1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

15 đề kiểm tra toán học kì 2 lớp 9

34 633 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 34
Dung lượng 2,49 MB

Nội dung

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.. Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi: A?. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đ

Trang 1

De so14/lop9/ki2 1

TRƯỜNG THCS HIỆP PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Thời gian làm bài: 90 phút

I Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ

có một phương án đúng Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng

Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 0x + 2y = 5 được biểu diễn bởi

Câu 3: Cho phương trình 2x – y = 2 (1) Phương trình nào sau đây có thể kết hợp

với (1) để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm?

A 2y = 2x -2 B y = 1 + x C 2y = 2 – 2x D y = 2x – 2

Câu 4: Cho hàm số 1 2

2

y = x Hàm số đã cho

A đồng biến với mọi x B đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0

C nghịch biến với mọi x D đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0

Câu 5: Điểm A( −1;4) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 khi m bằng:

A 2 B −2 C 4 D −4

Câu 6: Cho hình vẽ bên, biết MN > PQ (MN, PQ là các cung nhỏ của đường tròn

tâm O) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A sđMNq = sđ PQp

B sđMNq > sđ PQp

C sđMNq < sđ PQp

D Không so sánh được sđMNq và sđ PQp

Trang 2

Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi:

A n nABC ADC+ =1800 B BCA DACn n+ =1800

C n nABD ADB+ =1800 D n nABD BCA+ =1800

Câu 9: Trong hình bên cho PMKn=250 và MPKn=350

A có 2 điểm chung B chỉ có 1 điểm chung

C không có điểm chung D có vô số điểm chung

Trang 3

Câu 16: Cho hình chữ nhật MNPQ có chiều dài MN = 3cm; chiều rộng NP =

2cm.Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài MN của nó ta được hình trụ Diện tích xung quanh hình trụ là:

b)Tìm m để đường thẳng có phương trình y = m + x cắt (P) tại hai điểm phân biệt

Câu 18: (1.5 đ) Một tam giác vuông có cạnh huyền là 15 cm và hai cạnh góc

vuông hơn kém nhau 3cm Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác đó

Câu 19: (3 đ) Cho đường tròn (O) đường kính AB Vẽ dây CD vuông góc với

đường kính AB tại H Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ CB, I là giao điểm của

CB và OM Chứng minh:

a MA là tia phân giác CMDn

b Bốn điểm O, H, C, I cùng nằm trên một đường tròn

c Đường vuông góc vẽ từ M đến AC cũng là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M

Trang 4

Đề số 16/Toán 9/học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh 1

PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9

Thời gian làm bài: 90 phút

I Trắc nghiệm khách quan (2điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ

có một phương án đúng Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng

Câu 1: Cho phương trình: mx2 – nx – p = 0 (m ≠ 0), x là ẩn số Ta có biệt thức ∆ bằng:

A có vô số nghiệm B có nghiệm kép

C có hai nghiệm phân biệt D vô nghiệm

Câu 5: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), biết nBAC= 30 0 Ta có số đo BOCnbằng :

II Tự luận (8 điểm)

Câu 9: (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau

Trang 5

Đề số 16/Toán 9/học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh 2

Câu 11: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 3

2 chiều rộng và có diện tích bằng 1536m2 Tính chu vi của khu vườn ấy

Câu 12: (4 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O ; R) Phân giác của n và n

cắt đường tròn (O) lần lượt tại E và F

a/ Chứng minh OF ⊥ AB và OE ⊥ AC

b/ Gọi M là giao điểm của OF và AB; N là giao điểm của OE và AC Chứng minh

tứ giác AMON nội tiếp Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này

c/ Gọi I là giao điểm của BE và CF và D là điểm đối xứng của I qua BC Chứng

minh ID ⊥ MN

d/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để D thuộc (O ; R)

Trang 6

I Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng

Câu 1: Biểu thức

12

=+2

y 2x

12y

Câu3: Tập hợp nghiệm của phương trình 3x2 − 51x − 54 = 0 là

A {1; −18}; B {−1; 18}; C {1; 18}; D {−1; −18}

Câu 4 : Cho hàm số y = − 0,5 x2 Kết luận nào sau đây đúng ?

A Hàm số trên luôn luôn đồng biến

B Hàm số trên luôn luôn nghịch biến

C Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0

D Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0

Câu 5 : Tích hai nghiệm của phương trình x2 – 4x + 6 = 0 là :

Câu 6 : Một hình nón có bán kính đáy là 3 cm , chiều cao 4 cm Diện tích xung quanh

hình nón là :

A 12π cm2 B 15π cm2 C 16π cm2 D 30π cm2

Trang 7

Câu 8: Cho tam giác ABC và ba đường cao AD, BE, CF gặp nhau tại H, nối EF, FD,

DE (như hình vẽ sau) Số tứ giác nội tiếp là:

H D

F E A

II Tự luận (8 điểm)

Câu 9 : (1 điểm) Giải phương trình x4−3x2−4= 0

Câu 10 (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y= −x2

Câu 11 (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 60 m2 Nếu chiều dài miếng đất giảm đi 2 m

và chiều rộng miếng đất tăng thêm 2 m thì miếng đất hình chữ nhật đó trở thành hình vuông Tính kích thước các cạnh của miếng đất ban đầu

Trang 8

Đề số 15/lớp 9/kì 2 3

Câu 12 : (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB cố định H là điểm trên

đoạn thẳng AO (không trùng với A và O) Dây cung MN vuông góc với AB tại H

Đường thẳng AM cắt đường tròn đường kính AH tại P (P khác A) và đường thẳng MB

cắt đường tròn đường kính HB tại Q (Q khác B)

a Chứng minh MPHQ là hình chữ nhật

b.Gọi K là giao điểm của các đường thẳng QH và AN Chứng minh KA = KH = KN

c.Cho H thay đổi vị trí trên đường kính AB xác định vị trí của H để MA =

33

MB

Trang 9

De so 1/lop9/ki2 1

PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC THỌ

HÀ TĨNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút

I/ Trắc nghiệm khách quan: (2,5 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 10 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng

Câu1: Nghiệm của hệ phương trình 3 1

R

π Câu 7: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O và DABn= 80° Số đo cung DABq là:

Câu 8: Cho ∆ABC có Aˆ 70 = ° Đường tròn (O) nội tiếp ∆ABC tiếp xúc với AB, AC ở D,

E Số đo cung nhỏ DE là :

Trang 10

II Tự luận (7,5 điểm)

Câu 11: Giải hệ phương trình sau :

Trang 11

De so3/lop9/ki2 1

TRƯỜNG THCS TRẦN CAO

PHÙ CỪ - HƯNG YÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút

I Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời A,B,C,D; trong đó chỉ có một phương án đúng Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng

Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình

2

12

=

32

1

52

y x

y x

=

32

1

52

y x

y x

1

52

y x

y x

1

52

y x

y x

Câu 3: Cho phương trình 3x+ 3y= 3 (1) Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình (1) để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất?

Trang 12

Câu 10: Trong hình 3, cho biết MA và MC là hai tiếp tuyến của đường tròn BC là

đường kính; ABCn = 700 Số đo AMCn bằng:

Câu 12: Cho hình chữ nhật có chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm Quay hình chữ nhật đó

một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:

Trang 13

II Tự luận (6,5 điểm)

Câu 14: Cho phương trình x2 − 2(m − 1)x + 2m − 3 = 0 (ẩn x)

a Chứng tỏ rằng phương trình trên luôn có nghiệm với mọi m

b Tìm giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm trái dấu

Câu 15: Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A để đi đến thành phố B Hai

thành phố cách nhau 312km Xe thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn xe thứ hai 4km nên

đến sớm hơn xe thứ hai 30 phút Tính vận tốc của mỗi xe?

Câu 16: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O Kẻ hai đường

kính AA’ và BB’ của đường tròn

a Chứng minh tứ giác ABA’B’ là hình chữ nhật?

b Gọi H là trực tâm của tam giác ABC và AH cắt (O) tại điểm thứ hai là D

Chứng minh H và D đối xứng nhau qua BC

c Chứng minh BH = CA’

d.Cho AO = R Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC

Trang 14

De so4/lop9/ki2 1

TRƯỜNG THCS TRẦN CAO

PHÙ CỪ - HƯNG YÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút

I Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một

phương án đúng Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng

Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x − y = 2?

922

y x

y x

là:

2

7(.)

1.0

.2

3

2

1.2

1

D

k C

k B

Trang 15

Câu 9: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng:

Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R, độ dài đường cao là h:

A B

a Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có

bán kính đáy là R, chiều cao là h:

1) 4πR 2

b Công thức tính diện tích toàn phần của trình trụ có bán

kính đáy là R, chiều cao là h:

2) 2πRh

3) 2πR(h + R) 4) 2πR 2

II Tự luận (7,5 điểm)

Câu 10: Cho phương trình: x2− 2(m − 3)x − 1 = 0 (1) (m là tham số)

a Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm x = − 2

b Chứng tỏ (1) luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m

Câu 11: Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 312 km

Xe thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn xe thứ hai 4km nên đến B sớm hơn xe thứ hai 30phút Tính

vận tốc của mỗi xe?

Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = AC các đường cao AG; BE; CF gặp nhau tại H

a Chứng minh: tứ giác AEHF nội tiếp Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó

b Chứng minh: GE là tiếp tuyến của (I)

c Chứng minh: AH.BE = AF.BC

d Cho bán kính của (I) là R và BACn= α Tính độ dài đường cao BE của tam giác ABC

P

N

O

Trang 16

De so5/lop9/ki2 1

TRƯỜNG THCS TRẦN CAO

PHÙ CỪ - HƯNG YÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút

I Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong

đó chỉ có một phương án đúng Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng

3

x m y

mx y

có nghiệm duy nhất với giá trị nào sau đây của m?

A mọi giá trị của m B m ≠ 0 C m ≠ 1

Trang 17

De so5/lop9/ki2 2

Câu 7: Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai:

Một tứ giác nội tiếp được nếu:

A Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện

B Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800

C Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α

D Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800

Câu 8: Cho hình vẽ sau, trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định nào là sai ?

Q M

N A

A Bốn điểm M, Q, N, C nằm trên một đường tròn

B Bốn điểm A, N, M, B nằm trên một đường tròn

C Đường tròn ngoại tiếp tam giác ANB có tâm là trung điểm đoạn AB

D Bốn điểm A, B, M, C nằm trên đường tròn

II Tự luận (8 điểm)

Câu 9: (1,5 điểm) Cho biểu thức: A = ( x x 1 ) : x

Trang 18

De so5/lop9/ki2 3

Câu 11: (1,5 điểm) Một nhóm học sinh tham gia lao động dự kiến chuyển 90 bó sách

về thư viện của trường Đến buổi lao động thì ba bạn được cô giáo chủ nhiệm chuyển

đi làm việc khác Vì vậy mỗi bạn còn lại phải chuyển thêm 5 bó nữa mới hết số sách cần chuyển Hỏi số học sinh của nhóm lúc ban đầu

Câu 12: (3 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AC Trên đoạn OC lấy điểm B và

vẽ đường tròn tâm O’ đường kính BC Gọi M là trung điểm của đoạn AB Qua M kẻ dây cung DE vuông góc với AB; DC cắt đường tròn (O’) tại I

a Tứ giác ADBE là hình gì ? Tại sao?

b Chứng minh rằng 3 điểm I, B, E thẳng hàng

c Chứng minh rằng MI là tiếp tuyến của đường tròn (O’)

Câu 13: (1 điểm) Tính thể tích của hình nón được tạo thành khi tam giác ADC vuông tại

D quay trọn một vòng quanh cạnh góc vuông CD cố định Biết CD = 6cm; AD = 4cm

Trang 19

De so6/lop9/ki2

TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT

KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút

I Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng

Câu 1 Nghiệm của hệ phương trình 3 4 9

⎪⎩ , khẳng định nào sau đây là đúng?

a Hệ phương trình trên có vô số nghiệm

b Hệ phương trình trên có một nghiệm duy nhất

c Hệ phương trình trên vô nghiệm

d Hệ phương trình trên có hai nghiệm

Câu 3 Tứ giác ABCD có số đo các góc A B C D, , , tỉ lệ với 8 :15 : 28 : 21 thì:

a Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp

b Tứ giác ABCD không nội tiếp được

c Tứ giác ABCD là một hình thoi

d Tứ giác ABCD là một hình thang cân

Câu 4 Một hình nón có độ dài đường kính đáy là 16dm, độ dài đường sinh là 30dm

Diện tích xung quanh của hình đó là:

Trang 20

De so6/lop9/ki2

b Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng

nửa tổng số đo hai cung bị chắn

c Với đoạn thẳng AB và góc α (00 <α < 1800) cho trước

thì quỹ tích các điểm M thoả mãn AMBn =α là hai cung chứa

góc α dựng trên đoạn AB

d Trong hai đường tròn, xét hai cung bất kỳ, cung nào có số

đo lớn hơn thì lớn hơn

e Hàm số y= −1, 2x2 đồng biến khi x> 0, nghịch biến khi

0

x<

g Hàm số y= −1, 2x2 đồng biến khi x< 0, nghịch biến khi x> 0

II Tự luận (7,5 điểm)

Câu 6 Giải các phương trình sau:

Câu 7 Hà Nội cách Nam Định 90km Hai ôtô khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đi

từ Hà Nội, xe thứ hai đi từ Nam Định và đi ngược chiều nhau Sau một giờ, chúng gặp nhau Tiếp tục đi, xe thứ hai tới Hà Nội trước khi xe thứ nhất tới Nam Định là 27 phút Tính vận tốc mỗi xe

Câu 8 Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC và điểm A nằm trên nửa đường tròn

(A B C≠ , ) Kẻ AH vuông góc với BC Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chứa A, vẽ hai nửa đường tròn ( ),(O1 O2) đường kính BH và CH, chúng lần lượt cắt AB và AC ở E và F

a Chứng minh AE AB = AF AC.

b Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn ( ),(O1 O2)

c Gọi I và K lần lượt là các điểm đối xứng của H qua AB và AC Chứng minh

ba điểm I, A, K thẳng hàng

Câu 9 Quay tam giác vuông ABC (lA=900) một vòng quanh AB được một hình nón Tính diện tích xung quanh của hình nón biết BC= 12cm và nABC =300

Trang 21

De so7/lop9/ki2

PHÒNG GIÁO DỤC DIÊN KHÁNH

KHÁNH HOÀ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút

I Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ

có một phương án đúng Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng

Câu 1 Cho hàm số y= −2x2 Kết luận nào sau đây là đúng?

a Hàm số nghịch biến trên \

b Hàm số đồng biến trên \

c Hàm số đồng biến khi x< 0 và nghịch biến khi x> 0

d Hàm số nghịch biến khi x< 0 và đồng biến khi x> 0

Câu 2 Các số 5 và – 3 là hai nghiệm của phương trình nào sau đây?

Câu 7 Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có nABC = 65 , 0 nACB= 45 0 Khi đó,

số đo cung nhỏ BC là

a 700 b 1400 c 900 d 1100

Trang 22

De so7/lop9/ki2

Câu 8 Một hình trụ có bán kính đáy R bằng chiều cao hình trụ Biết diện tích xung

quanh của hình trụ là 50 cm2 Khi đó, bán kính R bằng

π b

5

π c 5 π d Cả ba đều sai

II Tự luận (8 điểm)

Câu 9 (2 điểm) Cho hàm số 1 2

( )2

Câu 10 (2 điểm) Cho phương trình x2 +4x m+ − =1 0 (1)

a Giải phương trình với m= 0;

b Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép;

c Có giá trị nào của m để phương trình (1) có tổng 2 nghiệm bằng bình phương tích hai nghiệm không?

Câu 11 (4 điểm) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R), M là điểm thuộc

cung nhỏ BC (MB MCp < q) Trên dây MA lấy điểm D sao cho MD = MB

a Tính số đo góc AMB;

b Tính diện tích hình quạt tròn AOB ứng với cung nhỏ AB;

c Chứng minh tứ giác AODB nội tiếp;

d Chứng tỏ MB + MC = MA

Ngày đăng: 24/07/2015, 03:54

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình nón là : - 15 đề kiểm tra toán học kì 2 lớp 9
Hình n ón là : (Trang 6)
Câu 8: Hình vẽ sau cho biết MN là đường kính của (O), P, Q  thuộc đường tròn tâm O  và - 15 đề kiểm tra toán học kì 2 lớp 9
u 8: Hình vẽ sau cho biết MN là đường kính của (O), P, Q thuộc đường tròn tâm O và (Trang 15)
Câu 9. Đồ thị của hàm số  y ax = 2  đi qua điểm  A (4;16)  thế thì  a  bằng - 15 đề kiểm tra toán học kì 2 lớp 9
u 9. Đồ thị của hàm số y ax = 2 đi qua điểm A (4;16) thế thì a bằng (Trang 24)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w