Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. GS. TS Vũ Triệu Mẫn, (2007), Giáo trình bệnh cây chuyên khoa, NXB nông nghiệp 3. Tạ Thu Cúc, Hồ Hữu An, Nghiêm Thị Bính Hà, 2000, Giáo trình cây rau, NXB Nôngnghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình bệnh cây chuyên khoa |
Tác giả: |
GS. TS Vũ Triệu Mẫn |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
5. Lê Lương Tế, Vũ Triệu Mân (1999). Bệnh virus và vi khuẩn hạic ây trồng NXB Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh virus và vi khuẩn hạic ây trồng |
Tác giả: |
Lê Lương Tế, Vũ Triệu Mân |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1999 |
|
6. ðoàn Hạnh,2007. Báo cáo tổng kết tông kết năm 2007. Phòng nông nghiệp huyện Sơn ðộng, tỉnh Bắc Giang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết tông kết năm 2007 |
Tác giả: |
ðoàn Hạnh |
Nhà XB: |
Phòng nông nghiệp huyện Sơn ðộng, tỉnh Bắc Giang |
Năm: |
2007 |
|
8. Sổ tay danh mục thuốc bảo vệ thực vật ủược phộp sử dụng trờn rau,2011. Nhà xuất bản nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sổ tay danh mục thuốc bảo vệ thực vật ủược phộp sử dụng trờn rau |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản nông nghiệp |
Năm: |
2011 |
|
10. Adams, PB năm 1979.Một phương phỏp nhanh chúng cho cỏch ly ủịnh lượng của Sclerotium từ ủất. Nhà mỏy PV bệnh.63 349 – 351 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một phương phỏp nhanh chúng cho cỏch ly ủịnh lượng của Sclerotium từ ủất |
Tác giả: |
Adams, PB |
Nhà XB: |
Nhà mỏy PV bệnh |
Năm: |
1979 |
|
11. Anwar Haq, M., et al. 2003. Phát hiện Sclerotium cepivorrum trên hành tây bằng cách sử dụng mồi PCR. Lý và Mol. Nhà máy Path. 62: 185 – 189 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát hiện Sclerotium cepivorrum trên hành tây bằng cách sử dụng mồi PCR |
Tác giả: |
Anwar Haq, M., et al |
Nhà XB: |
Lý và Mol. Nhà máy Path. |
Năm: |
2003 |
|
12. Boucher C.A Gijsengen F.V and Zicheck C.(1987) “Pseudomonas solanacearum genes controlling both pathogenicity on tomato and hypersensitivi reaction on tobaccoare clustered”. Journal Bacteriology,(169), pp 56265632 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pseudomonas solanacearum genes controlling both pathogenicity on tomato and hypersensitivi reaction on tobaccoare clustered |
Tác giả: |
Boucher C.A, Gijsengen F.V, Zicheck C |
Nhà XB: |
Journal Bacteriology |
Năm: |
1987 |
|
13. Crowe, Fj 2008. White Rot các trang 22- 26 trong Compendium của onion Bệnh tỏi và dich. Schwartz, JF. APS Báo Chí, St Paul, MN |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Compendium của onion Bệnh tỏi và dich |
Tác giả: |
Crowe, Fj, Schwartz, JF |
Nhà XB: |
APS Báo Chí |
Năm: |
2008 |
|
15. Jones, JP. JP Jones, and W. Miller (1982), Fusarium wilt on tomoto, Fla. Dept |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Fusarium wilt on tomoto |
Tác giả: |
JP Jones, W. Miller |
Nhà XB: |
Fla. Dept |
Năm: |
1982 |
|
17. Wood, M (1998). “Ubi7 – new tool for potato breeders, Agricultural Research/ January 1998, Vol.V,No 10, PP.12 -133. Các trang Web |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ubi7 – new tool for potato breeders |
Tác giả: |
M Wood |
Nhà XB: |
Agricultural Research |
Năm: |
1998 |
|
18. Winston Craig (2009). Sự lợi ớch của hành ủối với sức khỏe truy cập ngày 15/8/2013 từ http://tintuccaonien.com/docs/docs_4/4_2_237.htm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự lợi ớch của hành ủối với sức khỏe |
Tác giả: |
Winston Craig |
Năm: |
2009 |
|
24. Nguyễn Kim Võn, 2009, phúng trừ sõu bệnh trờn cõy hành vụ ủụng, truy cập ngày 15.8/2013 từhttp://nongnghiep.vn/nongnghiepvn/72/45/83/42040/Phong-tru-sau-benh-tren-cay-hanh-vu-dong.aspx |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
phúng trừ sõu bệnh trờn cõy hành vụ ủụng |
Tác giả: |
Nguyễn Kim Võn |
Năm: |
2009 |
|
25. Nguyễn Thị Trà và Cộng Sự. Biện pháp phòng trừ thối nhũn bằng hợp chất chiết ra từ câu bạch hóa xà |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biện pháp phòng trừ thối nhũn bằng hợp chất chiết ra từ câu bạch hóa xà |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Trà, Cộng Sự |
|
26. Phạm Minh Hải(2010).Hải Dương chủ ủộng phũng bệnh thối nhũn hại hành, tỏi ngoỏi ủồng ruộng, sở khoa học và cụng nghệ Hải Dương, truy cập ngày 15/8/2013 từ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hải Dương chủ ủộng phũng bệnh thối nhũn hại hành, tỏi ngoỏi ủồng ruộng |
Tác giả: |
Phạm Minh Hải |
Nhà XB: |
sở khoa học và cụng nghệ Hải Dương |
Năm: |
2010 |
|
19. M. Mithal, Model Farming, truy cập ngày 1/4/2013 từ http://www.pakissan.com/english/advisory/onion.diseases.and.ipdm.shtml |
Link |
|
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương phỏp ủiếu tra phỏt hiện dịch hại cõy trồng (QCVN 01: 2010/ BNNPTNT) |
Khác |
|
4. Lê Minh Thi & CTV, nghiên cứu bệnh hại hành tại Mê Linh – Vĩnh PHúc, VBVTV, Báo cáo khoa học (1982) |
Khác |
|
7. Nguyễn Văn Hùng,2012, Báo cáo tổng kết năm 2012, trạm khuyến nông huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Khác |
|
9. Cục thống kế tỉnh Bắc Giang(2011), Niên giám thống kê huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Khác |
|
16. UC IPM: Hướng dẫn quản lý UC cho Rot trắn trên hành và tỏi |
Khác |
|