1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Đánh giá hiện trạng môi trường lao động tại công ty Acquy GS Việt Nam và đề xuất biện pháp giảm thiểu ô nhiễm

104 500 2

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 104
Dung lượng 19,58 MB

Nội dung

B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C K THU T CÔNG NGH TP HCM - NGUY N ðÌNH QUANG ðÁNH GIÁ HI N TR NG MÔI TRƯ NG LAO ð NG T I CÔNG TY ACQUY GS VI T NAM VÀ ð XU T BI N PHÁP GI M THI U Ô NHI M LU N VĂN TH C SĨ Chuyên ngành : K thu t môi trư ng Mã s ngành: 60520320 HƯ NG D N KHOA H C: GS.TSKH NGUY N CƠNG HÀO TP H CHÍ MINH, tháng 04 năm 2013 CƠNG TRÌNH ðƯ C HỒN THÀNH T I TRƯ NG ð I H C K THU T CÔNG NGH TP HCM Cán b hư ng d n khoa h c : GS.TSKH Nguy n Công Hào Lu n văn Th c sĩ ñư c b o v t i Trư ng ð i h c K thu t Công ngh TP HCM ngày 20 tháng 04 năm 2013 Thành ph n H i ñ ng ñánh giá Lu n văn Th c sĩ g m: GS.TS Hoàng Hưng GS.TSKH Nguy n Tr ng C n TS Tr nh Hoàng Ng n TS Nguy n Th Kim Loan TS Nguy n Hoài Hương Xác nh n c a Ch t ch H i ñ ng ñánh giá Lu n sau Lu n văn ñã ñư c s a ch a (n u có) Ch t ch H i đ ng đánh giá LV TRƯ NG ðH K THU T CÔNG NGH TP HCM PHÒNG QLKH - ðTSðH C NG HÒA Xà H I CH NGHĨA VI T NAM ð c l p - T - H nh phúc TP HCM, ngày 15 tháng 06 năm 2013 NHI M V LU N VĂN TH C SĨ H tên h c viên: Nguy n ðình Quang Gi i tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 12/07/1985 Nơi sinh: ð ng Nai Chuyên ngành: K thu t Môi trư ng MSHV: 1181081031 I- TÊN ð TÀI: ðÁNH GIÁ HI N TR NG MÔI TRƯ NG LAO ð NG T I CÔNG TY ACQUY GS VI T NAM, VÀ ð XU T BI N PHÁP GI M THI U Ô NHI M II- NHI M V VÀ N I DUNG: - Kh o sát , ño ñ c, ñánh giá hi n tr ng Môi trư ng lao đ ng t i cơng ty Acquy GS Vi t Nam - Nghiên c u ñ xu t bi n pháp ki m soát gi m thi u ô nhi m III- NGÀY GIAO NHI M V : 06/2012 IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHI M V : 03/2013 V- CÁN B HƯ NG D N: GS.TSKH Nguy n Công Hào CÁN B HƯ NG D N (H tên ch ký) KHOA QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH (H tên ch ký) i L I CAM ðOAN Tơi xin cam đoan cơng trình nghiên c u c a riêng Các s li u, k t qu nêu Lu n văn trung th c chưa t ng đư c cơng b b t kỳ cơng trình khác Tơi xin cam ñoan r ng m i s giúp ñ cho vi c th c hi n Lu n văn đư c c m ơn thơng tin trích d n Lu n văn đư c ch rõ ngu n g c H c viên th c hi n Lu n văn Nguy n ðình Quang ii L I CÁM ƠN Em xin chân thành c m ơn q th y giáo Phịng Qu n lý Khoa h c – ðào t o sau ñ i h c trư ng ð i h c K thu t Cơng ngh TP.H Chí Minh, q th y giáo t n tình ch d y, truy n ñ t nh ng ki n th c nh ng kinh nghi m quý báu cho em su t năm h c v a qua C m ơn t t c anh ch em l p 11SMT1 ñã h c t p trao ñ i nh ng ki n th c su t năm hoc v a qua C m ơn t t c anh ch em ñ ng nghi p Trung tâm B o vê S c kh e Lao đ ng Mơi trư ng t nh ð ng Nai ñã t o ñi u ki n thu n l i cho tơi đư c h c hoàn thành lu n văn C m ơn t t c cán b , ngư i lao ñ ng Công ty Acquy GS Vi t Nam chi nhánh t nh ð ng Nai ñã t o ñi u ki n giúp tơi hồn thành lu n văn ð c bi t em xin g i l i c m ơn chân thành nh t ñ n ngư i th y kh kính GS.TSKH Nguy n Cơng Hào, th y h t lịng giúp đ , truy n ñ t, hư ng d n t o nhi u ñi u ki n thu n lơi cho em su t trình th c hi n lu n văn Cu i cùng, xin c m ơn gia đình ln đ ng viên chăm sóc su t trình h c t p kho ng th i gian th c hi n lu n văn Nguy n ðình Quang iii TÓM T T Cùng v i s phát tri n c a ngành công nghi p ngu n ô nhi m r t l n ngư i lao đ ng ph i làm vi c mơi trư ng b ô nhi m nghiêm tr ng v i y u t nguy phát sinh q trình s n xu t, u ki n nơi làm vi c nh hư ng x u ñ n kh lao ñ ng Các y u t thư ng gây b nh ngh nghi p ñ n, b i, khí đ c, hố ch t chưa ñư c giám sát ch t ch , m c ñ c i thi n ñi u ki n làm vi c h n ch nh hư ng nhi u ñ n s c kho ngư i lao ñ ng h u qu t t y u c a s ti p xúc ngh nghi p lâu dài s phát sinh phát tri n c a b nh ngh nghi p b nh liên quan ngh nghi p N i dung ñ tài nghiên c u hi n tr ng môi trư ng lao đ ng t i cơng ty Acquy GS Vi t Nam năm 2010-2011 Kh o sát, ño ñ c mơi trư ng lao đ ng nghiên c u ñánh giá hi n tr ng s c kh e c a ngư i lao đ ng thơng qua k t qu khám s c kh e c a ngư i lao ñ ng, k t qu khám phát hi n b nh ngh nghi p phi u ñi u tra thu th p thông tin ngư i lao đ ng t i cơng ty Acquy GS Vi t Nam năm 2012, t đánh giá m c ñ ô nhi m môi trư ng lao ñ ng t i công ty Acquy GS Vi t Nam K t qu cho th y m c đ nhi m mơi trư ng lao đ ng c a cơng ty Acquy GS Vi t Nam n m m c đ “ nhi m nhi u” Vì v y, đ ki m sốt gi m thi u nhi m mơi trư ng lao đ ng, đ tài ñã ñưa nh ng bi n pháp ñ xu t t i công ty Acquy GS Vi t Nam + Bi n pháp qu n lý b ng nh ng văn b n pháp quy liên quan ñ n an tồn v sinh lao đ ng s c kh e ngh nghi p, + Các bi n pháp k thu t đ gi m thi u nhi m ti ng n, nhi t đơ, chì b i chì + Các bi n pháp b o h lao ñ ng nh m h tr cho bi n pháp k thu t b o v ngư i lao đ ng mơi trư ng có nhi u y u t nguy ñ c h i Cu i cùng, đ tài có nh ng ki n ngh ñ i v i quan nhà nư c, v i cơng ty ngư i lao đ ng công ty Acquy GS Vi t Nam vi c ki m tra, giám sát qu n lý cơng tác Y h c lao đ ng nh m ñ m b o s c kh e cho ngư i lao ñ ng iv ABSTRACT Along with the development of the industry is a huge source of pollution and laborers have to work in an environment contaminated with serious risk in the production process factors often cause occupational diseases, such as noise, dust, toxic gas, chemicals are not closely monitored, the level of improved working conditions also limit thelot to with the health of workers and the inevitable consequences of long-term occupational exposure is the generation and development of occupational diseases and occupational related diseases Research content current working environment in the company batteries GS Vietnam 2010-2011 Surveys, measuring work environment research and assess the health status of workers through the results of a physical examination of workers, occupational disease examination results and survey collected information company employees in Vietnam batteries GS 2012, which assess the level of environmental pollution in labor batteries GS Vietnam The results showed that the level of pollution working environment of the GS batteries Vietnam is located at the level of "Dangger " Therefore, in order to control and reduce pollution of the working environment, the subject has taken the measures proposed to GS batteries companies in Vietnam + Management measures in the legislation related to labor safety and occupational health, + Technical measures to reduce noise pollution, temperature, steam lead and lead dust + Labor protection measures to support technical measures to protect workers in environments with multiple risk factors toxic Finally, subjects with recommendations for government agencies, companies and employees the company batteries GS Vietnam for testing, monitoring and management of employees to ensure the best medicinefor health workers v M CL C L I CAM ðOAN i L I C M ƠN ii TÓM T T LU N VĂN iii ABSTRACT iv M C L C v DANH M C CÁC T VI T T T viii DANH M C CÁC HÌNH ix DANH M C CÁC B NG x ð T V N ð 1 M c tiêu chung 2 N i dung nghiên c u 3.ð i tư ng nghiên c u Ph m vi nghiên c u Phương pháp nghiên c u 5.1 Phương pháp t ng quan tài li u 5.2 Phương pháp ñi u tra th c ñ a thu th p thông tin 5.3 Phương pháp th ng kê, x lý s li u 5.4 Phương pháp chuyên gia 5.5 Phương pháp phân tích, so sánh Ý nghĩa khoa h c, tính m i, tính th c ti n c a đ tài 6.1 Ý nghĩa khoa h c c a ñ tài nghiên c u 6.2 Tính m i c a đ tài nghiên c u 6.3 Tính th c ti n c a ñ tài nghiên c u CHƯƠNG I : T NG QUAN 1.1 T ng quan v t nh ð ng Nai 1.1.1 V trí đ a lý 1.1.2 Khí h u, th ng 1.1.3 Tài nguyên 1.1.4 Ngu n nhân l c 1.1.5 Cơ s h t ng vi 1.1.6 Kinh t , xã h i 1.1.6.1.Tăng trư ng kinh t 10 1.1 6.2 Công nghi p 10 1.1.6.3 Nông, lâm, ngư nghi p 11 1.1.6.4 Thương m i 12 1.1.6.5 D ch v 12 1.1.6.6 Du l ch 12 1.1.6.7 Phát tri n doanh nghi p 12 1.1.6.8 Thu hút ñ u tư 13 1.2 T ng quan v Môi trư ng lao ñ ng 14 1.2.1 Môi trư ng lao ñ ng 14 1.2.1.1 Vi khí h u 14 1.2.1.2 Ánh sáng 15 1.2.1.3.Ti ng n 15 1.2.1.4 B i 15 1.2.1.5 Hơi khí đ c 16 1.2.2 S c kh e b nh ngh nghi p 18 1.3 T ng quan v công ty Acquy GS Vi t Nam 20 1.3.1 Thông tin chung v công ty 20 1.3.2 Quy trình ho t đ ng s n xu t 21 1.3.3 Các y u t nguy 22 1.3.4 ð c ñi m ngành ngh s n xu t 22 CHƯƠNG II :NGHIÊN C U, ðO ð C, ðÁNH GIÁ HI N TR NG MÔI TRƯ NG LAO ð NG VÀ TÌNH HÌNH S C KH E C A CƠNG NHÂN T I CÔNG TY ACQUY GS VI T NAM 23 2.1 Phân tích hi n tr ng Mơi trư ng lao đ ng t i cơng ty Acquy GS Vi t Nam năm 20102011 23 2.1.1 Vi khí h u 23 2.1.2 Ánh sáng 27 2.1.3 Ti ng n 29 2.1.4 B i lo i 31 2.1.5 Hơi khí đ c- không nghiêm ng t 33 vii 2.1.6 Hơi khí đ c – nghiêm ng t 34 2.2 Phân tích đánh giá hi n tr ng Mơi trư ng lao đ ng tình hình s c kh e c a công nhân t i công ty Acquy GS Vi t Nam năm 2012 41 2.2.1 Phân tích k t qu đo đ c mơi trư ng lao đ ng t i công ty Acquy GS Vi t Nam năm 2012 41 2.2.2 Tình hình s c kh e ngư i lao ñ ng công ty Acquy GS Vi t Nam năm 2012 44 2.2.3 m i quan h gi a Mơi trư ng lao đ ng s c kh e công nhân 46 2.3 Áp d ng đánh giá t ng hơp m c đ nhi m Mơi trư ng lao đ ng t i công ty Acquy GS Vi t Nam 47 2.3.1 Xác ñ nh m c đ nhi m Mơi trư ng lao đ ng t i công ty Acquy GS 47 2.3.1.1 Nguyên t c 47 2.3.1.2 Quy trình tính tốn lý thuy t 48 2.2.2.3 ð i v i bùn th i th 49 2.3.2 Áp d ng xác ñ nh m c ñ ô nhi m cho công ty Acuy GS Vi t Nam 50 2.3.3 ðánh giá hi u qu bi n pháp gi m thi u ô nhi m Môi trư ng lao ñ ng t i công ty Acquy GS Vi t Nam 54 2.3.3.1 Ưu ñi m 54 2.3.3.2 Như c ñi m 56 CHƯƠNG III : ð XU T CÁC BI N PHÁP GI M THI U Ô NHI M 57 3.1 Nguyên t c ñ xu t 57 3.2 ð xu t bi n pháp gi m thi u ô nhi m 57 3.2.1 Các bi n pháp qu n lý 57 3.2.2 Các bi n pháp k thu t 59 3.2.1 Bi n pháp gi m thi u ti ng n 59 3.2.2 Bi n pháp gi m thi u nhi t ñ 62 3.2.3 Bi n pháp gi m thi u nhi m khí đ c 63 3.3 Các bi n pháp b o h lao ñ ng 65 K T LU N - KI N NGH 69 K t lu n 67 Ki n ngh 68 TÀI LI U THAM KH O 70 Hình 11: H th ng chi u sáng xư ng s n xu t Hình 12 : H th ng chi u sáng xư ng s n xu t Hình 13: h th ng x lý b i Hình 14 : H th ng x lý khí th i Hình15: L p ráp tăng thêm h th ng x lý khí th i PHUL C : K T QU ðO KI M MÔI TRƯ NG LAO ð NG T I CÔNG TY ACQUY GS VI T NAM NĂM 2012 Thi t b đo: Thơng s ðo vi khí h u (nhi t đ , đ m, t c đ gió) Testo 425 (ð c), Testo 400 (ð c) ðo ánh sáng Testo 545 (ð c) ðo ti ng n ( n chung n phân tích gi i t n) Rion NL -21 (Nh t) ðo khí đ c Bơm l y m u khí Komyo (Nh t) Và ng phát hi n khí đ c (Nh t) Máy đo khí CO2 – TESTO 535(ð C) ðo b i toàn ph n & hô h p (gi y l c Whatman, φ 25mm, Gi y l c Whatman, φ 47mm) Máy SKC Quick take 3.0 (Nh t), Máy SL – 15P Máy ño b c x nhi t (WBGT-101) KYOTO ELECTRONIC Thi t b đo K t qu đo: 2.1 Vi khí h u: S TT Ngoài tr i TH I GIAN (h) ð M (Hr%) M u M u khơng đ t đ t TCVN TCVN T C ð GIĨ (m/s) M u M t khơng TCVN đ t TCVN 9h10 V TRÍ ðO NHI T ð (°C) ° M u M u khơng đ t đ t TCVN TCVN 30,7 65,6 0,38 – 0,83 * Xư ng (L p ráp) + Chuy n GT 01 Khu v c ch n l c 30,8 64,6 0,27- 1,05 02 Khu v c mài l c 30,4 65,9 0,55- 0,58 03 Khu v c x p l c line 30,6 66,0 1,10- 1,23 04 Khu v c hàn chì line 31,6 64,0 0,71- 0,84 05 Khu v c trung ki m line 31,1 64,1 0,29- 0,37 06 Khu v c đ b t chì ki m tra c c tính line 31,0 59,2 0,20- 0,54 07 Ki m tra l c c c (-) c c (+) t m cách line (máy ACF) 31,4 63,9 0,55- 0,93 + Chuy n W 08 Khu v c x p l c 12N5 – 3B 31,6 64,2 0,25- 0,32 09 V trí khóa van oxy – gaz 12N5 – 3B 32,0 60,3 0,35- 0,40 10 Khu v c lị n u chì 60,6 0,38- 0,46 32,3 10h00 Ngoài tr i 31,2 63,7 1,08 – 1,09 * Xư ng (N p ñi n) 11 Khu v c châm ñi n d ch 31,2 61,6 0,24- 0,26 12 Gi a khu v c n p ñi n 31,6 61,4 0,21- 0,24 13 Khu v c hàn sóng siêu âm TIÊU CHU N VI T NAM TCVN 5508 : 2009 31,4 61,1 0,25- 0,35 18 – 32 (°C) ° 40 – 80 (%) 0,2 – 1,5 (m/s) ð a ch : Qu c l 51 khu ph 1, P Long Bình Tân, TP.Biên Hịa, ð ng Nai Tel: 061.3834493 - 130 - Fax: 061.3835399 Email: ttbvskldmtdn@gmail.com Website:http://www.ttbvskdn.com S TT V TRÍ ðO TH I GIAN (h) NHI T ð (°C) ° M u M u khơng đ t đ t TCVN TCVN ð M (Hr%) M u M u khơng đ t đ t TCVN TCVN T C ð GIĨ (m/s) M u M t khơng TCVN đ t TCVN 14 Khu v c OCV phóng dịng cao – ki m tra n tr 31,4 60,8 0,25- 0,30 15 Khu v c ki m tra thành ph m 31,3 61,0 0,28- 0,36 11h30 Ngoài tr i TIÊU CHU N VI T NAM TCVN 5508 : 2009 32,2 61,0 0,42 - 0,53 18 – 32 (°C) ° 40 – 80 (%) 0,2 – 1,5 (m/s) Ngu n : Trung tâm B o v S c kh e Lao đ ng Mơi trư ng t nh ð ng Nai ð a ch : Qu c l 51 khu ph 1, P Long Bình Tân, TP.Biên Hòa, ð ng Nai Tel: 061.3834493 - 130 - Fax: 061.3835399 Email: ttbvskldmtdn@gmail.com Website:http://www.ttbvskdn.com 2.2 Ánh sáng: Ánh sáng (Lux) STT V TRÍ ðO M t TCVSLð M u khơng đ t TCVSLð TCVS – Qð s 3733/2002/Qð -BYT * Xư ng (L p ráp) + Chuy n GT 01 V trí x p l c ñ u line (bàn s 2) 337 02 Khu v c lị hàn chì COS line 319 03 Máy ghép bình HM line 432 04 ð b t chì ki m tra c c tính line 687 05 V trí x p l c ñ u line (bàn s 1) 377 + Chuy n 2W 06 Khu v c mài l c 584 07 Khu v c đóng gói 786 08 Lị đúc chì s 359 ≥ 300 lux Áp d ng cho vùng làm vi c b trí đèn huỳnh quang + Phịng QC 09 Gi a phịng x c bình 654 * Xư ng (N p ñi n) + B ph n châm ñi n d ch 10 V trí b van 398 + Chuy n OCV 11 12 V trí hàn sóng siêu âm (máy s 1) Ki m tra thành ph m T NG C NG 674 606 ≥ 500 lux Áp d ng cho vùng làm vi c b trí đèn huỳnh quang 12 m u Ngu n : Trung tâm B o v S c kh e Lao đ ng Mơi trư ng t nh ð ng Nai ð a ch : Qu c l 51 khu ph 1, P Long Bình Tân, TP.Biên Hòa, ð ng Nai Tel: 061.3834493 - 130 - Fax: 061.3835399 Email: ttbvskldmtdn@gmail.com Website:http://www.ttbvskdn.com 2.3 Ti ng n phân tích theo d i t n s S TT V TRÍ ðO M C ÁP ÂM M c âm chung (dBA) CÁC GI I TÂN ( Hz) 63 125 250 500 1K 2K 4K 8K * Xư ng 1(L p ráp) + Chuy n GT 01 Khu v c mài l c s 4&5 81,3 – 83,6 48 62 65 70 76 77 75 72 02 Khu v c máy vào v máy phun ch t tách khuôn line 85,9 – 91,3 52 65 70 76 79 81 79 78 03 Máy vô khung s t line 87,0 – 90,0 56 65 69 77 79 83 81 78 04 Cơng đo n x p l c đ u line 84,8 – 85,0 49 68 71 76 79 76 75 73 05 Khu v c máy ép HM line 85,9 – 88,2 49 65 70 76 79 83 82 79 06 Khu v c hàn c c chì line 82,4 – 84,2 45 63 69 70 76 77 75 70 07 Khu v c trung ki m line 86,0 – 87,5 56 63 71 76 79 80 79 76 81,8 – 91,3 64 73 76 79 81 82 86 79 87,9 – 92,4 58 66 74 76 79 83 86 79 84,0 – 97,8 56 67 73 76 76 89 85 80 ≤ 85 ≤ 99 ≤92 ≤86 ≤ 83 ≤ 80 ≤78 ≤76 ≤74 + Chuy n 2W 08 09 Lị đúc chì (lúc gõ búa) Khu v c hàn chì * Xư ng (N p ñi n) 10 Khu v c hàn sóng siêu âm TIÊU CHU N V SINH LAO ð NG Quy t ñinh s 3733/2002/Qð-BYT Ngu n : Trung tâm B o v S c kh e Lao đ ng Mơi trư ng t nh ð ng Nai ð a ch : Qu c l 51 khu ph 1, P Long Bình Tân, TP.Biên Hịa, ð ng Nai Tel: 061.3834493 - 130 - Fax: 061.3835399 Email: ttbvskldmtdn@gmail.com Website:http://www.ttbvskdn.com 2.4.Hơi khí đ c khơng nghiêm ng t : S TT V TRÍ ðO Nhi t đ (0C) ð m (%) T cđ gió (m/s) CO2 (mg/m3) 31,1 64,1 0,29 – 0,37 863,803 28,0 59,8 0,29 – 0,33 KPH 31,2 61,6 0,24 – 0,26 KPH H2SO4 (mg/m3) * Xư ng (L p ráp) 01 Gi a xư ng l p ráp + Phòng QC 02 Khu v c x c bình * Xư ng (N p n) V trí châm n d ch 03 TIÊU CHU N V SINH LAO ð NG (Qy t ñinh s 3733/2002/Qð-BYT) - Giá tr gi i h n hóa ch t khơng khí vùng làm vi c (trung bình gi – TWA) ≤ 900 (mg/m3) ≤1 (mg/m3) Ngu n : Trung tâm B o v S c kh e Lao đ ng Mơi trư ng t nh ð ng Nai 2.5 Hơi khí ñ c nghiêm ng t ( CO ) : S TT V TRÍ ðO Nhi t đ (0C) ð m (%) T c đ gió (m/s) CO (mg/m3) 31,5 61,0 0,37 – 0,45 0,172 * Xư ng (L p ráp) 01 Khu v c xe nâng ch y TIÊU CHU N V SINH LAO ð NG (Qy t ñinh s 3733/2002/Qð-BYT) - Giá tr gi i h n hóa ch t khơng khí vùng làm vi c (trung bình gi – TWA) ≤ 20 (mg/m3) Ngu n : Trung tâm B o v S c kh e Lao đ ng Mơi trư ng t nh ð ng Nai ð a ch : Qu c l 51 khu ph 1, P Long Bình Tân, TP.Biên Hịa, ð ng Nai Tel: 061.3834493 - 130 - Fax: 061.3835399 Email: ttbvskldmtdn@gmail.com Website:http://www.ttbvskdn.com 2.6 Hơi chì : STT V TRÍ ðO Hơi chì (mg/m3) Nhi t đ (0C) ð m (%) T c đ gió (m/s) M t TCVSLð M u khơng đ t TCVSLð * Xư ng (L p ráp) + Chuy n GT 01 Lò hàn chì line 32,0 64,0 0,73 – 0,75 0,04 02 Lị hàn chì line 31,6 64,0 0,71 – 0,84 0,15 + Chuy n 2W 03 Khu v c hàn c c chì 31,7 64,0 0,61 – 0,78 0,15 04 Lị đúc chì (lị n u chì) 32,3 60,6 0,38 – 0,46 0,16 31,2 61,6 0,24 – 0,26 0,08 31,8 65,0 0,37 – 0,55 0,12 * Xư ng (N p ñi n) 06 Khu v c châm ñi n d ch + Khu v c nhà ăn 07 V trí r a tay TIÊU CHU N V SINH LAO ð NG (Quy t ñinh s 3733/2002/Qð-BYT) Giá tr gi i h n hóa ch t khơng khí vùng làm vi c (trung bình gi – TWA) ≤ 0,05 (mg/m3) Ngu n : Trung tâm B o v S c kh e Lao ñ ng Môi trư ng t nh ð ng Nai - Phương pháp đo khí đ c theo ng phát hi n nhanh N ng đ khí đư c tính t ng th i m theo vi khí h u (nhi t ñ , m ñ , v n t c gió ) M i m u đo dùng t i thi u 02 ng phát hi n cho giá tr trung bình - Khí CO2 đo b ng máy Testo 425 (ð c s n xu t) N ng đ khí đư c tính t ng th i m theo vi khí h u (nhi t ñ , m ñ , v n t c gió ) M i m u đo 03 l n cho giá tr trung bình - Riêng n ng đ chì b i chì k t qu phân tích t i Vi n V sinh Y t Cơng c ng TP H Chí Minh - KPH: không phát hi n ð a ch : Qu c l 51 khu ph 1, P Long Bình Tân, TP.Biên Hòa, ð ng Nai Tel: 061.3834493 - 130 - Fax: 061.3835399 Email: ttbvskldmtdn@gmail.com Website:http://www.ttbvskdn.com 2.7 B i chì: STT V TRÍ ðO B i chì (mg/m3) Nhi t ñ (0C) ð m (%) T c ñ gió (m/s) M t TCVSLð M u khơng đ t TCVSLð * Xư ng (L p ráp) + Chuy n GT 01 Cơng đo n mài l c 4&5 30,4 65,9 0,55– 0,68 0,10 02 Khu v c x p l c ñ u line 30,6 65,8 0,36 – 0,63 0,19 03 Lị hàn chì COS line 32,0 64,0 0,73 – 0,75 0,06 04 Khu v c máy HM line Khu v c máy vào v line 31,5 32,0 63,8 64,5 0,35 – 0,40 0,27 – 0,30 30,7 65,8 05 0,04 0,05 + Chuy n W 06 Khu v c mài l c 0,15 0,40 – 0,61 TIÊU CHU N V SINH LAO ð NG (Quy t ñinh s 3733/2002/Qð-BYT) Giá tr gi i h n hóa ch t khơng khí vùng làm vi c (trung bình gi – TWA) ≤ 0,05 (mg/m3) Ngu n : Trung tâm B o v S c kh e Lao đ ng Mơi trư ng t nh ð ng Nai 2.8 B i lo i: S TT V TRÍ ðO Nhi t đ (0C) ð m (%) T cđ gió (m/s) N ng đ b i tồn ph n (mg/m3) N ng đ b i hô h p (mg/m3) + Kho 07 Gi a kho * Xư ng (N p ñi n) 31,3 61,0 0,25 – 0,30 1,34 0,57 08 Gi a xư ng 31,6 62,0 0,25 – 0,30 1,05 0,43 ≤4 (mg/m3) ≤2 (mg/m3) TIÊU CHU N V SINH LAO ð NG (Quy t ñinh s 3733/2002/QðBYT) Ngu n : Trung tâm B o v S c kh e Lao ñ ng Môi trư ng t nh ð ng Nai ð a ch : Qu c l 51 khu ph 1, P Long Bình Tân, TP.Biên Hịa, ð ng Nai Tel: 061.3834493 - 130 - Fax: 061.3835399 Email: ttbvskldmtdn@gmail.com Website:http://www.ttbvskdn.com ð a ch : Qu c l 51 khu ph 1, P Long Bình Tân, TP.Biên Hịa, ð ng Nai Tel: 061.3834493 - 130 - Fax: 061.3835399 Email: ttbvskldmtdn@gmail.com Website:http://www.ttbvskdn.com PH L C M U PHI U THU TH P THÔNG TIN NGƯ I LAO ð NG CÔNG TY ACQUY GS VI T NAM H tên : Năm sinh : Ngày tháng Gi i tính : năm Nam/ N Dân t c : V trí làm vi c : Y u t ñ c h i ti p xúc thư ng xun Có Khơng □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ B i n Nóng L nh B i chì Hơi chì Hóa ch t khác PH L C 4: B NG TÍNH M C ð PH N NG NGƯ I LAO ð NG [19] Ghi chú: NOAA,S National Weather Service heat Index: Ch s nhi t ( th i ti t qu c gia) Likelihooh of heat Disorders with prolonged Exposure or Strenuou Activity: kh x y ho t ñ ng m t m i ti p xúc v i ngu n nhi t khơng n đ nh Relative Humidity: ð m tương ñ i Temperture (0F): Nhi t ñ theo ñơn v đ Caution: M c đ nhi m Extreme: m c đ nhi m v a Dangger: m c đ nhi m nhi u Extreme Dangger: m c đ r t nhi m F ... ðÁNH GIÁ HI N TR NG MÔI TRƯ NG LAO ð NG VÀ TÌNH HÌNH S C KH E C A CÔNG NHÂN T I CÔNG TY ACQUY GS VI T NAM 23 2.1 Phân tích hi n tr ng Mơi trư ng lao đ ng t i công ty Acquy GS Vi t Nam. .. i lao đ ng t i công ty Acquy GS Vi t Nam năm 2012, t đánh giá m c đ nhi m mơi trư ng lao đ ng t i cơng ty Acquy GS Vi t Nam K t qu cho th y m c đ nhi m mơi trư ng lao đ ng c a cơng ty Acquy GS. .. t i Công ty Acquy GS Vi t Nam - Nghiên c u ñ xu t bi n pháp k thu t, qu n lý, b o h lao ñ ng nh m gi m thi u ô nhi m môi trư ng lao ñ ng, nâng cao s c kh e ngư i lao ñ ng t i Công ty Acquy GS

Ngày đăng: 30/07/2015, 18:01

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[1]. Bộ y tế (2009), “Hệ thống các văn bản pháp luật về vệ sinh - an toàn lao ủộng nơi làm việc và chăm súc sức khỏe cho người lao ủộng”, nhà xuất bản Lao ủộng - xó hội, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hệ thống các văn bản pháp luật về vệ sinh - an toàn lao ủộng nơi làm việc và chăm súc sức khỏe cho người lao ủộng
Tác giả: Bộ y tế
Nhà XB: nhà xuất bản Lao ủộng - xó hội
Năm: 2009
[2]. Bộ Y tế (2002),“21 tiờu chuẩn vệ sinh lao ủộng”, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: “21 tiờu chuẩn vệ sinh lao ủộng”
Tác giả: Bộ Y tế
Nhà XB: Nhà xuất bản Y học
Năm: 2002
[3]. Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia, “Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5508: 2009” – vi khí hậu nơi làm việc Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5508: 2009
[4]. Bộ y tế - Cục y tế dự phòng Việt nam (2010), “Báo cáo tổng kết công tác y tế lao ủộng năm 2009 và kế hoạch hoạt ủộng năm 2010”, Hội thảo an toàn vệ sinh lao ủộng và phũng chống bệnh nghề nghiệp, Quảng Ninh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo tổng kết công tác y tế lao ủộng năm 2009 và kế hoạch hoạt ủộng năm 2010
Tác giả: Bộ y tế - Cục y tế dự phòng Việt nam
Nhà XB: Hội thảo an toàn vệ sinh lao ủộng và phũng chống bệnh nghề nghiệp
Năm: 2010
[5]. Viên Chinh Chiến, Phùng Thị Thanh Tú và CS (2003) “Phân bố dịch tể học nguy cơ cao của bệnh bụi phổi-silic tại miền Trung Việt Nam” Kỷ yếu công trình khoa học 1995 – 2001 - Viện Pasteur Nha Trang – Năm 2003 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phân bố dịch tể học nguy cơ cao của bệnh bụi phổi-silic tại miền Trung Việt Nam
Tác giả: Viên Chinh Chiến, Phùng Thị Thanh Tú, CS
Nhà XB: Kỷ yếu công trình khoa học 1995 – 2001
Năm: 2003
[6]. Nguyễn Thế Huệ, đoàn Hữu Quỹ, Ộđánh giá thực trạng tiếng ồn và giải pháp cải thiện ở nhà máy xi măng Hà Tu Quảng Ninh” Báo cáo khoa học 2005, Nhà xuất bản Y học Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá thực trạng tiếng ồn và giải pháp cải thiện ở nhà máy xi măng Hà Tu Quảng Ninh
Tác giả: Nguyễn Thế Huệ, Đoàn Hữu Quỹ
Nhà XB: Nhà xuất bản Y học Hà Nội
Năm: 2005
[7]. Nguyễn Thị Hồng Tú (2003), “Ảnh hưởng một số nguy cơ nghề nghiệp trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ủến sức khoẻ người lao ủộng và giải pháp can thiệp”, Nhà xuất bản Y học Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ảnh hưởng một số nguy cơ nghề nghiệp trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ủến sức khoẻ người lao ủộng và giải pháp can thiệp
Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Tú
Nhà XB: Nhà xuất bản Y học Hà Nội
Năm: 2003
[8]. Trịnh Thị Thanh, Lưu Lan Hương , “sinh thái học phần thực tập” NXB ðại học Quốc Gia Hà Nội – 2001 Sách, tạp chí
Tiêu đề: sinh thái học phần thực tập
Nhà XB: NXB ðại học Quốc Gia Hà Nội – 2001
[9]. Viện nghiờn cứu KHKT bảo hộ Lao ủộng - Trung tõm phối hợp CIS/ILO (2005), “An toàn - sức khoẻ và mụi trường lao ủộng”, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: ), “An toàn - sức khoẻ và mụi trường lao ủộng”
Tác giả: Viện nghiờn cứu KHKT bảo hộ Lao ủộng - Trung tõm phối hợp CIS/ILO
Năm: 2005
[10]. Trường ủại học Y khoa Hà Nội (1973), “Vệ sinh Lao ủộng”, Nhà xuất bản Y học Sách, tạp chí
Tiêu đề: Vệ sinh Lao ủộng”
Tác giả: Trường ủại học Y khoa Hà Nội
Nhà XB: Nhà xuất bản Y học
Năm: 1973
[11]. Trường ðại học Y khoa Huế (2002), “Tài liệu học tập Sức khoẻ nghề nghiệp” Sách, tạp chí
Tiêu đề: ), “Tài liệu học tập Sức khoẻ nghề nghiệp
Tác giả: Trường ðại học Y khoa Huế
Năm: 2002
[12]. Từ Hửu Thiêm, “Vi khí hậu cơ sở sản xuất” Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học (1984-1994) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Vi khí hậu cơ sở sản xuất
Tác giả: Từ Hửu Thiêm
Nhà XB: Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học
Năm: 1994
[13]. Sở Y tế, “Bỏo cỏo hoạt ủộng Y tế lao ủộng 5 năm từ năm 2006 ủến năm 2010”.Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao ủộng và mụi trường ðồng Nai (2011) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bỏo cỏo hoạt ủộng Y tế lao ủộng 5 năm từ năm 2006 ủến năm 2010
Tác giả: Sở Y tế
Nhà XB: Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao ủộng và mụi trường ðồng Nai
Năm: 2011
[14]. Vũ Thị Giang (2002), “Tỡnh hỡnh sức khoẻ của người lao ủộng và cụng tỏc an toàn vệ sinh lao ủộng trong cỏc khu cụng nghiệp ðồng Nai” Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tỡnh hỡnh sức khoẻ của người lao ủộng và cụng tỏc an toàn vệ sinh lao ủộng trong cỏc khu cụng nghiệp ðồng Nai
Tác giả: Vũ Thị Giang
Năm: 2002
[15]. TS. Hoàng Văn Bớnh “ðộc chất học cụng nghiệp và dự phũng nhiễm ủộc trong sản xuất” tập 1, tập 2 – Hội các phòng thí nghiệm Vinatest, Bộ Y tế, Viện Vệ sinh Y tế Công cộng - TP Hồ Chí Minh tháng 3/1999 Sách, tạp chí
Tiêu đề: ðộc chất học cụng nghiệp và dự phũng nhiễm ủộc trong sản xuất
Tác giả: TS. Hoàng Văn Bớnh
Nhà XB: Hội các phòng thí nghiệm Vinatest
Năm: 1999
[16]. Bộ Y tế, Viện Y học lao ủộng và vệ sinh mụi trường “Thường quy kỹ thuật Viện Y học lao ủộng và Vệ sinh Mụi trường” - Nhà xuất bản y học, Hà Nội 2002 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thường quy kỹ thuật Viện Y học lao ủộng và Vệ sinh Mụi trường
Nhà XB: Nhà xuất bản y học
[17]. Tổ chức Lao ủộng Quốc tế, 2008 , “Tài liệu tập huấn phương phỏp WISE về cải thiện ủiều kiện lao ủộng trong doanh nghiệp vừa và nhỏ” - Dự ỏn ILO/LUXEMBOURG về nâng cao năng lực huấn luyện An toàn vệ sinh lao ủộng ở Việt Nam Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tài liệu tập huấn phương phỏp WISE về cải thiện ủiều kiện lao ủộng trong doanh nghiệp vừa và nhỏ
Tác giả: Tổ chức Lao ủộng Quốc tế
Nhà XB: Dự ỏn ILO/LUXEMBOURG
Năm: 2008
[19]. Nguyễn Tường Sơn, Nguyễn Ngọc Ngà và công sự Ộđánh giá nguy cơ của một số húa chất dung mụi tới sức khỏe người lao ủộng trong một số cơ sở sản xuất”, Báo cáo khoa học toàn văn – nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2005 Sách, tạp chí
Tiêu đề: ðánh giá nguy cơ của một số húa chất dung mụi tới sức khỏe người lao ủộng trong một số cơ sở sản xuất”
Nhà XB: nhà xuất bản Y học Hà Nội

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w