1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

10 đề thi kiểm tra 1 tiết lý 9 kèm đáp án

55 606 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 55
Dung lượng 2,39 MB

Nội dung

tỷ lệ với cường độ dũng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật Cõu 2: Trong cỏc biểu thức dưới đõy, biểu thức của định luật ễm là Cõu 4: Điện trở của

Trang 1

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 9- NĂM HỌC: 2012-2013

( Thời gian làm bài: 45 phút)

1 Nêu được nguyên

tắc cấu tạo và hoạt

động của máy phát

điện xoay chiều có

hoặc có nam châm

quay

2 Nêu được dấu

hiệu chính phân biệt

5 Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công

7 Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay

8 Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng

C1,2.10 (2c)- 70%

7’

C5.3

1,5’

7 19’

từ không khí sang nước và ngược lại

Trang 2

Số câu

hỏi

C9,10.11 (c)-50 % 3’

C10.7 3’

C9,10.11(2c )-50%

3’

3 9’

(chính), tiêu cự của thấu kính là gì

14 Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó

15 Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì

16 Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt

11’

6 17’

%)

Trang 3

UBND HUYỆN VĂN YÊN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Vật lý - Lớp 9

(Thời gian làm bài 45 phút – không kể giao

đề)

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)

*Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Dòng điện xoay chiều là dòng điện:

A Đổi chiều liện tục không theo chu kỳ

B Lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại

C Luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ

D Có chiều không thay đổi

Câu 2: Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện

Câu 3.Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ điện thế từ 220V xuống còn

10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng?

B Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng

C Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm

D Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên

Câu 5 Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi TKHT và TKPK, nhận định nào dưới đây không

đúng:

A Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính luôn cùng chiều với vật

B Luôn nằm trong khoảng tiêu cự

C Ảnh ảo tạo bởi TKHT luôn lớn hơn vật, ảnh ảo tạo bởi TKPK luôn nhỏ hơn vật

D Vật càng gần TKHT thì ảnh ảo càng nhỏ, càng gần TKPK thì ảnh ảo càng lớn

Câu 6 Một TKHT có tiêu cự 10cm Khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF’ là:

Câu 9 Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là

(5) xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó (6)

II PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 1:

Trang 4

a/ Dòng điện xoay chiều là gì?

b/ Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều?

Câu 2:

a/ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?

b/ Hình vẽ bên cho biết :

M là vị trí đặt mắt để nhìn thấy hình ảnh viên sỏi nhỏ

đặt trong nước, P Q

A là vị trí thực của viên sỏi, B là vị trí ảnh của nó, PQ

là mặt nước Hãy vẽ đường truyền của tia sáng từ viên

sỏi đến mắt

Câu 3:

Một vật sấng AB cao 2cm đặt cách thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm một khoảng bằng 30 cm Hãy trả lời các câu hỏi sau:

a/ Vẽ ảnh A’B’ của AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ

b/ Hãy tính chiều cao của ảnh A’B’

Trang 5

UBND HUYỆN VĂN YÊN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học: 2012-2013 Môn: Vật lý - Lớp 9

(Thời gian làm bài 45 phút – không kể giao đề)

Câu 9 (5) số đường sức từ (6) biến thiên

II PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu1

a) Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều luân phiên thay đổi

theo thời gian

b) -Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện

tượng cảm ứng điện từ

- Cấu tạo: máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam

châm và cuộn dây dẫn.Một trong hai bộ phâj đó đứng yên gọi là

stato, bộ phận còn lại có thể quay được gọi là roto

2,5đ 0,5đ

Câu 2

a) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng truyền từ môi

truường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc

tại mặt phân cách giữa hai môi trường

b)

P Q

1,5 đ 0,75đ

Trang 6

B' I

Trang 7

A đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật

B tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường

độ dũng điện chạy qua vật

C đặc trưng cho tớnh cản trở dũng điện của vật

D tỷ lệ với cường độ dũng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật

Cõu 2: Trong cỏc biểu thức dưới đõy, biểu thức của định luật ễm là

Cõu 4: Điện trở của dây dẫn:

A tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi

B giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp bốn

C giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi

D tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm một nửa

Cõu 5 : Số vụn và số oat ghi trờn cỏc thiết bị tiờu thụ điện năng cho ta biết:

A Hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó khi hoạt

Trang 8

C. Hiệu điện thế và công suất để thiết bị hoạt động

1) Tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện qua đoạn mạch AB

a) Vẽ lại sơ đồ mạch điện và tính điện trở tương đương của đoạn mạch

AB khi đó

b) Tính cường độ dòng điện qua mạch chớnh khi đú?

Câu 8 (2.0đ): ): Điện trở của bếp điện làm bằng nikờlin cú chiều dài 30m,

= 220V và sử dụng trong thời gian 15 phỳt

a Tớnh điện trở của dõy

b Tớnh nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong khoảng thời gian trờn?

Trang 9

3 2

3 2

Trang 10

W R

2 2

J t

Trang 11

Trường THCS Hồ Tùng Mậu Thứ ngày tháng năm 2011

Họ và tên Kiểm tra tiết 19 – ĐỀ II

Lớp Môn: Vật Lí 9

PHẦN I TRẮC NGHIỆM (4 điểm )

Khoanh tròn vào câu trả lời mà theo em cho là đúng nhất

Câu 1 Khi hiệu điện thế 4,5V đặt vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường

độ 0,3A Nếu tăng cho cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là:

Câu 2 Xét các dây dẫn cùng được làm bằng cùng một vật liệu, nếu chiều dài tăng gấp 3 lần và tiết diện

giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :

Câu 3 Công của dòng điện không tính theo công thức nào?

B tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I D tăng khi hiệu điện thế U tăng

Câu 5 Dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ là 2,5A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là

50V Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu?

A U = 50,5V; B U = 40V; C U = 45,5V; D U = 40,5V

Câu 6 Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là đúng?

A U = U1 + U2 +…+ Un B R = R1 = R2 =…= Rn

C U = U1 = U2 =…= Un D I = I1 + I2 +…+ In

Câu 7 Cho điện trở R = 30, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ chạy qua điện trở

là I.Thông tin nào sau đây là đúng?

Câu 8 Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?

A Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch

B Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch

C Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch

D Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch

PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 6 điểm)

Câu 1 Cho mạch điện như hình vẽ:

Trong đó R1= 40 , R2=100, R3=150, hiệu điện

thế UAB= 90V

a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB

Trang 12

c, Mắc thêm điện trở R4 song song với R3 thì số

chỉ của ampekế thay đổi như thế nào? Vì sao?

Câu 2 Trên một ấm điện có ghi 220V-990W

a, Tính cường độ dòng điện định mức của ấm điện

b, Tính điện trở của ấm khi hoạt động bình thường

c, Dùng ấm này để đun nước trong thời gan 20 phút ở hiệu điện thế 220 V mỗi ngày Tính tiền điện phải trả cho việc dùng ấm này trong một tháng là 30 ngày Biết 1 số điện giá 700 đồng

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Trang 13

Trường THCS Hồ Tùng Mậu Thứ ngày tháng năm 2011

Họ và tên Kiểm tra tiết 19 – ĐỀ I

Lớp Môn: Vật Lí 9

PHẦN I TRẮC NGHIỆM (4 điểm )

Khoanh tròn vào câu trả lời mà theo em cho là đúng nhất

Câu 1 Công của dòng điện không tính theo công thức nào?

Câu 2 Dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ là 2,5A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là

50V Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu?

A U = 50,5V; B U = 40V; C U = 45,5V; D U = 40,5V

Câu 3 Khi hiệu điện thế 4,5V đặt vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường

độ 0,3A Nếu tăng cho cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là:

Câu 4 Đối với một dây dẫn, thương số

I

U

giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số:

B tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I D tăng khi hiệu điện thế U tăng

Câu 5 Xét các dây dẫn cùng được làm bằng cùng một vật liệu, nếu chiều dài tăng gấp 3 lần và tiết

diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :

B Giảm đi 6 lần D Giảm đi 1,5 lần

Câu 6 Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là đúng?

A U = U1 + U2 +…+ Un B R = R1 = R2 =…= Rn

C U = U1 = U2 =…= Un D I = I1 + I2 +…+ In

Câu 7 Cho điện trở R = 30, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ chạy qua điện trở

là I.Thông tin nào sau đây là đúng?

Câu 8 Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?

B Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch

C Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch

D Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch

E Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch

PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 6 điểm)

Câu 1 Cho mạch điện như hình vẽ:

Trong đó R1= 20 , R2= 50, R3= 75, hiệu điện

thế UAB= 45V

a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB

R2

B

Trang 14

c, Mắc thêm điện trở R4 song song với R3 thì số

chỉ của ampekế thay đổi như thế nào? Vì sao?

Câu 2 Trên một ấm điện có ghi 220V-1000W

a, Tính cường độ dòng điện định mức của ấm điện

b, Tính điện trở của ấm khi hoạt động bình thường

c, Dùng ấm này để đun nước trong thời gan 40 phút ở hiệu điện thế 220 V mỗi ngày Tính tiền điện phải trả cho việc dùng ấm này trong một tháng là 30 ngày Biết 1 số điện giá 800 đồng

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Trang 15

Câu 1 Công của dòng điện không tính theo công thức nào?

Câu 2 Dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ là 2,5A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là

50V Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu?

A U = 50,5V; B U = 40V; C U = 45,5V; D U = 40,5V

Câu 3 Khi hiệu điện thế 4,5V đặt vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường

độ 0,3A Nếu tăng cho cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là:

Câu 4 Đối với một dây dẫn, thương số

I

U

giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số:

D tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I D tăng khi hiệu điện thế U tăng

Câu 5 Xét các dây dẫn cùng được làm bằng cùng một vật liệu, nếu chiều dài tăng gấp 3 lần và tiết

diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :

B Giảm đi 6 lần D Giảm đi 1,5 lần

Câu 6 Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là đúng?

A U = U1 + U2 +…+ Un B R = R1 = R2 =…= Rn

C U = U1 = U2 =…= Un D I = I1 + I2 +…+ In

Câu 7 Cho điện trở R = 30, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ chạy qua điện trở

là I.Thông tin nào sau đây là đúng?

Câu 8 Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?

G Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch

H Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch

I Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch

J Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch

PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 6 điểm)

Câu 1 Cho mạch điện như hình vẽ:

Trong đó R1= 20 , R2= 50, R3= 75, hiệu điện

thế UAB= 45V

a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB

b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở

c, Mắc thêm điện trở R4 song song với R3 thì số

chỉ của ampekế thay đổi như thế nào? Vì sao?

Câu 2 Trên một ấm điện có ghi 220V-1000W

a, Tính cường độ dòng điện định mức của ấm điện

b, Tính điện trở của ấm khi hoạt động bình thường

c, Dùng ấm này để đun nước trong thời gan 40 phút ở hiệu điện thế 220 V mỗi ngày Tính tiền điện phải trả cho việc dùng ấm này trong một tháng là 30 ngày Biết 1 số điện giá 800 đồng

Trang 16

R2

Trang 17

Phát biểu định luật Ôm

a) Viết hệ thức của định luật Ôm

Câu 3: Một bếp điện có ghi 220V – 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2,5l nước

từ nhiệt độ ban đầu là 200C thì mất một thơì gian là 14 phút 35 giây

a) Tính hiệu suất của bếp Biết nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K

b) Mỗi ngày đun sôi 5 l nước với điều kiện như nêu trên thì trong 30 ngày sẽ phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước này? Cho rằng giá mỗi kW.h là 800đồng

I.Trắc nghiệm khách quan:

Hãy khoanh tròn chữ cái A,B,C,D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu1: Hệ thức của định luật ôm là:

Câu3 Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào đúng?

Trang 18

C Đáp án, thang điểm

I.Trắc nghiệm:3đ(mỗi ý đúng 0,5đ)

II.Tự luận:7đ

Bài1:4đ

150 100

150 100

3 2

3 2

R

R

R

RAB =R1+R23=40+60=100 (0,5đ)

RAB

9 , 0 100

90

 (0,5đ)

UCB=I1.R23=0,9.60 =54V (0,5đ)

R

UCB

54 , 0 100 54 2

R

UCB

36 , 0 150

54 3

 (0,25đ) c.Khi mắc thêm R4//R3 thì điện trở toàn mạch giảm do đó I mạch chính tăng nên số chỉ của ampekế tăng (1đ)

Bài2:3đ

U

P

5 , 4 220

990

I

U

48,9 5

,

4

220

(1đ)

c.A=P.t =0,99 0,33Kw h

3

1

Tiền điện phải trả là : T= 0,33.700 =231đồng

D.Thu bài,nhận xét:GV thu bài và nhận xét

E.Hướng dẫn về nhà: GV yêu cầu HS về nhà làm lại bài và chuẩn bị bài 21

:

Trang 19

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I.Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Mỗi câu đúng khi khoanh tròn được 0,5 điểm:

II Phần tự luận : (8 điểm)

Câu 1 : (2 điểm)

Trang 20

+ Phát biểu định luật Ôm: Cường độ dòn điện chạy qua dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào

Trang 21

Ngày soạn : 7/11

Ngày giảng : 10/11

Tiết 22 KIỂM TRA 1 TIẾT

I Mục tiêu:

- Kiến thức: Đánh giá nhận thức của học sinh với kiến thức của chương I

- Kỹ năng: áp dụng được thành thạo các công thức để giải bài tập

- Thái độ: Có được tác phong cẩn thận, tính tự giác trung thực trong khi

làm bài

II Chuẩn bị:

- GV: Bài soạn, đề kiểm tra và đề cương, đáp án chấm

- HS: Học bài cũ, chuẩn bị kiểm tra

1 Nờu được điện

trở của mỗi dõy

4 Giải thớch được

nguyờn tắc hoạt động của biến trở con chạy

5 Vận dụng được định luật ễm để

giải một số bài tập đơn giản.6

6 Vận dụng được định luật ễm

cho đoạn mạch nối tiếp gồm nhiều

nhất ba điện trở thành phần

7 Vận dụng định luật ễm cho

đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần

8 Vận dụng được định luật ễm

Trang 22

 l và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn

1 C4.3

1.5 C5,6,7,8 -7 C9-8

công suất và điện

năng tiêu thụ của

một đoạn mạch

11 Nêu được ý

nghĩa của số vôn,

số oát ghi trên dụng cụ điện

12 Vận dụng được công thức P = U.I đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng

13 Vận dụng được công thức A =

P t = U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng

14 Chỉ ra được sự chuyển hoá các

dạng năng lượng khi đèn điện hoạt động

15 Vận dụng được định luật Jun - Len xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan

Số câu

hỏi

1 C10-6

1 C11-5

Trang 23

ĐỀ BÀI

A TRẮC NGHIỆM: Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng ở cỏc cõu sau : Cõu 1: Điện trở của vật dẫn là đại lượng

A đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật

B tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường

độ dũng điện chạy qua vật

C đặc trưng cho tớnh cản trở dũng điện của vật

D tỷ lệ với cường độ dũng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật

Cõu 2: Trong cỏc biểu thức dưới đõy, biểu thức của định luật ễm là

Cõu 4: Điện trở của dây dẫn:

A tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi

B giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp bốn

C giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi

D tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm một nửa

Cõu 5 : Số vụn và số oat ghi trờn cỏc thiết bị tiờu thụ điện năng cho ta biết:

A Hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó khi hoạt

động bình

thường

B Hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó

C. Hiệu điện thế và công suất để thiết bị hoạt động

Trang 24

1) Tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện qua đoạn mạch AB

a) Vẽ lại sơ đồ mạch điện và tính điện trở tương đương của đoạn mạch

AB khi đó

b) Tính cường độ dòng điện qua mạch chớnh khi đú?

Câu 8 (2.0đ): ): Điện trở của bếp điện làm bằng nikờlin cú chiều dài 30m,

= 220V và sử dụng trong thời gian 15 phỳt

a Tớnh điện trở của dõy

b Tớnh nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong khoảng thời gian trờn?

Trang 25

3 2

3 2

Trang 26

W R

2 2

J t

Trang 27

Tiết 52

KIỂM TRA 1 TIẾT

1 Mục tiêu bài kiểm tra

- Học sinh làm bài nghiêm túc, trung thực

- Có ý thức trận trọng giá trị lao động qua việc học tập, rèn luyện tư duy cho học sinh

phát điện xoay chiều

gồm nam châm và cuộn

30

1-B2 2.5

- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3-C3,4,6 1.5

30

1-C5 0.5

55

9 100

%

b Đề kiểm tra

I.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1: Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây:

A Tác dụng sinh lí B Tác dụng từ

C Tác dụng quang D Tác dụng hóa học

Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có những bộ phận nào để có thể tạo ra dòng điện

Ngày đăng: 24/07/2015, 16:35

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình vẽ này mô tả cấu tạo của một rơle dòng, là loại rơle mắc nối tiếp với thiết bị cần bảo vệ - 10 đề thi kiểm tra 1 tiết lý 9   kèm đáp án
Hình v ẽ này mô tả cấu tạo của một rơle dòng, là loại rơle mắc nối tiếp với thiết bị cần bảo vệ (Trang 51)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w