THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 123 |
Dung lượng | 0,96 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 17/09/2015, 20:18
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17. Chính phủ (2008) Nghị định số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008. Về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo | Sách, tạp chí |
|
||||||||
18. Nguyễn Sinh Cúc (2001), “Tổng quan nông nghiệp nước ta sau 15 năm đổi mới”, Tạp chí cộng sản (số 5 năm 2001) | Sách, tạp chí |
|
||||||||
22. Phòng Thống kê huyện Hương Sơn(2013), Niên giám thống kê huyện Hương Sơn, huyện Hương Sơn | Sách, tạp chí |
|
||||||||
24. Lưu Văn Thịnh (2005), Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất quy mô hợp lý sử dụng đất nông lâm nghiệp có hiệu quả của hộ gia đình, Đề tài cấp bộ, Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
29. Tổng cục Địa chính (1998), Báo cáo tổng kết 5 năm thi hành luật đất đai (1993 - 1998), Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
31.Tổng cục địa chính (2002), Thống kê đất đai Việt Nam các năm 1995 - 2001, Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
20. Mai Văn Phấn (1999), Đánh giá hiệu quả sử dụng đất của nông hộ sau khi giao đất giao rừng, Luận văn Thạc sỹ nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghịêp I, Hà Nội | Khác | |||||||||
21. Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hương Sơn (2013), Báo cáo Thống kê, kiểm kê đất huyện Hương Sơnnăm 2013, huyện Quỳ Hợp | Khác | |||||||||
23. Chu Hữu Quý (1945), Chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam sau cách mạng tháng tám, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội | Khác | |||||||||
25.Thủ tướng Chính phủ (2005) Quyết định số 304/2005/QĐ-TTG. Thí điểm giao rừng, khoán bảo vệ rừng cho hộ gia đình và cộng đồng trong buôn, làng là đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở các tỉnh Tây Nguyên | Khác | |||||||||
26.Thủ tướng Chính phủ (2006) Quyết định Số 186/2006/QĐ-TTg ngày14/08/2006. Về việc ban hành Quy chế quản lý rừng | Khác | |||||||||
27. Tổng cục Địa chính (1997), Các văn bản pháp luật về quản lý đất đai ban hành ở Việt Nam từ 1945 đến 1997 tập 1, 2, NXB Bản đồ, Hà Nội | Khác | |||||||||
28. Tổng cục Địa chính (1998), Báo cáo chuyên đề về chuyển đổi ruộng đất nông nghiệp khắc phục tình trạng manh mún trong sản xuất, Tổng cục Địa chính, Hà Nội | Khác | |||||||||
30. Tổng cục địa chính (2001), Giáo trình luật đất đai, Ban chương trình hợp tác Việt Nam - Thuỵ Điển, Tổng cục Địa chính, Hà Nội | Khác | |||||||||
32. UBND huyện Hương Sơn(2008), Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội huyện Hương Sơngiai đoạn 2008 - 2015, huyện Hương Sơn | Khác | |||||||||
33. UBND tỉnh Hà Tĩnh (2002), Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện chính sách pháp luật đất đai và những ý kiến đề xuất sửa đổi, tỉnh Hà Tĩnh | Khác | |||||||||
34.UBND xã Sơn Kim1 (2008), Quy hoạch sử dụng đai xã Sơn Kim1 giai đoạn 2008 - 2015, xã Sơn Kim1 | Khác | |||||||||
35. UBND xã Sơn Phú (2008), Quy hoạch sử dụng đất xã Sơn Phú giai đoạn 2008 - 2015, xã Sơn Phú | Khác | |||||||||
36. UBND xã Sơn Mai(2008), Quy hoạch sử dụng đất xã Sơn Mai giai đoạn 2008 - 2015, xã Sơn Mai | Khác | |||||||||
1. Ông/ bà sống ở đây từ năm nào: ........................................................................... - Hay chuyển đến từ đâu: …………………………………………………………… | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN