SỞ GD-ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I- NĂM HỌC 2013-2014 MÔN HOÁ HỌC 12- Khối A,B (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang) Mã đề thi 135 Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Mn=55; Fe=56; Zn=65; Cu=64; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137. I. Phần chung Câu 1: Oxi hóa 4,6 gam ancol etylic bằng O 2 ở điều kiện thích hợp thu được 6,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp X tác dụng với natri dư sinh ra 1,68 lít H 2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng chuyển hóa ancol thành anđehit là A. 75%. B. 50%. C. 33%. D. 25%. Câu 2: Cho a gam một axit đơn chức phản ứng vừa đủ với a/2 gam Na. Axit đó là A. C 2 H 5 COOH B. CH 3 COOH C. C 2 H 3 COOH D. HCOOH Câu 3: Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 60%. B. 80%. C. 75%. D. 85%. Câu 4: Cho phản ứng: Cu + KHSO 4 + NaNO 3 > CuSO 4 + K 2 SO 4 + Na 2 SO 4 + NO + H 2 O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 26. B. 27. C. 28. D. 25. Câu 5: Cho các chất: H 2 S, S, SO 2 , FeS, Na 2 SO 3 , FeCO 3 , Fe 3 O 4 , FeO, Fe(OH) 2 . Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H 2 SO 4 đặc nóng? A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 6: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 3,0 mol glyxin; 4,0 mol alanin và 6,0 mol valin. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là A. 1120,5 gam. B. 1510,5 gam. C. 1049,5 gam. D. 1107,5 gam. Câu 7: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 37,6%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là A. 59,6% B. 37,25% C. 74,5% D. 29,8% Câu 8: Chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là C x H y N. Biết % N = 13,08% (theo khối lượng). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 9: Khi cho buta-1,3-đien cộng hợp với Br 2 theo tỷ lệ mol là 1:1 thì được bao nhiêu dẫn xuất đibrom? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO 2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm KOH 0,025M và Ba(OH) 2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,9700. B. 3,9400. C. 1,4775. D. 2,4625. Câu 11: Dãy gồm các chất đều làm phenolphtalein hóa hồng là A. anilin , amoniac,natri hidroxit C. anilin , metyl amin , amoniac B. metyl amin , amoniac,natri hidroxit D. amoni clorua , metyl amin , natri hidroxit Câu 12: Xét các hệ cân bằng sau đây trong một bình kín (1) 2NaHCO 3 (r) Na 2 CO 3(r) + H 2 O (k) + CO 2(k) (3) CO 2(k) + CaO (r) CaCO 3(r) (2) C (r) + CO 2(k) 2CO (k) (4) CO (k) + H 2 O (k) CO 2(k) + H 2 (k) Khi thêm CO 2 vào hệ thì số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 13: Cho phản ứng sau (có đun nóng): o-C 6 H 4 (CH 2 Cl)Cl + NaOH loãng dư →sản phẩm hữu cơ X + NaCl. X là chất nào sau đây A. o-C 6 H 4 (CH 2 ONa)(ONa) B. o-C 6 H 4 (CH 2 OH)(ONa) C. o-C 6 H 4 (CH 2 OH)(Cl) D. o-C 6 H 4 (CH 2 OH)(OH) Câu 14: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H 2 và 1,0 mol N 2 (có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH 3 tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N 2 A. 0,83. B. 2,25. C. 1,5. D. 1,71. Câu 15: Cho 8,9 g alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Đem X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y (quá trình cô cạn không có phản ứng hoá học xảy ra) thì số gam muối khan thu được là A. 19,8. B. 8,05. C. 12,55. D. 18,4. 1 Câu 16: Cho các thuốc thử sau đây: 1/ Dung dịch Ba(OH) 2. 2/ Dung dịch Br 2 trong nước. 3/ Dung dịch H 2 S. 4/ Dung dịch KMnO 4 . Để phân biệt hai khí SO 2 và CO 2 riêng biệt, thuốc thử có thể dung để phân biệt là A. 2,4. B. 2,3,4. C. 1,2,4. D. 2,3. Câu 17: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO 3 ) 2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây A. CO 2. B. SO 2. C. H 2 S. D. NH 3. Câu 18: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím là A. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , HCOOH. B. C 6 H 5 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , HCOOH. C. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , H 2 N-CH 2 -COOH. D. CH 3 NH 2 , C 6 H 5 OH, HCOOH. Câu 19: Cho 11,6 gam FeCO 3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí (CO 2 , NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) A. 28,8 gam. B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam. Câu 20: Cho 10,32 gam hỗn hợp X gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch Y gồm HNO 3 1M và H 2 SO 4 0,5 M thu được khí NO duy nhất và dung dịch Z chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 20,36. B. 18,75. C. 22,96. D. 23,06. Câu 21: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H 2 O (k) CO 2 (k) + H 2 (k) , ∆H < 0. Khi lần lượt tác động vào hệ cân bằng một trong các yếu tố sau: tăng nhiệt độ (a); thêm một lượng hơi nước (b); thêm một lượng H 2 (c); tăng áp suất chung của hệ (d); dùng chất xúc tác (e). Số yếu tố tác động làm cân bằng của hệ dịch chuyển theo chiều thuận là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC 2 , Al 4 C 3 và Ca vào H 2 O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là A. 2,09 gam. B. 3,45gam. C. 3,91 gam. D. 1,35 gam. Câu 23: Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO 3 0,2M, sau một thời gian thu được 3,88g chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265g chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là: A. 3,17. B. 2,56. C. 1,92. D. 3,2. Câu 24 : Hoà tan hoàn toàn 0,775 gam đơn chất (X) trong dung dịch HNO3 đặc thu được 5,75 gam hỗn hợp gồm hai khí (có thành phần % theo khối lượng của oxi như nhau) và dung dịch (Y). Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí so với hiđro là 115/3. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có số electron độc thân là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 25: Axit Stearic có công thức phân tử là: A. C 18 H 36 O 2. B. C 18 H 34 O 2. C. C 16 H 32 O 2. D. C 18 H 32 O 2. Câu 26: X là hỗn hợp AlBr 3 và MBr 2 . Lấy 0,1 mol X nặng 24,303 gam tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 52,64 gam kết tủa. Xác định % về khối lượng AlBr 3 trong X? A. 47,10%. B. 58,23%. C. 41,77%. D. 51,63%. Câu 27: (1). Khí Cl 2 và khí O 2 . (6). Dung dịch KMnO 4 và khí SO 2 . (2). Khí H 2 S và khí SO 2 . (7). Hg và S. (3). Khí H 2 S và dung dịch Pb(NO 3 ) 2 . (8). Khí CO 2 và dung dịch NaClO. (4). Khí Cl 2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl. (5). Khí NH 3 và dung dịch AlCl 3 . (10). Dung dịch AgNO 3 và dung dịch Fe(NO 3 ) 2 . Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 8. B. 7. C. 9. D. 10. Câu 28: Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các hóa chất sau: KMnO 4 , Cl 2 , NaOH, CuSO 4 , Cu, KNO 3 , KI. Số chất tác dụng với dung dịch X là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 29: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O 2 , đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A. 200 ml. B. 400 ml C. 600 ml. D. 800 ml. Câu 30: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C 2 H 5 OH, thu được etilen. Công thức của X là A. CH 3 COOH. B. CH 3 CHCl 2 . C. CH 3 CH 2 Cl. D. CH 3 COOCH=CH 2 . Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C x H y COOH, C x H y COOCH 3 , CH 3 OH thu được 2,688 lít CO 2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O. Mặt khác cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,96 gam CH 3 OH. Công thức của C x H y COOH là A. C 3 H 5 COOH. B. C 2 H 5 COOH. C. C 2 H 3 COOH. D. CH 3 COOH. 2 Câu 32: Hỗn hợp X gồm metanol, etanol, propan-1- ol, và H 2 O. Cho m gam X + Na dư thu được 15,68 lit H 2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được V lít CO 2 (đktc) và 46,8 gam H 2 O. Giá trị m và V là. A. 19,6 và 26,88. B. 42 và 26,88. C. 42 và 42,56. D. 61,2 và 26,88. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3 COOH, C x H y COOH và (COOH) 2 thu được 14,4 gam H 2 O và m gam CO 2 .Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO 2 .Tính m A. 44g. B. 52,8 g. C. 48,4 gam. D. 33 gam. Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm C 3 H 7 COOH, C 4 H 8 (NH 2 ) 2 , HO-CH 2 - CH=CH-CH 2 OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,2. B. 5,4. C. 8,8. D. 7,2. Câu 35: Một loại oleum có công thức H 2 SO 4 .nSO 3 . Lấy 33,8 gam oleum nói trên pha thành 100 ml dung dịch X. Để trung hoà 50 ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 36: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4-Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t 0 ) thu được 2 dẫn xuất monoclo là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 37: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C 2 H 2 , C 2 H 4 và H 2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 40 gam. C. 30 gam. D. 50 gam. Câu 38: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 39: Có các chất sau : keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoniaxetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO-? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 40: Sắp xếp các dung dịch có cùng nồng độ sau theo chiều tăng giá trị pH? (1) CH 3 COONa, (2) HCOONa, (3) C 2 H 5 COONa, (4) NaCl A. (4)<(3)<(2)<(1). B. (4)<(2)<(1)<(3). C. (1)<(3)<(2)<(4). D. (2)<(3)<(1)<(4). II. Phần riêng ( Thí sinh chọn một trong hai phần) A. Dành cho chương trình cơ bản Câu 41: Cho m gam kim loại M tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch X và 2,016 lít H 2 (đktc). Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X thì được bao nhiêu gam kết tủa? A. 23,63. B. 32,84. C. 28,70. D. 14,35. Câu 42: Đem hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch chứa đồng thời a mol H 2 SO 4 và b mol HCl sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng khối lượng là 4,1667m. Thiết lập mối liên hệ giữa số mol 2 axit: A. b=6a. B. b=4a. C. b=8a. D. b=7a. Câu 43: Cho các phản ứng sau: (1) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch H 2 SO 4 . (2) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch FeCl 3 . (3) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch CaCl 2 . (4) dung dịch NaHCO 3 + dung dịch Ba(OH) 2 . (5) dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 + dung dịch Ba(OH) 2 . (6) dung dịch Na 2 S + dung dịch AlCl 3 . Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 44: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeSO 4 (2) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 (3) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Na 2 SiO 3 (4) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Ca(OH) 2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 45: Các chất có công thức phân tử : 1) CH 2 O 2 ; 2) C 2 H 4 O 2 ; 3) C 3 H 6 O 2 đều thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Nhận xét nào sau đây không đúng : A. Chúng đều có phản ứng với Na và NaOH. B. Chúng đều có thể phản ứng với C 2 H 5 OH khi có xúc tác và nhiệt độ thích hợp. C. Cả ba chất đều có phản ứng tráng gương. D. Chúng đều thể hiện tính axit, tính axit giảm từ 1>2>3. Câu 46:Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C 3 H 4 O 3 ) n , vậy công thức phân tử của X là A. C 9 H 12 O 9 . B. C 3 H 4 O 3 . C. C 6 H 8 O 6 . D. C 12 H 16 O 12 . 3 Câu 47:Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl 2 B. Fe + dung dịch FeCl 3 . C. Cu + dung dịch FeCl 3 . D. Fe + dung dịch HCl. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam một saccarit thu được hỗn hợp CO 2 và hơi nước. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 thu được 30 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng dung dịch tăng 6,3 gam. Đun nóng dung dịch sau phản ứng thu được thêm 15 gam kết tủa nữa. Xác định m? A. 17,1gam. B. 18,0. C. 34,2. D. 36. Câu 49: Thể tích dung dịch HNO 3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,03 mol Fe và 0,03 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO). A. 0,12 lít. B. 0,2 lít. C. 0,16 lít D. 0,24 lít. Câu 50: Cho 17,1 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Cr, Na có tỷ lệ mol là 1:1:4 vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít H 2 ở đktc. Tính V? A. 11,2 lít. B. 7,84 lít. C. 10,08 lít. D. 4,48 lít. B. Dành cho chương trình nâng cao Câu 51: Khi nhiệt phân: NH 4 NO 3 , NH 4 NO 2 , NH 4 HCO 3 , CaCO 3 , KMnO 4 , NaNO 3 , Fe(NO 3 ) 2 . Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá - khử là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 52: Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau: (1) Phenol, axit axetic, CO 2 đều phản ứng được với NaOH. (2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO 3 . (3) CO 2 , và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat. (4) Phenol, ancol etylic, và CO 2 không phản ứng với dd natri axetat. (5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 53: a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br 2 . Đốt a mol X được b mol H 2 O và V lít CO 2 .Biểu thức giữa V với a, b là: A. V = 22,4.(4a - b). B. V = 22,4.(b + 3a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4.(b + 7a). Câu 54: Cho sơ đồ sau : Cu + dd muối X → không phản ứng ; Cu + dd mu ối Y → không phản ứng . Cu + dd muối X + dd mu ối Y → phản ứng Với X, Y là muối của natri . Vậy X,Y có thể là A. NaAlO 2 , NaNO 3. B. NaNO 3 , NaHCO 3 . C. NaNO 3 , NaHSO 4. D. NaNO 2 , NaHSO 3. Câu 55: Phát biểu không đúng là: A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. B. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. C. Các hợp chất của Cr 2 O 3 , Cr(OH) 3 , CrO, Cr(OH) 2 đều có tính chất lưỡng tính. D. Các hợp chất CrO, Cr(OH) 2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO 3 tác dụng được với dung dịch NaOH. Câu 56: Cấu hình electron của một ion X 3+ là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc: A. Chu kỳ 4, nhóm VIII B. B. Chu kỳ 4, nhóm II B C. Chu kỳ 3, nhóm VIII B D. Chu kỳ 4, nhóm VIII A Câu 57: Trộn dung dịch chứa Ba 2+ ; OH - 0,06 mol và Na + 0,02 mol với dung dịch chứa HCO - 3 0,04mol ; CO 2- 3 0,03 mol và Na + . Hãy cho biết khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng. A. 3,94 gam B. 9,85gam. C. 5,91 gam D. 7,88 gam Câu 58: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 10%, thu được 2,24 lít khí H 2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam. Câu 59: Cho 18,4 gam hỗn hợp Sn và Zn vào dung dịch HCl dư, t o sau phản ứng hoàn toàn thu được 4,48 lít khí ở đktc. Tính thể tích O 2 ở đktc cần để đốt cháy hết 18,4 gam hỗn hợp trên? A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 5,6 lít. Câu 60: Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau: (1) NaAlO 2 + CO 2 (dư); (2) Ca(OH) 2 (dư) + Mg(HCO 3 ) 2 ; (3) CuSO 4 + NH 3 (dư); (4) Na 2 CO 3 (dư) + FeCl 3 ; (5) KOH (dư) + Ca(H 2 PO 4 ) 2 ; (6) H 2 S + CuSO 4 . Có bao nhiêu trường hợp tạo thành kết tủa? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả Bảng tuần hoàn) Hết 4 . GD-ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I- NĂM HỌC 201 3-2 014 MÔN HOÁ HỌC 1 2- Khối A,B (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang) Mã đề thi. nóng): o-C 6 H 4 (CH 2 Cl)Cl + NaOH loãng dư →sản phẩm hữu cơ X + NaCl. X là chất nào sau đây A. o-C 6 H 4 (CH 2 ONa)(ONa) B. o-C 6 H 4 (CH 2 OH)(ONa) C. o-C 6 H 4 (CH 2 OH)(Cl) D. o-C 6 H 4 (CH 2 OH)(OH) Câu. n là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 36: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4-Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t 0 ) thu