www.bacninh.gov.vn 24. Http://www.izabacninh.gov.vn 25. Http://www.thegioididong.com |
Link |
|
26. Http://www.dairyvietnam.com/chien-luoc-canh-tranh-cua-vinamilk/ |
Link |
|
2. Chu Văn Cấp, Phạm Quang Phan, Trần Bình Trọng (2003), Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Khối ngành kinh tế - quản trị kinh doanh), Bộ giáo dục và đào tạo, Hà Nội |
Khác |
|
4. Nguyễn Quốc Dũng (2000), Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, Học viện Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Khác |
|
5. Trần Minh Đạo (2009), Marketing căn bản, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội |
Khác |
|
8. Đỗ Thị Huyền (2004), Nâng cao năng lực cạnh tranh một số sản phẩm chủ yếu tại công ty cổ phần bánh kẹo Hải Châu, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Nông nghiệp – Hà Nội |
Khác |
|
13. P. A. Samuelson và W.D.Nordhous (1989), Kinh tế học (tập 2), Viện Quan hệ Quốc tế, Hà Nội |
Khác |
|
15. Ngô Kim Thanh, Lê Văn Tâm Đồng (2010), Giáo trình quản trị doanh nghiệp, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nộ |
Khác |
|
18. VCCI phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam, Báo cáo điều tra cộng đồng doanh nghiệp về các vấn đề hội nhập / ngành TCMN |
Khác |
|