Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 153 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
153
Dung lượng
9 MB
Nội dung
iv LI CMăN Sau mt thời gian nghiên cu, lun ốăn thc sĩ “VN DNG ẫHNG ẫHÁẫ GậAẫH VÀ S Đ T DUY TậONG DY HC MÔN HÓA HC LP 12 TI TTGDTX, QUN TH ĐC” đc hoàn thành nhờ sự giúị đỡ tn tình ca Ọuý thầy cô. Tôi đặc biệt cảm n TS. Dng Th Kim Oanh, giảng ốiên Tọờng Đi hc S ịhm kỹ thut TẫHCM là ngời đụ tọực tiếị hng dn đề tài từ khi hình thành ý tởng cho đến lúc hoàn thành lun ốăn. Tôi ồin bày tỏ lòng biết n ti các Thầy Cô giáo ngành Giáo dc hc, toàn thể các Thầy Cô giáo Khoa S ịhm kỹ thut Tọờng Đi hc S ịhm kỹ thut TP HCM đụ có nhiều ý kiến Ọuý báu ốà lời đng ốiên giúị tôi hoàn thành đc đề tài nghiên cu này. Tôi chợn thành cảm n : - Ậuý Thầy, Cô công tác ti ẫhòng Sau đi hc đụ to mi điều kiện tt nhất giúị tôi hoàn thành lun ốăn. - Ban Giám hiệu ốà toàn thể giáo ốiên, nhợn ốiên ốà các hc ốiên TTGDTX, qun Th Đc đụ to điều kiện thun li nhất cho tôi tọong Ọuá tọình hc tp, giảng dy ốà thực nghiệm s ịhm ti tọờng. - Các bn trong lp cao hc chuyên ngành Giáo dc hc đụ góị ý giúị tôi hoàn thiện đề tài nghiên cu. - Gia đình ốà bn bứ đụ luôn bên cnh đng ốiên, giúị đỡ tôi hoàn thành lun ốăn này. Tọợn tọng cảm n. TP,ăHCM,ăngƠy 24 thángă08 nĕmă2014 Tácăgi NGUYN TH THỄIăHNG v TịMăTT LUNăVĔN Trong xu th chung hin nay, vic đi mi tt c các lƿnh vc lƠ ht sc cn thit. Trong đó, đi mi giáo dc đc xem lƠ nhim v hƠng đu vi mc tiêu lƠ nơng cao chtălng dyăvƠ hc. Đ thc hin tt mc tiêu đ ra đòi hi ngƠnh giáo dc phi đi mi mt cách toƠn din, đc bit cn chú trng đn vn đ đi mi phng pháp dy hc theo hng phátătrin tăduyăsángăto, k nĕngăphơnătích,ătng hpăvƠăh thngăhóaăkin thc cho hc sinh. Phng pháp graphă vƠăsăđ tă duy lƠ mt trong nhng phng pháp dy hc vi mc đích t chc rènăluyn nhm to nhng s đ hc tp trong t duy ca hc sinh, lƠ c s đ hình thƠnh phong cách t duy khoa hc mang tính h thng cho hc sinh. Tuyănhiên,ăphngăphápăgraphăvƠăsăđ tăduy cha đc ng dng nhiu trong quá trìnhădy hc h THPT,ăđc bitălƠăh giáoă dcăthngăxuyên. ChngătrìnhăHóaăhc 12 cóănhiu kin thc phc tp vƠăgn lin vi cuc sng. Nu nh trong quá trình dy hc, các PPDH môn Hóa hc đc thù đc h tr bng phngăphápăgraphăvƠăsăđ tăduy có th giúp nơng cao chtălng dy hc. Chínhăvìăvy,ăngiănghiênă cu chnăđ tƠi:ă “Vn dng ịhng ịháị gọaịh ốà s đ t duy tọong dy hc môn Hóa hc lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc”. Niădungăđ tƠiăđc trinăkhaiătrongăbaăchng: Chngă1:ăCăs lỦălun v phngăphápăgraphăvƠăSĐTDătrongădy hc. Chngă2:ăThc trng dy hcămônăHóaăhc lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc Chngă 3:ă T chc dy hcă theoăphngă phápăgraphă vƠăsă đ tă duyă mônăHóaăhc lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc Ngiănghiênăcu tinăhƠnhăthc nghimăsăphm, kim chng kt qu gia lp thcănghiêmăvƠăđi chng. Kt qu cho thy, vic t chc dy hc theo phngăphápăgraphăvƠăsăđ tăduyătrongămônăHóaăhc lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc phátătrin kh nĕngăphơnătích,ătng hpăvƠăh thngăhóaăkin thc choăngi hc. vi THESIS ABSTRACT One of today's emerging trends is innovation in all fields are necessary. In particular, education reform is seen as the first task to improve the quality of teaching and learning. In order to implement its objectives, it’sărequired to innovate in education in a comprehensive way. More over, special attention should be paid to the issue of innovative teaching methods that develop creative thinking, analytical skills, general and systematization of knowledge to students. Pictorial method is one of the teaching methods used in a variety of ways suchăasătrainingăstudentsătoăcreateăspiderădiagrams,ădrawing,ămindmaps,ăetcầItăalsoă forms the basis of scientific thinking style that brings computer system to students. However, pictorial method has not been used much in the teaching process at the high school system, especially the general education system. Grade 12 chemistry whose knowledge associated with life. If is much more complex process, the teaching methods peculiar chemistry is supported by the graph and imindmap method of thinking that can help improve the quality of teaching. Therefore, the researcher chose the theme: "Applying pictorial method in classroom teaching grade 12 chemistry at Community learning centers of communes, Thu Duc District." Content themes are deployed in three chapters: Chapter 1: Rationale and pictorial method method in teaching. Chapter 2: Current status of teaching grade 12 chemistry at Community learning centers of communes, Thu Duc District. Chapter 3: Organizing teaching the pictorial method method in grade 12 chemistry at Community learning centers of communes, Thu Duc District. The empirical research conducted pedagogy, verification of results between the control and experimental classes. The results showed that the application of the pictorial method method in grade 12 chemistry at Community learning centers of communes, Thu Duc District can develop creative thinking, analytical skills, general and systematization of knowledge to learners. vii MC LC LụăLCH KHOA HC i LIăCAMăĐOAN iii LI CMăN iv TịMăTT LUNăVĔN iv MC LC vii DANH MCăCỄCăT VIT TT x DANH MCăCỄCăHỊNHăậ BIUăĐ xi DANH MCăCỄCăBNG xiii M ĐU 1 1. LụăDOăCHNăĐ TẨI 1 2. MCăTIểUăNGHIểNăCU 2 3. NHIM V NGHIểNăCU 2 4. ĐIăTNGăNGHIểNăCU 2 5. KHỄCHăTH NGHIểNăCU 2 6. GI THITăNGHIểNăCU 2 7. PHM VI NGHIểNăCU 3 8. PHNGăPHỄPăNGHIểNăCU 3 8.1.Phngăphápănghiênăcuălíălun 3 8.2.Phngăphápănghiênăcu thc tin 3 8.2.1.Phngăphápăquanăsát 3 8.2.2.Phngăphápăkhoăsátăbng bng hi 3 8.2.3.Phngăphápăphng vn 4 8.2.4.Phngăphápăthc nghimăsăphm 4 8.3.Phngăphápăthngăkêătoánăhc 4 9. NHNGăĐịNGăGịPăĐ TẨI 4 10.CU TRÚCăLUNăVĔN 4 CHNGă1: CăS LụăLUN V PHNGăPHỄPăGRAPHăVẨ Să Đ TăDUYăTRONGăDY HC 5 viii 1.1.TNG QUAN LCH S NGHIểNă CUă PHNGă PHỄPăGRAPH,ăSă Đ TăDUYăTRONGăDY HCăTRểNăTH GIIăVẨăTI VIT NAM 5 1.1.1.Trênăth gii 5 1.1.2.Vit Nam 9 1.2.PHNGăPHỄPăGRAPH TRONG DY HC 13 1.2.1.KháiănimăgraphăvƠăphngăphápăgraphătrongădy hc 13 1.2.2.Phơnăloiăgraph 14 1.2.3.ChuynăhóaăgraphăthƠnhăgraphădy hc 17 1.2.4.Đcăđimăcaăphngăphápăgraphătrongădyăhc 23 1.2.5.uăđim ậ hn ch caăphngăphápăgraphătrongădy hc 25 1.2.6.Quyătrìnhăt chc dy hcătheoăphngăphápăgraph 26 1.3.K THUTăSăĐ TăDUY 29 1.3.1.Kháiănim 30 1.3.2.Miăliênăquanăgiaăsăđ tăduyăvƠăhotăđng ca b nưo 31 1.3.3.K thutăxơyădngăsăđ tăduy 32 1.3.4.Quyătrìnhăt chc dy hc bngăsăđ tăduy 34 1.4. ĐCă ĐIMă TỂMă Lụă LA TUI HCă VIểNă TIă TRUNGă TỂMă GIỄOă DCăTHNGăXUYểN, QUN TH ĐC. 36 TIU KTăCHNGă1 39 CHNGă 2:ă THC TRNG DY HCă MỌNă HịAă HC LP 12 TI TTGDTX, QUN TH ĐC 40 2.1.KHỄIăQUỄTăV TTGDTX, QUN TH ĐC. 40 2.1.1.QuáătrìnhăhìnhăthƠnhăvƠăphátătrin 40 2.1.2.Căcu t chc TTGDTX, qun Th Đc 41 2.1.3.Căs vt cht 41 2.1.4.Gii thiuăsălc v khi 12 thuc TTGDTX, qun Th Đc 42 2.2.CHNGăTRỊNHăMỌNăHịAăHC LPă12ăBANăCăBN. 43 2.2.1.Mcătiêu 43 2.2.2.NiădungăchngătrìnhămônăHóaălpă12ăbanăcăbn 44 2.3.THC TRNG DY HCăMỌNăHịAăHC LP 12 TI TTGDTX, QUN TH ĐC 45 ix 2.3.1.McăđíchăvƠăkháchăth khoăsát 45 2.3.2.Thc trng hotăđng hcămônăHóaăhc lpă12ăbanăcăbn ca hcăviênăti TTGDTX, qun Th Đc 45 2.3.3.Thc trng hotăđng dyămônăHóaălp 12 ti TTGDTX, qun Th Đcầ 53 TIU KTăCHNGă2 61 CHNGă3:ăT CHC DY HCăTHEOăPHNGăPHỄPăGRAPHă VẨăSăĐ TăDUYăMỌNăHịAăHC LP 12 TI TTGDTX, QUN TH ĐC 62 3.1.MT S NGUYểNăTC KHI T CHC DY HCăTHEOăPHNGăPHỄPăă GRAPHăVẨăSăĐ TăDUYăMỌNăHịAăHC LP 12 TI TTGDTX, QUN TH ĐC 62 3.1.1.Nguyênătcăđm boătínhăthng nht gia dyăvƠăhc 62 3.1.2.Nguyênătcăđm bo s thng nht giaăcáiăc th vƠăcáiătruătng 63 3.1.3.Nguyênătcăđm boătínhăvng chc ca nhn thcăvƠămm dẻo caătăduy 64 3.2.CUăTRÚCă PHNGăPHỄPă GRAPHă VẨăSĐTDăTHEOă NI DUNG DY HCăMỌNăHịAăLP 12 TI TTGDTX, QUN TH ĐC 65 3.3.THIT K GIỄOăỄNăT CHC DY HCăTHEOăPHNGăPHỄPăGRAPHă VẨăSăĐ TăDUY 72 3.4.THC NGHIMăSăPHM 78 3.4.1.Mcăđíchăthc nghimăsăphm 78 3.4.2.Ni dung thc nghim 78 3.4.3.Điătng thc nghim 78 3.4.4.TinăhƠnhăthc nghim 79 3.4.5.Kt qu thc nghim 80 TIU KTăCHNGă3 91 KT LUNăVẨăKIN NGH 92 TẨIăLIU THAM KHO 95 PH LC 99 x DANH MCăCỄCăT VIT TT TT KỦăhiu vit tt Ni dung t vit tt 1 ĐC Đi chng GV Giáoăviên 3 HV Hc viên 4 G Graph 5 GHĐ Graph hotăđng 6 GND Graph ni dung 7 NDDH Ni dung dy hc 8 PPDH Phngăphápădy hc 9 GD&ĐT GiáoădcăvƠăđƠoăto 10 PTDH Phngătin dy hc 11 SĐTD Săđ tăduy 12 TTGDTX TrungăTơmăGiáoăDcăThngăXuyên 13 TCHH Tínhăchtăhóaăhc 14 TCVL Tínhăcht vtălí 15 THPT Trung hc ph thông 16 TN Thc nghim xi DANH MCăCỄCăHỊNHăậ BIUăĐ Tên hình Trang Hìnhă1.1. Graphăcóăhng ca kim loiăNaăvƠăhp cht ca Na 15 Hình 1.2. Graphăbánhăxeăca kim loiăCaăvƠăhp cht ca Ca 16 Hình 1.3. GraphăvòngăbƠiănhômăvƠăhp cht caănhôm 16 Hình 1.4. GraphăHamiltonăbƠiăstăvƠăhp cht ca st 17 Hình 1.5. Quyătrìnhăxơyădng graph ni dung 19 Hình 1.6. Graph niădungăbƠiăkimăloi kim 21 Hình 1.7. Môăhìnhăgraphăhotăđng dy hc 22 Hình 1.8. Môăhìnhăgraphăhotăđng dy hcăbƠiăeste 24 Hình 1.9. Graph niădungăbƠiăcacbohidrat 26 Hình 1.10. Quyătrìnhăt chc dy hcătheoăphngăphápăgraphă 28 Hình 1.11. Quyătrìnhăv săđ tăduy 33 Hình 1.12. Săđ tăduyăbƠiăđiu ch kim loi 34 Hình 1.13. Quyătrìnhăvn dngăsăđ tăduyătrongădy hc 35 Hình 2.1. Trungătơmăgiáoădcăthngăxuyênăqun Th Đc 41 Hình 2.2. Săđ t chc TTGDTX, qun Th Đc 42 Hình 2.3. Biuăđ căcu giiătínhăca hcăviênălp 12 ti TTGDTX qun Th Đc 43 Hình 2.4. Biuăđ căcuăđ tui ca hcăviênăthuc TTGDTX, qun Th Đc 44 Hình 2.5. Đ th nguyn vng ca hcăviênălp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc v phngăphápăca GV nhmănơng cao kh nĕngăhiuăbƠi 54 Hình 2.6. Biuăđ đánhăgiáăcaăgiáoăviênăv niădungămônăHóaăhc lp 12 55 Hình 2.7. Đ th mcăđ giáoăviênăs dngăcácăhìnhăthc kim tra ậ đánhăgiá 58 Hình 3.1. Graph hotăđngăbƠiăônătp kim loi 74 Hình 3.2. Graph ni dungăbƠiăônătp 81 Hình 3.3. SĐTD cuăhìnhăelectron 82 Hình 3.4. Graph cuăhìnhăelectron 82 xii Hình 3.5. Săđ tăduyătínhăcht vtălỦ 82 Hình 3.6. Graphătínhăcht vtălí 83 Hình 3.7. Săđ tăduyăăTCHH 83 Hình 3.8. Graphătínhăchtăhóaăhc kim loi 83 Hình 3.9. SĐTDăđiu ch kim loi 84 Hình 3.10. Graphăđiu ch kim loi 84 Hình 3.11. Đ th đngătíchălũyăbƠiăkhoăsátăsauăthcăhƠnh 84 Hình 3.12. Đ th đngătíchălũyăbƠiăkhoăsátăsauăthcăhƠnh 84 Hình 3.13. Đ th đngătíchălũyăbƠiăkhoăsátăkin thcăsauăbƠiăst 86 Hình 3.14. Đ th đngătíchălũyăbƠiăônătp kim loi 87 Hình 3.15. Biuăđ kt qu hc tpăquaă3ăbƠiăkhoăsátăkin thc 88 Hình 3.16. Biuăđ biu hinătháiăđ ca HV thuc TTGDTX, qun Th Đc sau khi hc gi Hóaăcóăs dngăphngăphápăgraphăvƠăSĐTD 88 xiii DANH MCăCỄCăBNG Bng Tênăbng Trang Bng 2.1. CăcuăgiáoăviênădyămônăHóaăkhi 12 ti TTGDTX, qun Th Đc 48 Bng 2.2. Tháiăđ ca hcăviênăkhi 12 thuc TTGDTX, qun Th Đc trc gi hcămônăHóaăhc 48 Bng 2.3. Tháiăđ ca hcăviênăkhi 12 thuc TTGDTX, qun Th Đc trong gi hcămônăHóaăhc 48 Bng 2.4. Tínhătíchăcc hc tp ca hcăviênăkhi 12 thuc TTGDTX, qun Th Đc trong gi hcămônăHóaăhc 49 Bng 2.5. Tínhă tíchăcc hc tp ca hcăviênăkhi 12 thuc TTGDTX, qun Th Đc sau gi mônăHóaăhc 50 Bng 2.6. Mcăđ HVăđtăđc viăcácăphngăphápăgiáoăviênăđangăs dng 51 Bng 2.7. Nguyênănhơnăkt qu mônăHóaăhcăchaăcaoăca hcăviênălp 12 thuc TTGDTX, qun Th Đc 52 Bng 2.8. Mcăđ s dngăcácăphngăphápătrongădy niădungălỦăthuyt Hóaăhc ca GV lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc 53 Bng 2.9. Mcăđ s dngăcácăphngăphápătrongădy niădungăbƠiătp ậ thcăhƠnhăthíănghimăăHóaăhc ca GV lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc 56 Bng 2.1. Mcăđ s dngăcácăphngătin trong dy hcăHóaăhc ca GV lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc 57 Bng 2.11. CácăkhóăkhĕnăGVăgp phi khi dy hcămônăHóaăhc ti TTGDTX, qun Th Đc 59 Bng 3.1. Đimăquyăđiăcácămcăđ tr li ca phiuăthĕmădò 81 Bng 3.2. Tng hp tham s đcătrngăcaăbƠiăkhoăsátăkin thc sau thc hƠnh 82 Bng 3.3. PhơnăphiăđimăbƠiăkhoăsátăsauăthcăhƠnh 82 [...]... ng pháp graph vƠăs ăđ t duy môn Hóa H c l p 12 t i TTGDTX, qu n Th Đ c 3 NHI M V NGHIểNăC U Đ tƠiăt p trung th c hi năcácăv năđ sau: -H th ng hóa c ăs lỦălu n v ph ng pháp graph, ăs ăđ t duy trong d y h c -Nghiênăc u th c tr ng d y h c môn hóa l p 12 t i TTGDTX, qu n Th Đ c -T ch c d y h c theo ph ngă pháp graph vƠă SĐTD môn Hóa h c l p 12 t i TTGDTX, qu n Th Đ c 4 Đ IăT Ph NGăNGHIểNăC U ng pháp graph vƠăs... că môn Hóa h c 12 t i TTGDTX, qu n Th Đ c; k t qu kh oă sátă th c nghi măs ăph m khi t ch c d y h cătheoăph ng pháp graph vƠăSĐTD trong d y h c môn Hóa h c l p 12 t i TTGDTX, qu n Th Đ c 9 NH NGăĐịNGăGịPăĐ TẨI Đ tƠiăgópăph nălƠmăphongăphúăh năc ăs lỦălu n trong d y h c môn hóa h c l p 12 t i TTGDTX, qu n Th Đ c Thi t k vƠăv n d ng graph, SĐTD cho ph n ki n th c c n nh c aăch ngă trình hóa h c 12 banăc... tìmăhi u th c tr ng ho tăđ ng d y h c môn Hóa h c l p 12 t i TTGDTX, qu n Th Đ c; kh oăsátă tínhăkh thi c a vi c t ch c d y h cătheoă ph ng pháp graph vƠă SĐTD môn Hóa h c t i TTGDTX, qu n Th Đ c; kh oăsátăk t qu th c nghi măs ăph măđ i v i vi c 3 v n d ngă ph ngă pháp graph vƠă SĐTD trong d y h că môn Hóa h c l p 12 t i TTGDTX, qu n Th Đ c 8.2.3 .Phương pháp phỏng vấn Ph ng v n GV, HS vƠănhƠăqu... u th c tr ng d y h c môn hóa h c l p 12 vƠăk t qu th c nghi măs ăph m môn hóa t i TTGDTX, qu n Th Đ c 8.2.4 .Phương pháp thực nghiệm sư phạm Ph ngă pháp th c nghi mă s ă ph m đ c s d ngă đ xácă đ nhă tínhă đúngă đ n c a gi thi tănghiênăc u khi t ch c d y h c môn Hóa h cătheoăph ng pháp graph vƠăSĐTD l p 12 t i TTGDTX, qu n Th Đ c ng pháp th ngăkêătoánăh c 8.3.Ph S d ngă ph ng pháp th ngă kêă toánă... 1.2.1.2 .Phương pháp graph trong dạy học Theo GS Nguy n Ng căQuangăvƠăTSăNguy năPhúc Ch nh, ph trong d y h călƠăph ng pháp t ch cărènăluy n t oăs ăđ h c t p ng pháp graph trong t duy c a HS, t đóăhìnhăthƠnhăm tăphongăcáchăt duy khoaăh cămangătínhăh th ng [14] VƠă t quană đi m c a GS Nguy n Ng că Quangă vƠă TSă Nguy nă Phúcă Ch nh, trong đ tƠiă nƠy,ă ng ph iă nghiênă c u cho r ng ph ngă pháp graph trong ... c c n nh c aăch ngă trình hóa h c 12 banăc ăb n t i TTGDTX, qu n Th Đ c 10 C UăTRÚCăLU NăVĔN Lu năvĕnăg măcácăph n sau: M đ u Ch ngă1:ăC ăs lỦălu n v ph ng pháp graph vƠăs ăđ t duy trong d y h c Ch ngă2: Th c tr ng d y h c môn hóa h c l p 12 t i TTGDTX, qu n Th Đ c Ch ngă3: T ch c d y h c theo ph ng pháp graph vƠăs ăđ t duy môn Hóa h c l p 12 t i TTGDTX, qu n Th Đ c K t lu năvƠăki n ngh TƠiăli u tham... ng pháp nghiênăc u th c ti n sau: 8.2.1 .Phương pháp quan sát S d ngăph ng pháp quanăsátăđ quanăsát, ghiăchépăho tăđ ng d y c a GV, ho tăđ ng h c c a HS nh mătìmăhi u th c tr ng ho tăđ ng d y h c môn Hóa h c l p 12 vƠăk t qu c a vi c v n d ngăph ng pháp graph, SĐTD trong d y h c môn Hóa h c l p 12 t i TTGDTX, qu n Th Đ c 8.2.2 .Phương pháp khảo sát bằng bảng hỏi S d ngăph ng pháp kh oăsátăb ng h i đ i v i GV... n u v n d ng ph trong d y h c môn Hóa h c l p 12 nh ăng ng pháp graph vƠăs ăđ t duy iănghiênăc uăđ xu tăthìăng ih cs phátătri n kh nĕngăphơnătích,ăt ng h păvƠăh th ng ki n th c 7 PH MăVIăNGHIểNăC U Đ tƠiăt p trung nghiênăc u graph, ăs ăđ t duy vƠăvi c ng d ngăchúng trong quáătrìnhăd y h c môn hóa h c l p 12, banăc ăb n t i TTGDTX, qu n Th Đ c Đ tƠiăti năhƠnhăth c nghi măs ăph m trong vi c t ch c... t graph vƠo trong d y h c Hóa h c.ăỌng đưăvi t 24 Conceptmap Graph n iădungăđ tƠiăd y h c sau m iăch ng trong cu năsáchăgiáoăkhoa Hóa h c[17] Nh ăv y,ălỦăthuy t graph đưăđ cănghiênăc uăvƠă ng d ngăvƠoănhi uălƿnhăv c khácănhau trênăth gi i, k t qu nghiênăc u c a nhi uătácăgi cũngăchoăth yălỦăthuy t graph đưăđ cănghiênăc uăvƠăv n d ngăthƠnhăcông trong lƿnhăv c khoa h căgiáoăd c 1.1.1.2 .Sơ đồ tư duy Trong. .. theoăph 8 PH ng pháp graph vƠăk thu tăs ăđ t duy NGăPHỄPăNGHIểNăC U 8.1 Ph ng pháp nghiênăc u lỦ lu n Phơnătích,ăth ngăkê,ăh th ng hóa vƠăkháiăquát hóa nh ngătƠiăli u v ph pháp d y h c,ăph vƠăngoƠiăn 8.2 Ph ng pháp graph, SĐTD đưăđ ngă c xu t b n trong cácă n ph m trong c đ xơyăd ngăc ăs lỦălu năchoăđ tƠi ng pháp nghiênăc u th c ti n Trong đ tƠiănƠy,ăng iănghiênăc u s d ngăcácăph ng pháp nghiênăc u . phng pháp graph vƠăsăđ t duy trong dy hc Chngă2: Thc trng dy hc môn hóa hc lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc Chngă3: T chc dy hc theo phng pháp graph vƠăsăđ t duy môn Hóa hc. trng hotăđng dy hc môn Hóa hc lp 12 vƠăkt qu ca vic vn dngăphng pháp graph, SĐTD trong dy hc môn Hóa hc lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc. 8.2.2 .Phương pháp khảo sát bằng bảng. phng pháp graph, ăsăđ t duy trong dy hc. -Nghiênăcu thc trng dy hc môn hóa lp 12 ti TTGDTX, qun Th Đc. -T chc dy hc theo phngă pháp graph vƠă SĐTD môn Hóa hc lp 12 ti TTGDTX, qun