Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Mạnh Chinh, Mai Văn Quyền, Nguyễn Đăng Nghĩa,sách Côn trùng và nhện hại cây trồng, NXB nông nghiệp, 2005, trang 57-58 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Côn trùng và nhện hại cây trồng |
Tác giả: |
Nguyễn Mạnh Chinh, Mai Văn Quyền, Nguyễn Đăng Nghĩa |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
2. Nguyễn Văn Đĩnh, Trần Thị Thu Phương, 2006. Kết quả nghiên cứu bước đầu về nhện gié. Tạp chí BVTV số 4, 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu bước đầu về nhện gié |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đĩnh, Trần Thị Thu Phương |
Nhà XB: |
Tạp chí BVTV |
Năm: |
2006 |
|
3. Nguyễn Thị Nhâm, Nguyễn Đức Khiêm, Dương Tiến Viện và Nguyễn Văn Đĩnh (2010). Một số đặc điểm của nhện gié Steneotarsonemus spinki Smile liên quan đến sự tồn tại, phát tán và chu chuyển của chúng trên ruộng lúa. Tạp chí Bảo vệ thực vật số 6/2010: 3-8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số đặc điểm của nhện gié Steneotarsonemus spinki Smile liên quan đến sự tồn tại, phát tán và chu chuyển của chúng trên ruộng lúa |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Nhâm, Nguyễn Đức Khiêm, Dương Tiến Viện, Nguyễn Văn Đĩnh |
Nhà XB: |
Tạp chí Bảo vệ thực vật |
Năm: |
2010 |
|
4. Vũ Minh Thục (2010) Báo cáo tổng hợp kết quả khoa học công nghệ đề tài: “Nghiên cứu công nghê sản xuất vắc xin chống dị ứng từ mạt bụi nhà Acarien Dermatophagoides pteronyssinus (Dtp) để ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh dị ứng: Hen phế quả, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc”. trang 105 – 113 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng hợp kết quả khoa học công nghệ đề tài: “Nghiên cứu công nghê sản xuất vắc xin chống dị ứng từ mạt bụi nhà Acarien Dermatophagoides pteronyssinus (Dtp) để ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh dị ứng: Hen phế quả, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc” |
Tác giả: |
Vũ Minh Thục |
Năm: |
2010 |
|
5. Lê Đắc Thủy Nguyễn Văn Đĩnh (2012) “Sức tăng quần thể của nhện gié Steneotarsonemus spinki Smile trên giống Khang dân 18 và khả năng nhân nuôi quần thể, Luận án thạc sĩ nông nghiệp. Trường đại học Nông Nghiệp Hà Nội, trang 30 – 32 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sức tăng quần thể của nhện gié Steneotarsonemus spinki Smile trên giống Khang dân 18 và khả năng nhân nuôi quần thể |
Tác giả: |
Lê Đắc Thủy Nguyễn Văn Đĩnh |
Nhà XB: |
Trường đại học Nông Nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2012 |
|
6. Dương Tiến Viện, Nguyễn Văn Đĩnh (2012) “Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh thái của nhện gié Steneotarsonemus spinki Smile hại lúa và biện pháp phòng chống chúng ở một số tỉnh miền Bắc, Luận án tiến sĩ nông nghiệp. Trường đại học Nông Nghiệp Hà Nội, trang 56.Tài liệu ngoài nước |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh thái của nhện gié Steneotarsonemus spinki Smile hại lúa và biện pháp phòng chống chúng ở một số tỉnh miền Bắc |
Tác giả: |
Dương Tiến Viện, Nguyễn Văn Đĩnh |
Nhà XB: |
Trường đại học Nông Nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2012 |
|
7. Bahrami (2007). Life history and population growth parameters of Tyrophagus putrescentiae on Fusarium graminearum in laboratory conditions. Croatian Medical Journal, 40: 54 – 64 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Life history and population growth parameters of Tyrophagus putrescentiae on Fusarium graminearum in laboratory conditions |
Tác giả: |
Bahrami |
Nhà XB: |
Croatian Medical Journal |
Năm: |
2007 |
|
8. Canfield MS., Wrenn WJ.(2010) Tyrophagus putrescentiae mites grown in dog food cultures and the effect mould growth has on mite survival and reproduction. Bulletin of the Polish Academy of Sciences, 52: 133 - 136 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tyrophagus putrescentiae |
|
9. Chew, F. T., Lim, S. H. & Lee, B. W. (1999) Sensitization to local dust-mite fauna in Singapore. Allergy Copenhagen, 54: 1150-1159 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sensitization to local dust-mite fauna in Singapore |
Tác giả: |
Chew, F. T., Lim, S. H., Lee, B. W |
Nhà XB: |
Allergy Copenhagen |
Năm: |
1999 |
|
11. Chmielewski (1999) Acceptance of buckwheat grain as a food by Tyrophagus putrescentiae. Fauna of New Zealand, 56: 55 – 68 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tyrophagus putrescentiae |
|
12. Cuthbert OD, Brostoff J, Wraith DG & Brighton WD. (1979) "Barn allergy": asthma and rhinitis due to storage mites. Clinical Allergy, 9:229 – 231 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Barn allergy: asthma and rhinitis due to storage mites |
Tác giả: |
Cuthbert OD, Brostoff J, Wraith DG, Brighton WD |
Nhà XB: |
Clinical Allergy |
Năm: |
1979 |
|
13. Czajkowska, Barbara. (2002) Development of acarid mites on Fusarium oxysporum - a pathogen of stored bulbs/corms of ornamental plants. Bulletin of the Polish Academy of Sciences, 50: 37-48 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Development of acarid mites on Fusarium oxysporum - a pathogen of stored bulbs/corms of ornamental plants |
Tác giả: |
Czajkowska, Barbara |
Nhà XB: |
Bulletin of the Polish Academy of Sciences |
Năm: |
2002 |
|
14. Czajkowska, B, Van de Vrie, M. & Kropczynska, D. (1988) Mites of the genus Tyrophagus as pests of ornamentals in greenhouses.Mededelingen van de Faculteit Landbouwwetenschappen.Rijksuniversiteit Gent, 53: 799-809 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mites of the genus Tyrophagus as pests of ornamentals in greenhouses |
Tác giả: |
Czajkowska, B, Van de Vrie, M., Kropczynska, D |
Nhà XB: |
Mededelingen van de Faculteit Landbouwwetenschappen |
Năm: |
1988 |
|
15. Duek L., Kaufman G., Palevsky E. & Berdicevski I. (2001) Mites in fungal cultures. Mycoses, 44: 390-394 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mites in fungal cultures |
Tác giả: |
Duek L., Kaufman G., Palevsky E., Berdicevski I |
Nhà XB: |
Mycoses |
Năm: |
2001 |
|
17. Gazeta, G. S., Norberg, A. N., Aboud Dutra, A. E. & Serra Freire, N. M. (2000) Tyrophagus putrescentiae (Schrank, 1781) as a vector of pathogenic bacteria: laboratory observation. Entomologia Y Vectors, 7:49-59 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tyrophagus putrescentiae (Schrank, 1781) as a vector of pathogenic bacteria: laboratory observation |
Tác giả: |
Gazeta, G. S., Norberg, A. N., Aboud Dutra, A. E., Serra Freire, N. M |
Nhà XB: |
Entomologia Y Vectors |
Năm: |
2000 |
|
19. Mecan, K. B., Mecan, J., Buneta, L. & Kraus, M. S. (2000) Sensitization to non-pyroglyphid mites in urban populations of Croatia.Croatian Medical Journal, 41: 54-57 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sensitization to non-pyroglyphid mites in urban populations of Croatia |
Tác giả: |
Mecan, K. B., Mecan, J., Buneta, L., Kraus, M. S |
Nhà XB: |
Croatian Medical Journal |
Năm: |
2000 |
|
20. Nguyen D. T., Dominiek Vangansbeke, Xin , Patrick De Clercq(2012) Development and reproduction of the predatory mite Amblyseius swirskii on artificial diets. International Organizantion for Biological Control (IOBC) 2012. Bulletin of the Polish Academy of Sciences, 68:83 – 89 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Development and reproduction of the predatory mite Amblyseius swirskii on artificial diets |
Tác giả: |
Nguyen D. T., Dominiek Vangansbeke, Xin, Patrick De Clercq |
Nhà XB: |
Bulletin of the Polish Academy of Sciences |
Năm: |
2012 |
|
21. Phyllis L. Robertson (1959). "A revision of the genus Tyrophagus, with a discussion on its taxonomic position in the Acarina". Australian Journal of Zoology, 7: 146–182 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A revision of the genus Tyrophagus, with a discussion on its taxonomic position in the Acarina |
Tác giả: |
Phyllis L. Robertson |
Năm: |
1959 |
|
22. Park JW, Ko SH, Yong TS, Ree HI, Jeoung BJ, Hong C.(1999) Cross- reactivity of Tyrophagus putrescentiae with Dsermatophagoides farinae |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cross-reactivity of Tyrophagus putrescentiae with Dsermatophagoides farinae |
Tác giả: |
Park JW, Ko SH, Yong TS, Ree HI, Jeoung BJ, Hong C |
Năm: |
1999 |
|
29. Method for rearing predatory mites, US 20100119645 A1, http://www.google.com/patents/US20100119645, 30/6/2014 |
Link |
|