Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (2002), Công nghệ và tiến bộ kỹ thuật phục vụ sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ và tiến bộ kỹ thuật phục vụ sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
2. Bùi Chí Bửu, Nguyễn Thị Lang (2003), Cơ sở di truyền tính chống chịu đối với thiệt hại do môi trường của cây lúa, NXB Nông nghiệp TPHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở di truyền tính chống chịu đối với thiệt hại do môi trường của cây lúa |
Tác giả: |
Bùi Chí Bửu, Nguyễn Thị Lang |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp TPHCM |
Năm: |
2003 |
|
3. Trần Văn Đạt (2005), Sản xuất lúa gạo thế giới : Hiện trạng và khuynh hướng phát triển trong thế kỷ 21, NXB Nông nghiệp TP HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sản xuất lúa gạo thế giới : Hiện trạng và khuynh hướng phát triển trong thế kỷ 21 |
Tác giả: |
Trần Văn Đạt |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp TP HCM |
Năm: |
2005 |
|
4. Nguyễn Văn Hoan (2000), Lúa lai và kỹ thuật thâm canh, NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lúa lai và kỹ thuật thâm canh |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Hoan |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
6. Nguyễn Trí Hoàn (2002), “Hiện trạng nghiên cứu và phát triển lúa lai ở Việt Nam, phương hướng nghiên cứu giai đoạn 2001-2005”, Báo cáo tại hội nghị tư vấn về nghiên cứu và phát triển lúa lai ở Việt Nam giai đoạn 2001- 2005, tháng 1/2002, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiện trạng nghiên cứu và phát triển lúa lai ở Việt Nam, phương hướng nghiên cứu giai đoạn 2001-2005 |
Tác giả: |
Nguyễn Trí Hoàn |
Nhà XB: |
Báo cáo tại hội nghị tư vấn về nghiên cứu và phát triển lúa lai ở Việt Nam giai đoạn 2001-2005 |
Năm: |
2002 |
|
7. Nguyễn Trí Hoàn (2003), “Kết quả so sánh giống lúa lai quốc gia, vụ Xuân 2002”, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, (3), tr. 252 – 252 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả so sánh giống lúa lai quốc gia, vụ Xuân 2002 |
Tác giả: |
Nguyễn Trí Hoàn |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
2003 |
|
8. Đặng Văn Hùng, (2007), Xác định ngưỡng chuyển đổi tính dục của một số dòng TGMS đang sử dụng ở Miền bắc Việt Nam, Luận văn Thạc sĩ Nông nghiệp 9. Hoàng Tuyết Minh (2002), “Lúa lai hai dòng”, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội,tr. 10, 12, 24, 25, 44, 46, 65, 72, 76 – 77, 82 – 84, 100, 108, 127 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định ngưỡng chuyển đổi tính dục của một số dòng TGMS đang sử dụng ở Miền bắc Việt Nam", Luận văn Thạc sĩ Nông nghiệp 9. Hoàng Tuyết Minh (2002), “"Lúa lai hai dòng” |
Tác giả: |
Đặng Văn Hùng, (2007), Xác định ngưỡng chuyển đổi tính dục của một số dòng TGMS đang sử dụng ở Miền bắc Việt Nam, Luận văn Thạc sĩ Nông nghiệp 9. Hoàng Tuyết Minh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
10. Hoàng Tuyết Minh (2002), “Bản chất di truyền của các kiểu bất dục đực và các hệ thống lúa lai”. Trong Lúa lai ở Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 108 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lúa lai ở Việt Nam |
Tác giả: |
Hoàng Tuyết Minh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
11. Hoàng Tuyết Minh (2005), Lúa lai hai dòng, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 2005 12. Nguyễn Hồng Minh (2006), “Một số vấn đề chiến lược tạo giống cây trồng lai ở ViệtNam”, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (17), tr. 21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lúa lai hai dòng |
Tác giả: |
Hoàng Tuyết Minh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
13. Nguyễn Công Tạn, Ngô Thế Dân, Hoàng Tuyết Minh, Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Trí Hoàn, Quách Ngọc Ân (2002), Lúa lai ở Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lúa lai ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Công Tạn, Ngô Thế Dân, Hoàng Tuyết Minh, Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Trí Hoàn, Quách Ngọc Ân |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
14. Lê Duy Thành (2001), “Cơ sở di truyền chọn giống thực vật”, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở di truyền chọn giống thực vật |
Tác giả: |
Lê Duy Thành |
Nhà XB: |
NXB Khoa học kỹ thuật |
Năm: |
2001 |
|
15. Ngô Hữu Tình và Nguyễn Đình Hiền (1996), “Các phương pháp lai thử và phân tích khả năng kết hợp trong các thí nghiệm về ưu thế lai”, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các phương pháp lai thử và phân tích khả năng kết hợp trong các thí nghiệm về ưu thế lai |
Tác giả: |
Ngô Hữu Tình, Nguyễn Đình Hiền |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
16. Trần Ngọc Trang (2002). Sản xuất hạt giống nguyên chủng và F1 của lúa lai “3 dòng” và “2 dòng”. NXB Nông nghiệp – Hà Nội, 184 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sản xuất hạt giống nguyên chủng và F1 của lúa lai “3 dòng” và “2 dòng” |
Tác giả: |
Trần Ngọc Trang |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp – Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
17. Nguyễn Thị Trâm (2002), Chọn giống lúa lai, NXB Nông nghiệp, Hà Nội 2002, 131 trang (tái bản lần thứ nhất) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chọn giống lúa lai |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Trâm |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
18. Ahmad P., Prasad M.N.V. (2012)Environmental Adaptations and Stress Tolerance of Plants in the Era of Climate Change, Faisalabad, Pakistan |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Environmental Adaptations and Stress Tolerance of Plants in the Era of Climate Change |
Tác giả: |
Ahmad P., Prasad M.N.V |
Nhà XB: |
Faisalabad, Pakistan |
Năm: |
2012 |
|
19. Ai-Li Qu, Yan-Fei Ding, Qiong Jiang, Cheng Zhu, (2013) Molecular mechanisms of the plant heat stress response, Biochemical and Biophysical Research Communications 432, 203–207 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Molecular mechanisms of the plant heat stress response |
|
20. Afuakwa, J. J., Crookston, R. K. & Jones, R. J. (1984) Effect of temperature and sucrose availability on kernel black layer development in maize. Crop Science 24, 285–288 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Effect of temperature and sucrose availability on kernel black layer development in maize |
Tác giả: |
Afuakwa, J. J., Crookston, R. K., Jones, R. J |
Nhà XB: |
Crop Science |
Năm: |
1984 |
|
21. Baniwal S.K., Bharti K., Chan K.Y., et al.,(2004)Heat stress response in plants: a complex game with chaperones and more than twenty heat stress transcription factors, J. Biosci. 29, 471–487 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Heat stress response in plants: a complex game with chaperones and more than twenty heat stress transcription factors |
|
22. Charng Y.Y., Liu H., Liu N., et al., (2007).Heat inducible transcription factor, HsfA2, is required for extension of acquired thermotolerance in Arabidopsis, Plant Physiol. 143, 251–262 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Heat inducible transcription factor, HsfA2, is required for extension of acquired thermotolerance in Arabidopsis |
Tác giả: |
Charng Y.Y., Liu H., Liu N., et al |
Năm: |
2007 |
|
23. Fang Ming Xie (2008), IRRI’s Role in Development Tropic Hybrid Rice, 5 th International Hybrid Rice Symposium, Changsa, China, September |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
IRRI’s Role in Development Tropic Hybrid Rice |
Tác giả: |
Fang Ming Xie |
Nhà XB: |
5 th International Hybrid Rice Symposium |
Năm: |
2008 |
|