Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1]. Lê Trần Bình và CS (1997), Công nghệ sinh học trong cải tiến giống cây trồng, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ sinh học trong cải tiến giống cây trồng |
Tác giả: |
Lê Trần Bình, CS |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
[2]. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2005), 575 giống cây trồng nông nghiệp mới, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
575 giống cây trồng nông nghiệp mới |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
[3]. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2008), Tạp chí Khoa học và Công nghệ, số 11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm: |
2008 |
|
[4]. Phạm Thị Trân Châu, Nguyễn Thị Hiền, Phùng Gia Tường (1998), Thực hành hóa sinh, NXB Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực hành hóa sinh |
Tác giả: |
Phạm Thị Trân Châu, Nguyễn Thị Hiền, Phùng Gia Tường |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1998 |
|
[5]. Đường Hồng Dật (2004), Cây ngô và kỹ thuật thâm canh tăng năng suất, NXB Lao động - Xã hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây ngô và kỹ thuật thâm canh tăng năng suất |
Tác giả: |
Đường Hồng Dật |
Nhà XB: |
NXB Lao động - Xã hội |
Năm: |
2004 |
|
[6]. Trương Văn Đích, (2005), Kĩ thuật trồng giống ngô năng suất cao, NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kĩ thuật trồng giống ngô năng suất cao |
Tác giả: |
Trương Văn Đích |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
[7]. Nguyễn Văn Đính, Nguyễn Như Khanh (2004), “Khảo sát khả năng sinh trưởng, huỳnh quang và năng suất một số giống khoai tây trồng trên nền đất Vĩnh Phúc”, những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXB Khoa học và kĩ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát khả năng sinh trưởng, huỳnh quang và năng suất một số giống khoai tây trồng trên nền đất Vĩnh Phúc |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đính, Nguyễn Như Khanh |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kĩ thuật |
Năm: |
2004 |
|
[8]. Cao Đắc Điểm (1998). Cây ngô, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây ngô |
Tác giả: |
Cao Đắc Điểm |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
[9]. Điêu Thị Mai Hoa, Nguyễn Đạt Kiên (2005), “Khả năng quang hợp của các giống đậu xanh trong điều kiện gây hạn”, những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXB Khoa học và kĩ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng quang hợp của các giống đậu xanh trong điều kiện gây hạn |
Tác giả: |
Điêu Thị Mai Hoa, Nguyễn Đạt Kiên |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kĩ thuật |
Năm: |
2005 |
|
[10]. Phan Xuân Hào (2007), Vấn đề mật độ và khoảng cách trồng ngô. Tạp chí nông nghiệp và phát nông thôn số 16 - tháng 9/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vấn đề mật độ và khoảng cách trồng ngô |
Tác giả: |
Phan Xuân Hào |
Năm: |
2007 |
|
[11]. Nguyễn Xuân Hiển và CS (1972), Một số kết quả nghiên cứu về cây ngô, NXB khoa học kỹ thuật Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số kết quả nghiên cứu về cây ngô |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Hiển, CS |
Nhà XB: |
NXB khoa học kỹ thuật Hà Nội |
Năm: |
1972 |
|
[12]. Vũ Đình Hòa, Bùi Thế Hùng (1995), Ngô nguồn dinh dưỡng của loài người, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngô nguồn dinh dưỡng của loài người |
Tác giả: |
Vũ Đình Hòa, Bùi Thế Hùng |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
[13]. Nguyễn Thế Hùng (2002), Ngô lai và kỹ thuật thâm canh ngô lai, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngô lai và kỹ thuật thâm canh ngô lai |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Hùng |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
[14]. Kuzushko.N.N (1984), Xác định tính chịu hạn của cây lấy hạt theo sự biến đổi thông số chế độ nước. NXB Leningrat |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định tính chịu hạn của cây lấy hạt theo sự biến đổi thông số chế độ nước |
Tác giả: |
Kuzushko, N. N |
Nhà XB: |
NXB Leningrat |
Năm: |
1984 |
|
[15]. Vũ Văn Liết (2006), Thực hành thí nghiệm nghiên cứu nông nghiệp và phân tích thống kê kết quả nghiên cứu, Tài liệu dịch, 112 tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực hành thí nghiệm nghiên cứu nông nghiệp và phân tích thống kê kết quả nghiên cứu |
Tác giả: |
Vũ Văn Liết |
Nhà XB: |
Tài liệu dịch |
Năm: |
2006 |
|
[16]. Nguyễn Văn Mã và CS (2004), “Ảnh hưởng của thiếu nước đến khả năng quang hợp của cây lạc”, những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXB Khoa học và kĩ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của thiếu nước đến khả năng quang hợp của cây lạc |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Mã và CS |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kĩ thuật |
Năm: |
2004 |
|
[17]. Nguyễn Văn Mã, Cao Bá Cường, Nguyễn Thị Thanh Hải (2005), “Một số chỉ tiêu sinh lí của của giống lạc chịu hạn”, những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXB Khoa học và kĩ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số chỉ tiêu sinh lí của của giống lạc chịu hạn |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Mã, Cao Bá Cường, Nguyễn Thị Thanh Hải |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kĩ thuật |
Năm: |
2005 |
|
[18]. Chu Huy Mẫn, Đào Hữu Hồ (2001), Thống kê sinh học, NXB Khoa học & Kĩ thuật Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thống kê sinh học |
Tác giả: |
Chu Huy Mẫn, Đào Hữu Hồ |
Nhà XB: |
NXB Khoa học & Kĩ thuật Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
[19]. Trần Văn Minh (2004), Cây ngô nghiên cứu và sản xuất, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây ngô nghiên cứu và sản xuất |
Tác giả: |
Trần Văn Minh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
[20]. Đỗ Thị Bích Nga, Trương Văn Hộ (1990), Kết quả nghiên cứu vật liệu chọn tạo giống khoai tây (1982 - 1989), NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu vật liệu chọn tạo giống khoai tây (1982 - 1989) |
Tác giả: |
Đỗ Thị Bích Nga, Trương Văn Hộ |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1990 |
|