Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Ban chấp hành Trung ương (2008), Nghị quyết số 26/NQ-TW ngày 05/08/2008, Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương khóa X về: “Nông nghiệp, nông dân, nông thôn” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị quyết số 26/NQ-TW ngày 05/08/2008", Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương khóa X về: “"Nông nghiệp, nông dân, nông thôn |
Tác giả: |
Ban chấp hành Trung ương |
Năm: |
2008 |
|
2. Bộ Lð – TB&XH (2007), Quyết ủịnh số 16/2007/Qð-BLðTBXH ngày 29/05/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ủộng – Thương binh và Xó hội về việc ban hành tạm thời danh mục 48 nghề ủào tạo trỡnh ủộ cao ủẳng nghề, trỡnh ủộ trung cấp nghề năm 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết ủịnh số 16/2007/Qð-BLðTBXH |
Tác giả: |
Bộ Lð – TB&XH |
Nhà XB: |
Bộ Lao ủộng – Thương binh và Xó hội |
Năm: |
2007 |
|
3. Bùi Quang Minh (2003), Sử dụng nguồn nhân lực nông thôn Việt Nam: Thực trạng và giải pháp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng nguồn nhân lực nông thôn Việt Nam |
Tác giả: |
Bùi Quang Minh |
Năm: |
2003 |
|
4. Chu Tiến Quang (2001), Việc làm ở nông thôn, thực trạng và giải pháp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Việc làm ở nông thôn, thực trạng và giải pháp |
Tác giả: |
Chu Tiến Quang |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
5. Cục thống kê tỉnh Bắc Giang (2009, 2010, 2011), Niên giám Thống kê tỉnh Bắc Giang, Bắc Giang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Niên giám Thống kê tỉnh Bắc Giang |
Tác giả: |
Cục thống kê tỉnh Bắc Giang |
Nhà XB: |
Bắc Giang |
Năm: |
2009, 2010, 2011 |
|
6. ðảng cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện ðại hội ủại biểu toàn quốc lần thứ X, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn kiện ðại hội ủại biểu toàn quốc lần thứ X |
Tác giả: |
ðảng cộng sản Việt Nam |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Chính trị quốc gia |
Năm: |
2006 |
|
7. đinh Thị Như Quỳnh (2011), đánh giá tình hình thực hiện ựào tạo nghề theo ðề án 08 ở Ninh Bình, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ðánh giá tình hình thực hiện ủào tạo nghề theo ðề án 08 ở Ninh Bình |
Tác giả: |
đinh Thị Như Quỳnh |
Năm: |
2011 |
|
8. Lê Phạm Ngọc Kỳ (2004), Công tác giải quyết việc làm ở nông thôn, Tạp chớ Lao ủộng và Xó hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công tác giải quyết việc làm ở nông thôn |
Tác giả: |
Lê Phạm Ngọc Kỳ |
Năm: |
2004 |
|
10. Nguyễn Cảnh Toàn (1997), Quá trình dạy - tự học, Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quá trình dạy - tự học, Nhà xuất bản giáo dục |
Tác giả: |
Nguyễn Cảnh Toàn |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản giáo dục" |
Năm: |
1997 |
|
11. Nguyễn Hữu Dũng (2005), Thị trường lao ủộng và ủịnh hướng nghề nghiệp cho thanh niờn, NXB Lao ủộng – Xó hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thị trường lao ủộng và ủịnh hướng nghề nghiệp cho thanh niờn |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Dũng |
Nhà XB: |
NXB Lao ủộng – Xó hội |
Năm: |
2005 |
|
13. Nguyễn Trọng Phương (2011), đánh giá công tác ựào tạo nghề cho nông dân theo chương trình nâng cao năng lực dạy nghề mục tiêu Quốc gia trên ủịa bàn tỉnh Phỳ Thọ, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đánh giá công tác ựào tạo nghề cho nông dân theo chương trình nâng cao năng lực dạy nghề mục tiêu Quốc gia trên ủịa bàn tỉnh Phỳ Thọ |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Phương |
Nhà XB: |
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
14. Phạm Minh Hạc (1986), Một số vấn ủề về giỏo dục và khoa học giỏo dục. Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn ủề về giỏo dục và khoa học giỏo dục |
Tác giả: |
Phạm Minh Hạc |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Giáo dục |
Năm: |
1986 |
|
15. Quốc hội khóa XI (2005), Luật giáo dục của Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 7 số 38/2005/QH 11 năm 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luật giáo dục của Quốc hội khóa XI |
Tác giả: |
Quốc hội khóa XI |
Năm: |
2005 |
|
16. Quốc hội khóa XI (2006), Luật dạy nghề của Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 10 số 76/2006/QH 11 ngày 29/11/2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luật dạy nghề của Quốc hội khóa XI |
Tác giả: |
Quốc hội khóa XI |
Năm: |
2006 |
|
17. Trung tâm Thông tin và Dự báo Kinh tế – Xã hội Quốc gia, Bộ Kế hoạch và ðầu tư, Dự Báo tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong bối cảnh xu thế phỏt triển kinh tế Thế giới ủến năm 2020, Hà Nội, năm 2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dự Báo tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong bối cảnh xu thế phỏt triển kinh tế Thế giới ủến năm 2020 |
Tác giả: |
Trung tâm Thông tin và Dự báo Kinh tế – Xã hội Quốc gia, Bộ Kế hoạch và ðầu tư |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2008 |
|
18. Tuấn Minh (2009), đào tạo nghề cho lao ựộng nông thôn: Con ựường ngắn nhất ủưa khoa học cụng nghệ về nụng thụn, Bài ủăng trờn Bỏo Khoa học và Phát triển |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đào tạo nghề cho lao ựộng nông thôn: Con ựường ngắn nhất ủưa khoa học cụng nghệ về nụng thụn |
Tác giả: |
Tuấn Minh |
Nhà XB: |
Bỏo Khoa học và Phát triển |
Năm: |
2009 |
|
19. Viện nghiờn cứu Quản lý kinh tế trung ương (2006), Cỏc yếu tố tỏc ủộng ủến quỏ trỡnh chuyển dịch cơ cấu lao ủộng nụng thụn Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cỏc yếu tố tỏc ủộng ủến quỏ trỡnh chuyển dịch cơ cấu lao ủộng nụng thụn Việt Nam |
Tác giả: |
Viện nghiờn cứu Quản lý kinh tế trung ương |
Năm: |
2006 |
|
20. Vũ Xuõn Hựng (2007), Một số vấn ủề về chuẩn nghề nghiệp giỏo viờn dạy nghề, tạp chí khoa học giáo dục số 3/2007, trang 32-35.* Tài liệu từ Internet |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn ủề về chuẩn nghề nghiệp giỏo viờn dạy nghề |
Tác giả: |
Vũ Xuõn Hựng |
Nhà XB: |
tạp chí khoa học giáo dục |
Năm: |
2007 |
|
22. Nguyễn Thanh Bình (8/2005), Dạy nghề gắn với giải quyết việc làm cho Thanh niên nông thôn, truy cập từ: http:/www.vyic.org.vn/tapchi/8-2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dạy nghề gắn với giải quyết việc làm cho Thanh niên nông thôn |
|
23. Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê, truy cập từ: website www.gso.gov.vn 24. WTO – lao ủộng nụng thụn, 2006, truy cập từ: website: http://vietbao.vn/Kinh- te/WTO-lao-dong-nong-thon |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Niên giám thống kê |
|