Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Trọng Cẩn, Nguyễn Lệ Hà (2009), Nguyên lý sản xuất đồ hộp thực phẩm, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyên lý sản xuất đồ hộp thực phẩm |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Cẩn, Nguyễn Lệ Hà |
Nhà XB: |
Nxb. Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
2009 |
|
2. Đặng Xuân Cường (2009), Nghiên cứu thu nhận dịch chiết có hoạt tính kháng khuển từ rong nâu Dictyota dichotoma Việt Nam, Luận văn thạc sĩ kỹ thuật, Trường Đại học Nha Trang, Nha Trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu thu nhận dịch chiết có hoạt tính kháng khuển từ rong nâu Dictyota dichotoma Việt Nam |
Tác giả: |
Đặng Xuân Cường |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nha Trang |
Năm: |
2009 |
|
5. Đặng Xuân Cường, Vũ Ngọc Bội, Trần Thị Thanh Vân và Ngô Đăng Nghĩa. (2013), “Sàng lọc hoạt tính kháng oxy hóa của một số loài rong nâu Sargassum ở Khánh Hòa, Việt Nam”, Tạp chí Khoa h c Trường Đại h c Cần Thơ, Phần B: Nông nghiệp, Thủy sản và Công nghệ Sinh học, Số 25, tr. 36-42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sàng lọc hoạt tính kháng oxy hóa của một số loài rong nâu Sargassum ở Khánh Hòa, Việt Nam |
Tác giả: |
Đặng Xuân Cường, Vũ Ngọc Bội, Trần Thị Thanh Vân, Ngô Đăng Nghĩa |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ |
Năm: |
2013 |
|
6. Dang Xuan Cuong, Tran Thi Thanh Van, Vu Ngoc Boi, Le Nhu Hau, (2013). Evaluation of phlorotannin content with antioxidant activities of brown algae sargassum collected in Nha Trang bay, Viet Nam, Journal of Science and Technology, Thai Nguyen University, 111(11), 137-141 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Evaluation of phlorotannin content with antioxidant activities of brown algae sargassum collected in Nha Trang bay, Viet Nam |
Tác giả: |
Dang Xuan Cuong, Tran Thi Thanh Van, Vu Ngoc Boi, Le Nhu Hau |
Nhà XB: |
Journal of Science and Technology, Thai Nguyen University |
Năm: |
2013 |
|
7. Dang Xuan Cuong, Tran Thi Thanh Van, Vu Ngoc Boi, Bui Minh Ly, Thanh Thi Thu Thuy (2013), “Optimization of extraction and antioxidant activity of phlorotannin extracted from brown seaweed Sargassum crassifolium”, VietNam Journal of Chemistry, 51(2AB), Tr. 66 - 70 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Optimization of extraction and antioxidant activity of phlorotannin extracted from brown seaweed "Sargassum crassifolium” |
Tác giả: |
Dang Xuan Cuong, Tran Thi Thanh Van, Vu Ngoc Boi, Bui Minh Ly, Thanh Thi Thu Thuy |
Năm: |
2013 |
|
8. Đặng Xuân Cường, Bùi Minh Lý, Trần Thị Thanh Vân, Vũ Ngọc Bội, Lê Như Hậu, Đào Trọng Hiếu. (2014), Bước đầu nghiên cứu tinh chế hoạt chất chống oxy hóa phlorotannin tách chiết từ rong nâu Sargassum serratum thu ở vùng biển Nha Trang. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2, 71 – 76 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu nghiên cứu tinh chế hoạt chất chống oxy hóa phlorotannin tách chiết từ rong nâu Sargassum serratum thu ở vùng biển Nha Trang |
Tác giả: |
Đặng Xuân Cường, Bùi Minh Lý, Trần Thị Thanh Vân, Vũ Ngọc Bội, Lê Như Hậu, Đào Trọng Hiếu |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Năm: |
2014 |
|
11. Nguyễn Hữu Dinh, Huỳnh Quang Năng, Trần Ngọc Bút, Nguyễn Văn Tiến, (1993), Rong biển miền Bắc Việt Nam, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rong biển miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Dinh, Huỳnh Quang Năng, Trần Ngọc Bút, Nguyễn Văn Tiến |
Nhà XB: |
Nxb. Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1993 |
|
12. Nguyễn Hữu Đại (1997), Rong mơ (Sargassaceae) Việt Nam, Nguồn lợi và sử dụng, Nxb. Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh, 198 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rong mơ (Sargassaceae) Việt Nam, Nguồn lợi và sử dụng |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Đại |
Nhà XB: |
Nxb. Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
Năm: |
1997 |
|
13. Nguyen Huu Dai and Pham Huu Tri (2002), Some new records of marine algae from VN. Part I. Collection of Marine Research Works. Science and Technique Publishing House, Ho Chi Minh City, 12, 129-149 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Some new records of marine algae from VN. Part I |
Tác giả: |
Nguyen Huu Dai, Pham Huu Tri |
Nhà XB: |
Science and Technique Publishing House |
Năm: |
2002 |
|
14. Nguyễn Hữu Đại (2007), Thực vật chí Việt Nam (Bộ Rong Mơ - Fucales Kylin), Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực vật chí Việt Nam (Bộ Rong Mơ - Fucales Kylin) |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Đại |
Nhà XB: |
Nxb. Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
2007 |
|
17. Bùi Minh Lý và Lê Nhƣ Hậu (2010), Đánh giá hiện trạng và nghiên cứu giải pháp bảo vệ nguồn lợi rong mơ (Sargassum) tại Khánh Hòa, Báo cáo tổng kết đề tài khoa học cấp tỉnh Khánh Hòa, Khánh Hòa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiện trạng và nghiên cứu giải pháp bảo vệ nguồn lợi rong mơ (Sargassum) tại Khánh Hòa |
Tác giả: |
Bùi Minh Lý, Lê Nhƣ Hậu |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học cấp tỉnh Khánh Hòa |
Năm: |
2010 |
|
21. Nguyễn Kim Phi Phụng (2007), Phương pháp cô lập hợp chất hữu cơ, Nxb. Đại học Quốc gia TP. HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp cô lập hợp chất hữu cơ |
Tác giả: |
Nguyễn Kim Phi Phụng |
Nhà XB: |
Nxb. Đại học Quốc gia TP. HCM |
Năm: |
2007 |
|
23. Nguyễn Văn Tặng, (2008), “Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình sản xuất trà actiso dạng viên sủi bọt”, Tạp ch Khoa h c - Công nghệ Thủy sản, Số 02, Trường Đại học Nha Trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình sản xuất trà actiso dạng viên sủi bọt |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Tặng |
Nhà XB: |
Tạp ch Khoa h c - Công nghệ Thủy sản |
Năm: |
2008 |
|
26. UBKH & KTNN, (1981), Quy phạm điều tra tổng hợp biển, phần rong biển QPVN 17 – 79/QPVN 21 – 79, Nxb KHKT Hà Nội, 97 trangTiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy phạm điều tra tổng hợp biển, phần rong biển QPVN 17 – 79/QPVN 21 – 79 |
Tác giả: |
UBKH, KTNN |
Nhà XB: |
Nxb KHKT Hà Nội |
Năm: |
1981 |
|
27. AOAC (1932) Official Method 932.05. Citric Acid in Milk. Gravimetric Method. First Action. 33.2.07 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Official Method 932.05. Citric Acid in Milk. Gravimetric Method. First Action |
Tác giả: |
AOAC |
Năm: |
1932 |
|
28. AOAC 17 th Edn, (2000). Official method 925.46 Sucrose in sugars and syrups polarimetric method |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Official method 925.46 Sucrose in sugars and syrups polarimetric method |
Tác giả: |
AOAC |
Nhà XB: |
AOAC |
Năm: |
2000 |
|
29. A. Rajaei, M. Barzegar, Z. Hamidi, M. A. Sahari (2010), “Optimization of Extraction Conditions of Phenolic Compounds from Pistachio (Pistachia vera) Green Hull through Response Surface Method”, J. Agr. Sci. Tech., 12, pp. 605-615 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Optimization of Extraction Conditions of Phenolic Compounds from Pistachio (Pistachia vera) Green Hull through Response Surface Method |
Tác giả: |
A. Rajaei, M. Barzegar, Z. Hamidi, M. A. Sahari |
Nhà XB: |
J. Agr. Sci. Tech. |
Năm: |
2010 |
|
30. Abdul Hafeez Laghari, Shahabuddin Memon, Aisha Nelofar, Khalid Mohammed Khan, Arfa Yasmin (2011), “Determination of free phenolic acids and |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Determination of free phenolic acids and |
Tác giả: |
Abdul Hafeez Laghari, Shahabuddin Memon, Aisha Nelofar, Khalid Mohammed Khan, Arfa Yasmin |
Năm: |
2011 |
|
31. Abheri Das Sarma, Anisur Rahaman Mallick and A. K. Ghosh (2010), “Free radicals and their role in different clinical conditions: An overview”, International Journal of Pharma Sciences and Research, 1(3), pp. 185-192 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Free radicals and their role in different clinical conditions: An overview |
Tác giả: |
Abheri Das Sarma, Anisur Rahaman Mallick, A. K. Ghosh |
Nhà XB: |
International Journal of Pharma Sciences and Research |
Năm: |
2010 |
|
58. Dietitians of Canada (2010), What are Functional Foods and Nutraceuticals, Available from: http://www.dietitians.ca/Nutrition-Resources-A-Z/Fact-Sheet-Pages(HTML)/Miscellaneous/Functional-foods-and-nutraceuticals.aspx. [cited 2011 July 20] |
Link |
|