Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1]. Võ Hương An (2012), Từ điển nhà Nguyễn, Namviet Publisher, P.O. Box 14982, Irvine, CA 92623, USA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển nhà Nguyễn |
Tác giả: |
Võ Hương An |
Nhà XB: |
Namviet Publisher |
Năm: |
2012 |
|
[2]. Huỳnh Công Bá (2012), Nghiên cứu pháp luật hành chính và quân sự triều Nguyễn (1802 – 1884),Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ, Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu pháp luật hành chính và quân sự triều Nguyễn (1802 – 1884) |
Tác giả: |
Huỳnh Công Bá |
Nhà XB: |
Đại học Sư phạm |
Năm: |
2012 |
|
[3]. Ngô Văn Ban, Nguyễn Công Lý, Lê Trọng Ngoạn (1997), Lược khảo và tra cứu về học chế quan chế ở Việt Nam từ 1945 về trước, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lược khảo và tra cứu về học chế quan chế ở Việt Nam từ 1945 về trước |
Tác giả: |
Ngô Văn Ban, Nguyễn Công Lý, Lê Trọng Ngoạn |
Nhà XB: |
Nxb Văn hoá Thông tin |
Năm: |
1997 |
|
[4]. Đỗ Bang (1996), “Khảo cứu về đế quyền triều Nguyễn”, trong Kỷ yếu Hội thảo khoa học 690 năm Thuận Hóa – Thừa Thiên – Huế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo cứu về đế quyền triều Nguyễn |
Tác giả: |
Đỗ Bang |
Nhà XB: |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học 690 năm Thuận Hóa – Thừa Thiên – Huế |
Năm: |
1996 |
|
[5]. Đỗ Bang (chủ biên, 1997), Tổ chức bộ máy Nhà nước triều Nguyễn giai đoạn 1802 - 1884, Nxb Thuận Hóa, Huế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổ chức bộ máy Nhà nước triều Nguyễn giai đoạn 1802 - 1884 |
Tác giả: |
Đỗ Bang |
Nhà XB: |
Nxb Thuận Hóa |
Năm: |
1997 |
|
[6]. Đỗ Bang (1998), Khảo cứu kinh tế và tổ chức bộ máy nhà nước triều Nguyễn: những vấn đề đặt ra hiện nay, Nxb Thuận Hóa, Huế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo cứu kinh tế và tổ chức bộ máy nhà nước triều Nguyễn: những vấn đề đặt ra hiện nay |
Tác giả: |
Đỗ Bang |
Nhà XB: |
Nxb Thuận Hóa |
Năm: |
1998 |
|
[7]. Đỗ Bang (2007), “Thiết chế cực quyền và các chế tài điều tiết cực quyền”, Nghiên cứu lịch sử, số 1 (369), tr.42-53 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thiết chế cực quyền và các chế tài điều tiết cực quyền |
Tác giả: |
Đỗ Bang |
Nhà XB: |
Nghiên cứu lịch sử |
Năm: |
2007 |
|
[8]. Đỗ Bang (2007), “Thiết chế cực quyền và các chế tài điều tiết cực quyền” (tiếp theo), Nghiên cứu lịch sử, số 2 (370), tr.45-53 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thiết chế cực quyền và các chế tài điều tiết cực quyền (tiếp theo) |
Tác giả: |
Đỗ Bang |
Nhà XB: |
Nghiên cứu lịch sử |
Năm: |
2007 |
|
[9]. Đỗ Bang (2010), “Các biện pháp chế tài để điều tiết cực quyền của bộ máy nhà nước tập quyền triều Nguyễn”, trong Thuận Hóa – Phú Xuân – Thừa Thiên Huế: 700 năm hình thành và phát triển, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, tr.135-150 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các biện pháp chế tài để điều tiết cực quyền của bộ máy nhà nước tập quyền triều Nguyễn |
Tác giả: |
Đỗ Bang |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2010 |
|
[10]. L.Cadière (2006), Kinh thành Huế địa danh học, trong Những người bạn Cố đô Huế, bản dịch của Hà Xuân Liêm, tập XX (1933), Nxb Thuận Hóa, Huế, tr.111-188 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh thành Huế địa danh học |
Tác giả: |
L.Cadière |
Nhà XB: |
Nxb Thuận Hóa |
Năm: |
2006 |
|
[11]. L.Cadière (1996), La Citadelle de Hue onomastique - Kinh thành Huế địa danh, bản dịch của Nxb Đà Nẵng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
La Citadelle de Hue onomastique - Kinh thành Huế địa danh |
Tác giả: |
L.Cadière |
Nhà XB: |
Nxb Đà Nẵng |
Năm: |
1996 |
|
[12]. Phan Huy Chú (bản dịch, 1992), Lịch triều hiến chương loại chí, tập 1, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch triều hiến chương loại chí, tập 1 |
Tác giả: |
Phan Huy Chú |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học Xã hội |
Năm: |
1992 |
|
[13]. H. Cosserat (2006), Kinh thành Huế bản đồ học, trong Những người bạn Cố đô Huế, bản dịch của Hà Xuân Liêm, tập XX (1933), Nxb Thuận Hóa, Huế, tr.5-110 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh thành Huế bản đồ học |
Tác giả: |
H. Cosserat |
Nhà XB: |
Nxb Thuận Hóa |
Năm: |
2006 |
|
[15]. Nguyễn Doãn Cương (1998), “Các qui định về quyền và nghĩa vụ của quan lại trong các văn bản pháp luật dưới thời Lê Thánh Tông”, Nhà nước và Pháp luật, số 8 (124), tr.34-47 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các qui định về quyền và nghĩa vụ của quan lại trong các văn bản pháp luật dưới thời Lê Thánh Tông |
Tác giả: |
Nguyễn Doãn Cương |
Nhà XB: |
Nhà nước và Pháp luật |
Năm: |
1998 |
|
[16]. Phan Đại Doãn (1998), Một số vấn đề quan chế triều Nguyễn, Nxb Thuận hóa, Huế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề quan chế triều Nguyễn |
Tác giả: |
Phan Đại Doãn |
Nhà XB: |
Nxb Thuận hóa |
Năm: |
1998 |
|
[18]. Phạm Đức Thành Dũng (chủ biên, 2000), Khoa cử và các nhà khoa bảng triều Nguyễn, Nxb Thuận Hóa, Huế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khoa cử và các nhà khoa bảng triều Nguyễn |
Nhà XB: |
Nxb Thuận Hóa |
|
[19]. Bùi Xuân Đính (2004), “Việc tuyển chọn và sử dụng quan lại trong lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam”, Nhà nước và pháp luật, số 3, tr 46-53 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Việc tuyển chọn và sử dụng quan lại trong lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam |
Tác giả: |
Bùi Xuân Đính |
Nhà XB: |
Nhà nước và pháp luật |
Năm: |
2004 |
|
[20]. Bùi Xuân Đính (2005), Nhà nước và pháp luật thời phong kiến Việt Nam những suy ngẫm, Nxb Tư pháp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhà nước và pháp luật thời phong kiến Việt Nam những suy ngẫm |
Tác giả: |
Bùi Xuân Đính |
Nhà XB: |
Nxb Tư pháp |
Năm: |
2005 |
|
[21]. Trần Quang Đức (2013), Ngàn năm áo mũ – Lịch sử trang phục Việt Nam giai đoạn 1009 – 1945, Nxb Thế giới, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngàn năm áo mũ – Lịch sử trang phục Việt Nam giai đoạn 1009 – 1945 |
Tác giả: |
Trần Quang Đức |
Nhà XB: |
Nxb Thế giới |
Năm: |
2013 |
|
[22]. Nguyễn Sỹ Giác (bản dịch, 1993), Đại Nam điển lệ toát yếu, Nxb thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại Nam điển lệ toát yếu |
Tác giả: |
Nguyễn Sỹ Giác |
Nhà XB: |
Nxb thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
1993 |
|