1 PHNăMăĐU - LÝ DO CHNăĐ TÀI Giaiăđonăhinănay,ăcucăcáchămngăkhoaăhọcăcôngănghăphátătrinăngƠyăcƠngă nhanhăvƠămnhăm,ătácăđngăđnămọiămtăcaăđiăsngăxưăhi.ăKinhătătriăthcăcóăvaiă tròăngƠyăcƠngăniăbtătrongăquáătrìnhăphátătrinălựcălngăsnăxut.ăĐngătaăđưătừngă khngăđnhă“Ảiáo ếục ốà đào ỏo có sứ mnể nânỂ cao ếân ỏrí, pểáỏ ỏrin nỂỐn nểân ệực, bi ếỡnỂ nểân ỏài, Ểóp pểần qỐan ỏrọnỂ pểáỏ ỏrin đỏ nớc ẫểáỏ ỏrin Ểiáo ếục ốà đào ỏo cùnỂ ốới pểáỏ ỏrin Ệểoa ểọc ốà cônỂ nỂể ệà qỐc sácể ểànỂ đầỐ; đầỐ ỏ cểo Ểiáo ếục ốà đào ỏo ệà đầỐ ỏ pểáỏ ỏrin. Đổi mới căn bn ốà ỏoàn ếin Ểiáo ếục ốà đào ỏo ỏểỀo nểỐ cầỐ pểáỏ ỏrin của ồã ểội ”. 1 Khonă2,ăđiuă28ăLutăGiáoădcăVităNamăđưănêu:ă“ẫẫ Ểiáo ếục pểổ ỏểônỂ pểi pểáỏ ểỐy TTC, ỏự Ểiác, cểủ độnỂ, sánỂ ỏo của ảS; pểù ểợp ốới đc đim ỏừnỂ ệớp, ỏừnỂ môn ểọc; bi ếỡnỂ ẫẫ ỏự ểọc, Ệể nănỂ ệàm ốic nểóm; rèn ệỐyn Ệỹ nănỂ đỀm ệi nim ốỐi, ểứnỂ ỏểú ểọc ỏập cểo ảS”. Khonă2,ăđiuă40ăLutăGiáoădcăVităNamăcũngăghiărõ:ă“ẫẫ đào ỏo ỏrìnể độ cao đẳnỂ, ỏrìnể độ đi ểọc pểi coi ỏrọnỂ ốic bi ếỡnỂ ý ỏểức ỏự Ểiác ỏronỂ ểọc ỏập, nănỂ ệực ỏự ểọc, ỏự nỂểiên cứỐ, pểáỏ ỏrin ỏ ếỐy sánỂ ỏo, rèn ệỐyn Ệỹ nănỂ ỏểực ểànể, ỏo điỐ Ệin cểo nỂời ểọc ỏểam Ểia nỂểiên cứỐ, ỏểực nỂểim, ứnỂ ếụnỂ”. Chínhăvìăvy,ămtătrongănhngănhimăvăcpăthităhinănayăđiăviăngƠnhăgiáoă dcă nhmă nơngă caoă chtă lngă giáoă dcă vƠă đƠoă toă lƠă “Đổi mới cểơnỂ ỏrìnể, nội ếỐnỂ, ẫẫ ếy ốà ểọc, ở ỏỏ c các cp ểọc, ỏrìnể độ đào ỏo.”. 2 PPDHăhinănayăkhôngăthătipătcătruynăthătừăvicăápăđtămtăchiuătừ ngiă dyămƠăphiăsădngăPPDHătheoăhngătíchăcực,ălyăHSălƠmătrungătơm, . QuanăđimăDHănƠy,ădungăhpătrongănóănhiuăPPDH và KTDH khác nhau, hnălƠămtăPPDHăcăth.ăĐiuănƠyăsăchoăphépămtăsựăápădngămmădẻoăhnătrongă vicătăchcăDHăviănhngătimănĕngăvăPPDHăkhácănhauăăcácăGV. 1 ĐngăCngăsnăVNă(2011),ăVĕnăkinăĐiăhiăđi biuătoƠnăqucălnăthăXI,ăNxbăChínhătr Qucăgia,ă trang 77. 2 BăGiáoădcăvƠăđƠoătoă(2012),ăChngătrìnhăhƠnhăđngăgiaiăđonă2011ăậ 2016, ban hành kèm theo Quytăđnhăsă1666/QĐ-BGDĐTăngƠyă04ăthángă5ănĕmă2012. 2 TheoăđnhăhngăchungăcaăngƠnhăGiáoădc,ătrngăCĐăKTKTăPhúăLơmăậ niă ngiănghiênăcuăđangăcông tác ậ cũngăđưăvƠăđangădinăraăcácăhotăđngăthităthựcă nhmă gópă phnă điă miă PPDHă tiă trngă nh: biă dngă PPDHă choă GVă mi;ă tpă hunăđiămiăPPăgingădy;ătpăhunăbiênăsonăgiáoătrình;ătpăhunăngădngăcôngă nghăthôngătinătrongăgingădy;ăhotăđngădựăgiăđnhăkỳăcaătăchuyênămôn;ăkhuynă khíchăGVăciătinăPPăgingădyăphùăhpăviăthựcăt,ăviăthităbăcôngănghămiầ Trongăthiăgianăgnăđơy,ătiăđnăvăcôngătácăcaămìnhăậ ngiănghiênăcuăđcă phơnăcôngăgingădyămônăhọcăVităBáoăcáoăvƠăThuytătrình. ĐơyălƠămônăhọcănhmăhă trăchoăHS,ăSVăthựcăhinăcácăbáoăcáoăđăánămônăhọcăhayăthuytătrìnhăcácăchăđăthucă chuyênăngƠnhăCăkhíămtăcáchăcăth,ăbƠiăbnăhn. Từănhngătinăđătrênăcùngăviăthựcătătriănghimăgingădyăậ họcătpăcaăbnă thơn,ăngiănghiên cuătinăhƠnhă thựcăhinăđă tƠiă“ viămongă munăgópă mtă phnănhăbéăvƠoăđiămiăhotăđngădyăvƠăhọc tiăđnăv. - MC TIÊU NGHIÊN CU TrinăkhaiăquanăđimăDHătheoăhngăTCHăngiăhọcăvƠoăDHămônăVBC&TT,ă choăđiătngăHSătrungăcpăngƠnhăKhaiăthácăvƠăSaăchaăthităbăCăkhíăthucăkhoaă CNKT Căkhíăậ trngăCĐăKTKTăPhú Lâm. - NHIM V NGHIÊN CU NhmăgiiăquytămcătiêuăNC, đătƠi tpătrungăthựcăhinăcácănhimăv sau: 1) HăthngăcăsălỦălunăvăkhoaăhọcăsăphm,ăquanăđimăDHătheoăhngăTCHă ngiăhọc,ăbaoăgm: • Nghiênăcuăcácăkháiănimăliênăquan. • NghiênăcuăbnăchtăDHătheoăhngăTCHăngiăhọc. • NghiênăcuăvăPPDHăvƠăKTDHătheoăhngăTCHăngiăhọc. 2) KhoăsátăthựcătrngătheoăquanăđimăTCHăngiăhọcătrongăDHămônăVBC&TT tiăkhoaăCNKTăCăkhíăậ trngăCĐăKTKTăPhú Lâm,ăbaoăgm: • Giiăthiu tngăquanăvătrngăCĐăKTKTăPhú Lâm. 3 • Khoăsát,ăđánhăgiáăthựcătrngăTCHăngiăhọcătrongăDHămônăVBC & TT. 3) TrinăkhaiăDHătheoăhngăTCHăngiăhọcătrongămônăVBCă&ăTT,ăbaoăgm: • Đă xută hìnhă thcă tă chc,ă PPDH,ă KTDH,ă phngă phápă đánhă giá theo hngăTCHăngiăhọc. • Thựcănghim săphm. - ĐIăTNG VÀ KHÁCH TH NGHIÊN CU o Điătng nghiên cu DHătheoăhngăTCHăngiăhọc. o Khách th nghiên cu 1) Niădungămônăhọc VBC&TT trongăCTĐTăbcătrungăcpăậ ngành Khai thác và SaăchaăthităbăcăkhíăthucăkhoaăCNKTăCăkhíăậ trngăCĐăKTKTăPhú Lâm. 2) HotăđngădyăvƠăhọcămônăVBC&TTăătiătrngăCĐăKTKT Phú Lâm. 3) GVădyămônăVBC&TTăătiătrngăCĐăKTKTăPhú Lâm. 4) HSăhọcămônăVBC&TT tiătrngăCĐăKTKTăPhú Lâm. - GI THUYT NGHIÊN CU Hinănay,ăvicădyăvƠăhọcămônăVBC&TT tiăkhoaăCNKTăCăkhíăậ trngăCĐă KTKT Phú Lâm chaătoăđcăsựătíchăcựcăăHS.ăNuătrinăkhaiăDHătheoăđăxutăcaă ngiăNC thìăsăphát huy TTC ậ chăđngăcaăHS,ăgiaătĕngăhngăthúătrongăgiăhọc;ă rènăluynănĕngălựcăGQVĐăchoăHS;ăđngăthiăgópăphnănâng cao hiuăqu DH môn họcănƠy. - GII HN PHM VI NGHIÊN CU ĐătƠiătpătrungăgiiăquytăcác nhimăvăNC vƠătinăhƠnhăthựcănghimăsăphmă 2ăchăđă thucă niădungămônăhọcă VBC&TT (1ă lpăthựcănghim,ă1ălpă điă chng)ă trong phmăvi khoaăCNKTăCăkhíăậ trngăCĐăKTKTăPhú Lâm đăkimănghimăgiă thuyt. - PHNGăPHỄPăNGHIểNăCU CácăPPănghiênăcuăđcăsădngătrongăđătƠi: o Phngăphápănghiênăcu tài liu - Mcăđích: 4 ẫẫ nỂểiên cứỐ ỏài ệiỐ đcăsădngăđătìmăhiuăcăsălíălunăvƠăthựcătinăvă quanăđimăDH,ăPPDH,ăKTDHătheoăhngăTCHăngiăhọc. 5 - CáchătinăhƠnh: Suătm,ănghiênăcu cácăcácăvĕnăbnăphápăqui,ăcácătƠiăliuălỦălunăvƠăcácăktăquă NC thựcătină(sách,ătpăchí,ăbƠiăbáoăkhoaăhọc,ăcácăcôngătrìnhă NCầ)ătrongăvƠăngoƠiă ncăcóăliênăquanăđnăDHătheoăhngăTCHăngiăhọc.ăCácătăliuănƠyăđcăchọnălọc,ă hăthngăhóa,ăsădngătrongăđătƠiăvƠăsắpăxpăthƠnhăthămcăthamăkho. o Phngăphápăđiu tra - Mcăđích: ẫẫ điỐ ỏra đcăsădngăđăxácăđnhăthựcătrngăDHămônăVBC&TT hinănay,ă nhuăcuăđiămiăPPDHămônăVBC&TT theoăhngăTCHăngiăhọcăvƠăđoăsựăchuynă binătrongăhotăđngăhọcătpămôn VBC&TT theoăhngăTCHăngiăhọcăcaăHSătiă khoaăCNKTăCăkhíăậ trngăCĐăKTKTăPhú Lâm. - Cách tin hành: 1) Bngăhiăđcăđaăraădiădngăphiuăkhoăsát.ăCuătrúcăphiuăkhoăsátăgm:ă - Phn giiăthiu:ănêuălênătmăquanătrọngăcaăngiătrăliăcùngăchădnăchiătită văcáchătrăliăcácăcơuăhi. - Phnăni dungăchính:ăChaănhngăniădungăchínhăcaăvnăđăNC nh: + NhnăthcăvƠătháiăđăcaăGV,ăHSăđiăviăDHătheoăhngăTCHăngiăhọc. + ĐánhăgiáăcaăHSăvămcăđăGVăápădngăDH theoăhngăTCHăngiăhọc. + Hngăthú,ătíchăcựcăcaăHSătrongătrinăkhaiăDH theoăhngăTCHăngiăhọc. - Phnăthôngătinăcáănhơnăcaăngiătrăli. 2) Ngoài phiuăkhoăsátănóiătrên,ăngiăNC cònăthităkădngăphiuăthuăthpăthôngă tinăgmăcácăcơuăhiăđóngăviănhngăphngăánătrăliăđaăraătrcăchoăHSălựaăchọnă nhmăđoăsựăchuynăbinătrongăhotăđngăhọcătpătheoănhóm:ămcăđăchunăb,ămcăđă tíchăcựcăthamăgia,ămcăđăhƠiălòng ăcaăHSăsauămi buiătrinăkhaiăDHătrongăquáă trìnhăthựcănghim.ăTrênăcăsăđóăthuăthpăđcăcácăthôngătinăcnăthităchoăvicăNC. 3) Cóăthătrinăkhaiăkhoăsátăbngăbngăhiăvĕnăbnăhocăbngăhiătrựcătuyn.ă[29] o Phngăphápăchuyênăgia - Mcăđích: PP chuyên gia đcăsădngăđăxácăđnhăPPDH,ăhìnhăthcătăchcăDH,ăđiuăkină đătăchcăDHătheoăhngăTCHăngiăhọc phùăhp viăniădungămôn VBC&TT. 6 - CáchătinăhƠnh: Tham kho ý kin chuyên gia có kinh nghim trong lĩnhă vực DHă theoă hng TCHăngi học và các GV có kinh nghim ging dy môn VBC&TT. Từ đó,ăngi nghiên cu tin hành xây dựng giáo án, lựa chọn PPDH ậ KTDHăvƠăđ xut hình thc t chcăDHătheoăhng TCH cho ni dung môn VBC&TT. o Phngăphápăthc nghim: - Mcăđích: PP ỏểực nỂểim đcăsădngăđăxácăđnhătínhăđúngăđắn, khăthiăcaăcác giiă phápă đaă ra,ă nhngă điuă kină cnă thită đă tină hƠnhă tă chcă DHă theoă hngă TCHă ngiăhọc phùăhp viăniădungămôn VBC&TT. - Cách tin hành: Ngi NC tin hành dy thực nghim săphm 2 bài trong ni dung môn học VBC&TT vi PP và hình thc t chcăDHătheoăhngăTCHăngi họcăđưăđ xut. Từ kt qu thực nghim ngi NC s đaăraăkt lun ca vic áp dng các gii pháp. o Phngăphápăquanăsát - Mcăđích: PP quan sát đcăsădngăphiăhpăviăPPăđiuătraăbngăbngăhiăđăthuăthpă cácăthôngătinăcnăthităchoănghiênăcu caălunăvĕn. - Cách tin hành: PPă quană sátă đc tin hành liên tc trong sut các bui lên lp. Quan sát tp trungăvƠoăcácătiêuăchíănhăsau:ă 1) TháiăđălƠm vicăchung:ăvuiă vẻăhayămină cng;ătíchă cực,ătpă trungăhayăsaoă lưng ă đcă nhnă bită quaă nétă mt,ă că ch,ă điuă bă (dángă ngi,ă hotă đngă caă bƠnă tay ). 2) McăđătíchăcựcăthamăgiaăxơyădựngăbƠi:ăHSăchăđngăphátăbiuăỦăkinăhayăchă nhắcănhătiălt,ăHSăcóăchúăỦăngheăỦăkinăcaăthƠnhăviênăkhác,ăcóănhiuăthiăgiană chtăgiaăcácăỦăkinăhayăkhông? 3) McăđăhƠiălòngăcaăHSăvăbuiăhọc:ăthăhinăquaănétămt,ăcăch,ăliănói ăCnă đcăbităchúăỦăquanăsátăHSăăcuiăcácăbuiăhọcăvƠăkhiăktăthúcăbuiăhọc. 7 4) Khănĕngă dinăđtăỦătngăvƠă thuytătrìnhă trcăđámăđông;ănĕngă lựcăchoă vƠă nhnăthôngătin,ălắngăngheăvƠăphnăhiătrongăthoălun. 5) Khănĕng phơnăcôngăvƠăphiăhpăcôngăvicătrongănhóm. o Phngăphápăthng kê - Mcăđích: PP thnỂ Ệê đcăsădngăđăxălỦăđnhălngăcácăsăliuăthuăthpăđcătừăphiuă khoăsát thựcătrngăDHămônăVBC&TT,ăcũngănhăkimănghimăktăquăthựcănghimă săphmămôn VBC&TT thƠnhănhngăthôngăsăcóăgiáătrătrongăvicăthựcăhinălunăvĕn. - Cách tin hành: Cácădăliuăđnhătínhăthuăđcătừăquanăsátăđcălọcăraătheoătừngătiêuăchíădùngăktă hpăviăsăliuăthngăkêăđnhălng. CácădăliuăđnhălngăđcăxălỦăbngăphnămmăMicrosoftăExcelă2007,ăsăliuă thuăđcădùngăđăkimănghimăcácăgiăthuyt. - NHNGăĐịNGăGịPăCA LUNăVĔN o V mt lý lun - Hăthng hóaăcăsălỦălunăca DHătheoăhngăTCHăngiăhọc. - Ktăquă nghiênă cu gópă phnă hoƠnă thină lỦă lună văDHătheoăhngăTCHă ngiăhọc. o V mt thc tin: - Hòa vào xu thăđiămiăPPDHătrongăgiaiăđonăhinănay,ăktăquăNCăgópămtă phnănhătoăsựăchuynăbinăchoăvicămnhădnăđiămiătừăDHăthăđngăsangăDHătíchă cựcă choă mônă VBC&TT nóiă riêngă vƠă cácă mônă họcă khácă tiă khoaă CNKTă Că khíă ậ trngăCĐăKTKTăPhú Lâm. - KtăquănghiênăcuălƠătƠiăliuăthamăkho,ătoăthêmăsựăthunăliăchoăvicăDHă caăchínhămônăVBC&TT vƠăcácămônăcóăliênăquanănh:ămônăĐăánăthităkăHăthngă truynă đngă că khí,ă mônă Đă ánă Côngă nghă chă toă máy,ă bƠiă Báoă cáoă thựcă tpă xíă nghip, ,ă khóaălună ttănghipătrongă chngă trìnhăđƠoă toăngƠnhăKhaiăthácă vƠăSaă chaăthităbăCăkhíăcaăkhoaăCNKTăCăkhí ậ trngăCĐăKTKTăPhú Lâm. 8 CHNG 1 CăSăLụăLUN 1.1. SăLCăLCHăSăDH THEOăHNGăTCH NGIăHC. Dyăhcătheoăhngătíchăccăhóaăngiăhcătrênă thăgii. Tătngănhnămnhăvaiătròătíchăcực,ăchăđngăcaăngiăhọc,ăxemăngiăhọcă lƠăchăthăcaăquáătrìnhănhnăthcăđưăcóătừălơu.ăăChơuăỂu,ăthăkăXVII,ănhƠăgiáoădcă vĩă điă ngiă Sécă ậ A.Komenxki (1592 ậ 1670)ă đưă vită cună “LỦă lună DHă vĩă đi”.ă Trongăđó,ăôngăđưăphácăhọaănhngăPPăgiáoădcăphăthôngăcaănguyênălỦăgiáoădcătoƠnă trí.ăTheoăông,ăgiáoădcătoƠnătríăcnăchoăsựăcuăriălinhăhnăconăngi. KomenskyăđưăphácăhọaăraăPPăgiáoădcăphăcp,ăhayălƠănhngănguyênălỦăgiáoă dcăcăbn.ăĐơyăchínhălƠăcôngăcăhuăhiuănht đătraoăđiătriăthcăgiaăGVăvƠăHS. Ôngăcũngăđưăvit:ă“Ảiáo ếục có mục đícể đánể ỏểức nănỂ ệực nểy cm, pểán đoán đúnỂ đắn, pểáỏ ỏrin nểân cácể… ểãy ỏìm ra pểơnỂ pểáp cểo pểép ẢV ếy íỏ ểơn, ảS ểọc nểiỐ ểơn”. 3 Tătng nƠyăbắtăđuărõănétătừăthăkăXVIII ậ IXăvƠăđưătrănênărtăđaădngă trongăthăkăXX.ăĐcăbit,ătrƠoăluăgiáoădcăhngăvƠoăngiăhọcăxutăhinăđuătiênăă MăsauăđóălanăsangăTơyăỂuăvƠăsangăchơuăÁ. Tă tngă nƠyă đcă thă hină quaă cácă thută ngă “DHă hngă vƠoă ngiă học”,ă “DHălyăHSălƠmătrungătơm” ăTuyănhiên,ăthutăngă“DHălyăngiăhọcălƠmătrungătơm”ă (DHă tpă trungă vƠoă ngiă học)ă chă miă xută hină vƠă đcă să dngă phă bină trongă nhngănĕmăgnăđơy. Theo Barry và King (1993) 4 ,ăđtăcăsăchoăDHălyăHSălƠmătrungătơmălƠănhngă côngă trìnhă caă Johnă Dewey (Experience and Education, 1938) và Carl Rogers (FreedomătoăLearn,ă1986).ăCácătácăgiănƠyăđăcaoănhuăcu,ăliăíchăcaăngiăhọc,ăđă xutăvicăđăchoăngiăhọcălựaăchọnăniădungăhọcătp,ăđcătựălựcătìmătòiănghiênăcu. 3 TrnăBá Hoành ậ DyăhọcălyăngiăhọcălƠmătrungătơmăậ NGUNăGC,ăBNăCHT,ăĐCăĐIMăậ Tpăchíă ThôngătinăKhoaăhọcăgiáoădc,ăsă96/2003,ătrangă1.ă 4 Kevin Barry, Len King - Beginning teaching ậ Australia, 1993. 9 BênăcnhăđóăcònăcóănhiuănhƠăgiáoădcăcũngăbƠnăvăvnăđănƠyăvƠătipăcnănóăă mọiăgócăđăkhácănhauănh: NhìnănhnăDHălyăHSălƠmătrungătơmănhămtătătng,ămtăquanăđim,ămtă cáchătipăcn QTDH,ăR.R.Singhă(1991)ăchoărngătătngănƠyăđcăbitănhnămnhăvaiă tròăcaăngiăhọc,ăhotăđngăhọc.ăNgiăhọcăđcăđtăăvătríătrungătơmăcaăhăgiáoă dc,ăvừaălƠămcăđíchăliăvừaălƠăchăthăcaăquáătrìnhăhọcătp.ăVìănhnămnhăđiuănƠy,ă tácăgiăđănghăthayăbngăthutăngă“QTDH lyăngiăhọcălƠmătrungătơm”,ă“quáătrìnhă họcătpădoăngiăhọcăđiuăkhin”. Tácăgiăđưăvit:ă“Làm ỏể nào đ cá ỏể ểóa qỐá ỏrìnể ểọc ỏập đ cểo ỏim nănỂ của mỗi cá nểân đợc pểáỏ ỏrin đầy đủ đanỂ ệà mộỏ ỏểácể ỏểức cểủ yỐ đi ốới Ểiáo ếục”. 5 HiuăvăDHăly HS làm trung tâm ăgócăđăvămtăphngăpháp, R.C Sharma (1988)ăvit:ă“TronỂ ẫẫDả ệy ảS ệàm ỏrỐnỂ ỏâm, ỏoàn bộ QTDả đỐ ểớnỂ ốào nểỐ cầỐ, Ệể nănỂ, ệợi ícể của ảS. Mục đícể ệà pểáỏ ỏrin ở ảS Ệĩ nănỂ ốà nănỂ ệực độc ệập ểọc ỏập ốà Ểii qỐyỏ các ốn đ… Vai ỏrò của ẢV ệà ỏo ra nểữnỂ ỏìnể ểỐnỂ đ pểáỏ ỏrin ốn đ, Ểiúp ảS nểận biỏ ốn đ, ệập Ểi ỏểỐyỏ, ệàm sánỂ ỏ ốà ỏểử nỂểim các Ểi ỏểỐyỏ, rúỏ ra Ệỏ ệỐận”. 6 Dyă hcă theoă hngă tíchă ccă hóaă ngiă hcă ă VităNam. ăVităNam,ătừănhng nĕmă1960,ăvnăđăphátăhuyăTTCăcaăHSăđưăđcăđtăra.ă Nhngăkhuă hiu:ă “BinăquáătrìnhăđƠoă toăthƠnhăquáă trìnhătựăđƠoă to”ăđưă đcăcácă trngăsăphmăphăbin.ăNhtălƠăsauăcucăciăcáchăgiáoădcălnăhaiănĕmă1980,ăphátă huyăTTCălƠămtătrongănhngăphngăhngăciăcáchănhmăđƠoătoăraănhngăngiălaoă đngă lƠmă chă đtă nc.ă VƠoă thiă đimă nƠyă đưă bắtă đuă xută hină nhngă côngă trìnhă nghiênăcuăvăvnăđăciătinăPPDHănhmăđápăngănhuăcuăphátătrinăcaăxưăhi. ĐinăhìnhălƠăđătƠiăcpănhƠăncăcaăGS.ăLêăKhánhăBngăv:ă“CiătinăPPăgingă dyă trongă cácă trngă Điă họcă vƠă Caoă đng”.ă Ôngă khngă đnh: “Cần pểi ỏểay đổi 5 Raja Roy Singh - Education for the Twenty first Century - Asia - Pacific Perspectives. UNESSCO, Bangkok, 1991. 6 R.C Sharma - Population, Resources, Environment and Qualtiy of Life. New Dehlt, 1988. 10 ẫẫDả ỏronỂ nểà ỏrờnỂ ểin nay, pểi ỏo ra mộỏ ỏronỂ Ểiáo ếục mới ểònỂ nânỂ cao cểỏ ệợnỂ ếy ốà ểọc ỏronỂ nểà ỏrờnỂ.” 7 Cũngătừăđó đnă nay,ă cóărtă nhiuă nhƠănghiênăcu,ănhƠă giáoă dcăđưăcóă nhiuă côngătrìnhănghiênăcu, nhiuăbƠiăvit,ăbáoăcáoăthamălun văPPDHătíchăcực,ălyăHSă lƠmătrungătơm,ăphátăhuyăTTCăcaăHSătrongăDHănh: - GS.ăTSKHăTháiăDuyăTuyênăviăẫểáỏ ểỐy TTC nểận ỏểức của nỂời ểọc,ăniă dungăđăcpăđnănhngăbiuăhinăcaăTTC,ămtăvƠiăđcăđimăvăTTCăcaăHSăcũngă nhănhngă nhơnătănhăhngăđnăTTCănhnăthcăvƠăcácăbinăphápăphátăhuyăTTCă nhnăthcăcaăHS. - PGS.TSăVũăHngăTin viăẫẫDả ỏícể cực, trongăđó,ătácăgiăđăcpăđn mtă săPPDHătíchăcựcăcnăphátătrinăătrngăphăthôngầă - GS.ăTrnăBáăHoƠnh:ăảọc ốà ếy cácể ểọc.ă(ă“Tựăhọc”ăsă17ă(4ăậ 2001)). - TS.ăVõăThăXuơnă(chănhimăđătƠi)ăviăđătƠiăcpăB, ẩỂểiên cứỐ, đ ồỐỏ Ểii pểáp nânỂ cao ểiỐ qỐ đào ỏo Ệỹ nănỂ s pểm Ệỹ ỏểỐậỏ (SẫKT). Trongăđó,ătácă giăđăcpăđnăỂii pểáp đào ỏo Ệỹ nănỂ SẫKT ỏểỀo ểớnỂ TCả ảS qỐa bài ỏập Ệỹ nănỂ. - TS.ăNguynăVĕnăTun,ăviă ẫẫDả môn Ệỹ ỏểỐậỏ. Trongăđó,ăătácăgiăđăcpăvƠă phơnătíchăcácăPPDHăătheoăhngăTCHăngiăhọcănh: Dả Ệểám pểá, Dả địnể ểớnỂ ểoỏ độnỂ, Dả ỏểỀo ếự án, Dả Ểii qỐyỏ ỏìnể ểỐnỂ - TS.ăĐngăThƠnhăHngăviăVn đ TCả ốà bin pểáp TCả ểọc ỏập trong DH hinăđiăLỦălunăậ Binăphápăậ Kăthut,ăviăniădungăvăbnăchtăcaăTTC,ănhngă binăphápăTCHăhọcătpăchoăHS. - Nguynă Vĕnă Cngă ậ Berndă Meieră viă Mộỏ s ốn đ cểỐnỂ ố đổi mới ẫẫDả ở ỏrờnỂ TrỐnỂ ểọc pểổ ỏểônỂ. - NguynăLĕngăBìnhă(chăbiên)ăviăDy ốà ểọc ỏícể cực – mộỏ s pểơnỂ pểáp ốà Ệỹ ỏểỐậỏ ếy ểọc. VƠăcònărtănhiuăcôngătrìnhănghiênăcu,ăcũngănhăcácătƠiăliuăliênăquanăvăđiă miăPPDHăậ phátăhuyăTTCăcaăngiăhọc,ămƠăngiăNC khôngăthănƠoăkhái quátăht.ă Tuyănhiên,ăquaăđóăchúngătaăcũngăthyăđcămcăđănhăhngăcaăvicăđiămiăPPDHă 7 http://euro.dantri.com.vn ậ Thyă lƠă thyă vƠă thyăcũngă lƠă tròă ậ phngă vnă GS.ă LêăKhánhă Bngă caă tpă chíă KểỐyn ểọc & Dân ỏrí, 19/07/2005. [...]... ngănh ngăthu tăng ăkhácănhauănh : - Tích cực hóa QTDH - Tích cực hóa quá trình nh năth căc aăHS - Phátăhuyătính tích cực nh năth căc aăHS - Nơng cao tính tích cực, ătựăgiácăch ăđ ngăc aăHS - Tích cực hóa ho tăđ ng học t păc aăHS - Ho tăđ ng hóa ng - Phátăhuyătínhănĕngăđ ng,ăsángăt oăc aăng i học vƠăquá trình học t p i học 1.4.2 Đ căđi măc aătính tích c c h căt p TTC học t păcũngăcóănh ngăđ căđi măriêng,ătrongăph... năDH,ăTCHăđ cực h nă soă v iă th ă đ ng,ă trìă tr ,ă nhuă nh căs ăd ng theo nghĩaălƠmăcho tích că (“Active” soă v iă “Passive”), hoàn toàn khôngăliên quan đ năvi căđánhăgiáăđ oăđ c,ăhƠnhăviăxưăh iă(“t t” và “x u”) [11, tr190] TCHăng đ ngă c aă ng i học lƠăđ cao ch ăth ănh năth c,ăchínhălƠăphátăhuyătínhătựăgiác,ăch ă i học. ă Tích cực lƠă m tă nétă quan trọngă c aă tínhă cách,ă theo Kharlanôp:ă "Tích cực trong học t... năchoăng i học. ăTínhăl păl iă iă học. ă Cu iă quáă trình cácăPPăd yăđưăs ăd ngăb ăh năch ă iă học lĩnhă h iă n iă dungă học t p theo ph ngăth căđưăđ k ă ho chă vƠă xácă đ nhă tr căl pă c.ă Quáă trình d yăcóăth ăl păl i Đánhăgiá 20 K tă qu ă học t pă đ că đoă 22 Quáă trình học lƠă đ iă t ngă đánhă giáă vƠă dựă báo v iă nhi uă PPă khácă nhi uăh nălƠăk tăqu học t p. Học sinhăc năđ că nhau.ăD yă học vƠăđánhăgiáălƠă... păh căt păh pătác Trongăm tăl p học mƠ trình đ ăki năth c,ăt ăduyăc aăHSăkhôngăth ăđ ngăđ uă tuy tăđ iăthìăkhiăápăd ngăPP tích cực bu căph iăch pănh năsựăphơn hóa v ăc ti năđ ăhoƠnăthƠnhănhi măv học t p,ănh tălƠăkhiăbƠi học đ ngăđ ,ă căthi tăk ăthƠnhăm tăchu iă côngătácăđ căl p.ăÁpăd ngăPP tích cực trình đ ăcƠng cao thìăsựăphơn hóa nƠyăcƠngă l n Tuyănhiên,ătrong học t p,ăkhôngăph iămọiătriăth c,ăKN,ătháiăđ... căcácăho tăđ ng học t păc aăHS 14 i học mƠăcònăgópăph năphátătri nă Ho tăđ ng học: - Ho tăđ ng học lƠăm tăho tăđ ngănh năth c đ căđáoăc aăng ng i học, ăthôngăquaăđóă i học ch ăy uăthayăđ iăchínhăb năthơnămìnhăvƠăngƠyăcƠngăcóănĕngălựcăh nătrongă ho tăđ ng tích cực nh năth căvƠăc iăbi năhi năthựcăkhách quan. ăHo tăđ ng học, ăch ă th ălƠă ng i học, ăh ngăvƠoă đ iăt ng học, ăti pănh năvƠ chuy n hóa nó,ă bi năthƠnhă... c,ăđ căl păvƠăsángăt o cực, ăh ngăthú,ăthôngăhi uăvƠăghiă 71 nh Học thôngă quaă tựă nghiênă c u,ă ho tă đ ngănhómăd 69 Hình Ng Gi ă học gi ngă đ ng d năc aăGV Học theo ki uătoƠnăl p 72 iăh (lênăl p ậ di năgi ng); s ăl ng ngă 73 Gi ă học seminar,ă thíă nghi m,ă thựcă ngă hƠnhă luy nă t p,ă sinhă ho tă ngo iă khóaă liênă i học đông quan đ năchuyên môn (gi học theo dựăán) tự học, làm chuyênăđ ;ăs ăHS... i học cóăvaiătrò tích cực vƠătựăđi uă ki mătra Ng 14 Ng iăd y iă d yă trình bƠyă vƠă 15 Ng iă d yă cóă nhi mă v ă đ aă raă cácă tìnhă gi iăthíchăn iădungăm iăcũngănh ă hu ngă cóă v nă đ ă vƠă ch ă d nă cácă "côngă c " đ ă ch ăđ oăvƠăki mătraăcácăb c học gi iăquy tăv năđ ăGVălƠăng iăt ăv năvƠăcùngă t ăch căquá trình học t p t p Quá trình h c 16 Học lƠă m tă quáă trình th ă 17 đ ng.ă Vi că học đ Học ... học t pă c aăHS theo chi uăh ngăt tăh n.ă 1.4.4 Cácăbi năpháp tích c c hóa h căt p Theo Đ ngă ThƠnhă H ng,ă đ ă TCHă ng i học cóă nh ngă bi nă phápă chungă cũngă nh ăbi năpháp c ăth ăsau:ă[11,ătr211] - Nh ng bi năphápăchungăđ tích c c hóa ng iăh c Cá nhân hóa DH:ăGVăphơnăchiaăcácănhi măv học t păraăvƠăchuy năgiaoă cho HS b ngănh ngăconăđ ngăphùăh păv i trình đ ăc aăm iăcáănhơnănh t Phân hóa. .. KHỄIăNI MăLIểN QUAN 1.2.1 Quá trình d yăh c LƠă quáă trình t ngă tácă bi n ch ng gi a GV và HS nh mă đ tă đ n m c tiêu d y học QTDH g m chu i liên ti p hoạ động dạy và hoạ động h c,ăđanăxen,ăh t ngă cho nhau trong kho ngăkhôngăgianăvƠăth iăgianănh tăđ nh,ănh măthựcăhi năcácănhi mă v ăDH Ho tăđ ng d y c aăGVănơng cao trình đ nh n th c c a HS, ho tăđ ng học c a HS nâng cao PPDH c a GV [30] 1.2.2 Quan đi măd... ng trình đ ăs c học khácănhauăđ ăt ăch cănh ngăhìnhăth c học t păthíchăh p 2 Sử ếụnỂ các Ệỹ ỏểỐậỏ ỏ ơnỂ ỏác đa pể ơnỂ ỏi n: t că lƠă s ă d ngă theo cácă yêuăc uătrực quan sinhăđ ng,ăđaăchi u,ăđaăkênh,ăđaăd ng,ăđaăch cănĕng,ăvƠăkíchăho tă đ căquá trình học t p 3 Tổ cểức các qỐan ể ốà môi ỏr ờnỂ ểọc ỏập đa ế nỂ, ỂiàỐ c m ồúc ỏícể cực: đóălƠăđaăd ng hóa môiătr hayă ch ă đ ă học t pă c nă đ ng học t . - Tích cực hóa QTDH. - Tích cực hóa quá trình nhnăthcăcaăHS. - Phátăhuyătính tích cực nhnăthcăcaăHS. - Nơng cao tính tích cực, ătựăgiácăchăđngăcaăHS. - Tích cực hóa hotăđng học tpăcaăHS trngăCĐăKTKT Phú Lâm. 2) HotăđngădyăvƠ học môn VBC&TTăătiătrngăCĐăKTKT Phú Lâm. 3) GVădy môn VBC&TTăătiătrngăCĐăKTKT Phú Lâm. 4) HS học môn VBC&TT tiătrngăCĐăKTKT Phú Lâm. . ngiănghiênăcuăđcă phơnăcôngăgingădy môn học Vit Báo cáo vƠăThuyt trình. ĐơyălƠ môn học nhmăhă trăchoăHS,ăSVăthựcăhinăcác báo cáo đăán môn học hayăthuyt trình cácăchăđăthucă chuyênăngƠnhăCăkhíămtăcáchăcăth,ăbƠiăbnăhn.