Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
10. Trần Thị Cúc, Tạ Thúy Lan (1995), ‘Đặc điểm khả năng hoạt động trí tuệ của sinh viên Đại học Sư phạm Huế và Đại học Y khoa Huế”, Thông báo khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm khả năng hoạt động trí tuệ của sinh viên Đại học Sư phạm Huế và Đại học Y khoa Huế |
Tác giả: |
Trần Thị Cúc, Tạ Thúy Lan |
Nhà XB: |
Thông báo khoa học |
Năm: |
1995 |
|
11. Cơ quan báo cáo phát triển con người liên hợp quốc (1995), Chỉ tiêu và chỉ số phát triển con người, Nxb Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chỉ tiêu và chỉ số phát triển con người |
Tác giả: |
Cơ quan báo cáo phát triển con người liên hợp quốc |
Nhà XB: |
Nxb Thống kê |
Năm: |
1995 |
|
12. Daniel Goleman (2007), Trí tuệ cảm xúc, Nxb Lao động và xã hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trí tuệ cảm xúc |
Tác giả: |
Daniel Goleman |
Nhà XB: |
Nxb Lao động và xã hội |
Năm: |
2007 |
|
13. Trương Xuân Dung, Nguyễn Quang Mai, Lý Đình Tuấn, Quách Thị Tài, Trần Thị Loan (1996), Thực hành sinh lý người và động vật, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội, tr. 62-63 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực hành sinh lý người và động vật |
Tác giả: |
Trương Xuân Dung, Nguyễn Quang Mai, Lý Đình Tuấn, Quách Thị Tài, Trần Thị Loan |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia |
Năm: |
1996 |
|
14. Phan Văn Duyệt, Lê Nam Trà (1996), “Một số vấn đề chung về phương pháp luận trong nghiên cứu các chỉ số sinh học”, Kết quả bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh học người Việt Nam, Nxb Y học, Hà Nội, tr.13-18 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh học người Việt Nam |
Tác giả: |
Phan Văn Duyệt, Lê Nam Trà |
Nhà XB: |
Nxb Y học |
Năm: |
1996 |
|
15. Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thành Uyên (1978), “Bàn về mốc phân chia các lứa tuổi người Việt Nam”, Sinh lý học, Tổng hội Y dược học Việt Nam, Hà Nội, tr. 66-68 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bàn về mốc phân chia các lứa tuổi người Việt Nam”, "Sinh lý học |
Tác giả: |
Trịnh Bỉnh Dy, Lê Thành Uyên |
Năm: |
1978 |
|
16. Trịnh Bỉnh Dy, Đỗ Đình Hồ, Phạm Khuê, Nguyễn Quang Quyền (1982), Về những thông số sinh học người Việt Nam, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 19-22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về những thông số sinh học người Việt Nam |
Tác giả: |
Trịnh Bỉnh Dy, Đỗ Đình Hồ, Phạm Khuê, Nguyễn Quang Quyền |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1982 |
|
17. Trịnh Bỉnh Dy (1994), “Tổng quan tài liệu về một sồ đặc điểm chức năng sinh lý người Việt Nam”, Bàn về đặc điểm sinh thể con người Việt Nam, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 67-87 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bàn về đặc điểm sinh thể con người Việt Nam |
Tác giả: |
Trịnh Bỉnh Dy |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1994 |
|
18. Trịnh Bỉnh Dy (1997), “Sinh lý học của tuổi”, Bàn về tăng trưởng nguời Việt Nam, Đề tài KX-07-07, tr. 67-91 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh lý học của tuổi”, "Bàn về tăng trưởng nguời Việt Nam |
Tác giả: |
Trịnh Bỉnh Dy |
Năm: |
1997 |
|
19. Đoàn Văn Điểu (2000), “Nghiên cứu mối quan hệ giữa trí lực với khả năng học toán của học sinh trung học cơ sở”, Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học tâm lý, giáo dục, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa trí lực với khả năng học toán của học sinh trung học cơ sở |
Tác giả: |
Đoàn Văn Điểu |
Nhà XB: |
Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học tâm lý, giáo dục |
Năm: |
2000 |
|
20. J.H. Eysenck (2003), Trắc nghiệm chỉ số thông minh (IQ), Vương Anh, Anh Tuấn dịch, Nxb Văn hóa thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trắc nghiệm chỉ số thông minh (IQ) |
Tác giả: |
J.H. Eysenck |
Nhà XB: |
Nxb Văn hóa thông tin |
Năm: |
2003 |
|
21. Gardner H. (1998), Cơ cấu trí khôn – lý thuyết về nhiều dạng trí khôn, Phạm Toàn dịch, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ cấu trí khôn – lý thuyết về nhiều dạng trí khôn |
Tác giả: |
Gardner H |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1998 |
|
22. Lê Minh Hà (2000), “Một số quan điểm về trí nhớ”, Tạp chí Nghiên cứu giáo dục, (số 11), tr. 15-16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số quan điểm về trí nhớ |
Tác giả: |
Lê Minh Hà |
Nhà XB: |
Tạp chí Nghiên cứu giáo dục |
Năm: |
2000 |
|
23. Phạm Minh Hạc (2006), Tuyển tập tâm lý học, Nxb Chính trị Quốc gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển tập tâm lý học |
Tác giả: |
Phạm Minh Hạc |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2006 |
|
24. Nguyễn Kế Hào (1985), Sự phát triển trí tuệ của học sinh đầu buổi học, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự phát triển trí tuệ của học sinh đầu buổi học |
Tác giả: |
Nguyễn Kế Hào |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1985 |
|
25. Nguyễn Kế Hào (1991), “Khả năng phát triển trí tuệ của học sinh Việt Nam”, Tạp chí Nghiên cứu giáo dục, (10), tr. 2-3,10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng phát triển trí tuệ của học sinh Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Kế Hào |
Nhà XB: |
Tạp chí Nghiên cứu giáo dục |
Năm: |
1991 |
|
26. Ngô Công Hoàn (1991), “Một số kết quả nghiên cứu sự phát triển trí tuệ ở học sinh phổ thông”, Thông tin khoa học giáo dục, (26), tr. 15-20 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số kết quả nghiên cứu sự phát triển trí tuệ ở học sinh phổ thông”, "Thông tin khoa học giáo dục |
Tác giả: |
Ngô Công Hoàn |
Năm: |
1991 |
|
27. Ngô Công Hoàn, Nguyễn Thị Kim Quý (1991), Trắc nghiệm tâm lý, I, Đại học Sư phạm Hà Nôi, tr. 18-69 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trắc nghiệm tâm lý |
Tác giả: |
Ngô Công Hoàn, Nguyễn Thị Kim Quý |
Năm: |
1991 |
|
28. Đào Hữu Hồ (1998), Xác suất thống kê, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác suất thống kê |
Tác giả: |
Đào Hữu Hồ |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia |
Năm: |
1998 |
|
29. Lê Văn Hồng, Lê Ngọc Lan, Nguyễn Văn Thành (2008), Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm, Nxb Thế giới |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm |
Tác giả: |
Lê Văn Hồng, Lê Ngọc Lan, Nguyễn Văn Thành |
Nhà XB: |
Nxb Thế giới |
Năm: |
2008 |
|