1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Đánh giá sức sản xuất của các tổ hợp lai giữa đực landrace và yorkshirre với nái f1(landrace x móng cái) nuôi tại trại lợn giống dân quyền, tỉnh thanh hoá

97 285 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 97
Dung lượng 663,95 KB

Nội dung

Thực hiện chiếm lược chăn nuôi này, trong thời gian qua, nhà nước ựã cho nhập hàng loạt các giống lợn ngoại có năng suất cao như: Landrace, Yorkshire, Pietrain, Duroc,Ầ.Từ ựó tiến hành l

B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I - - NGUY N VĂN QUÂN ðÁNH GIÁ S C S N XU T C A CÁC T H P LAI GI A ð C LANDRACE VÀ YORKSHIRE V I NÁI F1(LANDRACE × MĨNG CÁI) NI T I TR I L N GI NG DÂN QUY N - T NH THANH HĨA LU N VĂN TH C SĨ NƠNG NGHI P Chuyên ngành : Chăn nuôi Mã s : 60.62.0105 Ngư i hư ng d n khoa h c : PGS.TS NGUY N BÁ MÙI HÀ N I – 2012 L I CAM ðOAN Tơi xin cam đoan r ng, s li u k t qu nghiên c u lu n văn trung th c, chưa t ng đư c cơng b b o v m t h c v Tôi xin cam ñoan r ng, m i s giúp ñ cho vi c th c hi n lu n văn ñã đư c cám ơn, thơng tin trích d n lu n văn ñã ñư c ch rõ ngu n g c Tác gi Nguy n Văn Quân Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… i L I C M ƠN Nhân d p hoàn thành lu n văn này, trư c tiên tơi đư c bày t lịng bi t ơn sâu s c ñ n PGS.TS Nguy n Bá Mùi, ngư i hư ng d n khoa h c giúp đ nhi t tình có trách nhi m đ i v i tơi su t q trình th c hi n đ tài hồn thành lu n văn t t nghi p Tôi xin chân thành c m ơn th y cô B mơn Hóa sinh-Sinh lý đ ng v t, Khoa Chăn nuôi - Nuôi tr ng thu s n, Vi n ñào t o Sau ñ i h c, Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i ñã t o m i ñi u ki n thu n l i, giúp đ Tơi hồn thành lu n văn Tôi xin g i l i c m ơn t i tồn th ban l nh đ o, công nhân viên tr i l n gi ng Dân Quy n Thanh Hố, giúp đ tơi th c hi n lu n văn Nhân d p hồn thành lu n văn, tơi xin đư c bày t lòng bi t ơn sâu s c t i t i gia đình b n bè ñã giúp ñ , ñ ng viên su t th i gian qua Tác gi Nguy n Văn Quân Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… ii M CL C L i cam ñoan i L i c m ơn ii M cl c iii Danh m c t vi t t t iv Danh m c b ng v Danh m c hình vii M ð U 1.1 ð tv nñ 1.2 M c ñích yêu c u c a ñ tài 1.2.1 M c đích 1.2.2 u c u 1.3 Ý nghĩa khoa h c tính th c ti n c a ñ tài T NG QUAN TÀI LI U 2.1 Cơ s khoa h c 2.2 Ch tiêu sinh s n y u t 2.3 Các ch tiêu ñánh giá sinh trư ng, kh cho th t y u t nh hư ng nh hư ng 12 22 2.4 Tiêu t n th c ăn giá thành s n ph m l n cai s a 27 2.5 Tình hình nghiên c u nư c ngồi nư c 30 2.6 ð c m c a gi ng l n tham gia thí nghi m 36 ð I TƯ NG - ð A ðI M - N I DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 39 3.1 ð i tư ng nghiên c u 39 3.2 ð a ñi m nghiên c u 39 3.3 Th i gian nghiên c u 39 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… iii 3.4 ði u ki n nghiên c u 39 3.5 N i dung nghiên c u 40 3.6 Phương pháp nghiên c u 41 3.7 Các tham s th ng kê 47 3.8 Phương pháp x lý s li u 47 K T QU VÀ TH O LU N 48 4.1 Kh sinh s n c a nái F1(L x MC) ph i v i ñ c L Y 48 4.2 Sinh trư ng c a ñàn l n theo m 54 4.3 Tiêu t n th c ăn /kg l n cai s a hai t h p lai 56 4.4 Sinh trư ng TTTA c a l n t CS – 60 ngày tu i 59 4.5 Sinh trư ng c a hai t h p lai gi a F1(L x MC) v i ñ c Y, L 61 4.5.1 Tăng kh i lư ng c a lai qua tháng nuôi 61 4.5.2 Sinh trư ng t ñ i c a lai qua tháng nuôi 63 4.5.3 Tiêu t n th c ăn qua tháng c giai ño n nuôi 65 4.6 Năng su t th t c a lai thương ph m LxF1(LxMC) YxF1(LxMC) 67 4.7 Sơ b tính tốn l i nhu n chăn nuôi c a hai t h p lai 70 4.7.1 L i nhu n chăn nuôi l n nái sinh s n 70 4.7.2 L i nhu n chăn nuôi l n th t 73 K T LU N VÀ ð NGH 76 5.1 K t lu n 76 5.2 ð ngh 77 TÀI LI U THAM KH O Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… 78 iv DANH M C CÁC T CS Cai s a cs VI T T T C ng s D (hay Du) Gi ng l n Duroc DML Dày m lưng ðVT ðơn v tính F1(LxMC) Con lai gi a ñ c Landrace Móng Cái H Gi ng l n Hampshire KL Kh i lư ng L (hay LR) Gi ng l n Landrace LY Con lai gi a ñ c Landrace Yorkshire LW Gi ng l n LargeWhite MC Gi ng l n Móng Cái P (hay Pi) Gi ng l n Pietrain Pidu Con lai gi a l n Pietrain Duroc TĂ Th c ăn TT Tăng tr ng TTTĂ Tiêu t n th c ăn Y Gi ng l n Yorkshire YL Con lai gi a ñ c Yorkshire Landrace Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… v DANH M C B NG STT Tên b ng Trang 2.1 Kh sinh s n c a l n ph thu c vào gi ng 17 2.2 Năng su t sinh s n c a m t s gi ng l n nái [Schimidin (1980)] 18 2.3 H s di truy n c a m t s tính tr ng sinh s n (Schmitten, 1989) 19 2.4 nh hư ng c a gi i tính đ n đ dày m lưng 25 3.1 Các lo i th c ăn s d ng giai đo n ni 40 3.2 Tiêu chu n giá tr dinh dư ng/kg th c ăn h n h p 43 4.1 Năng su t sinh s n c a l n nái F1(LxMC) ph i v i ñ c L Y 48 4.2 Sinh trư ng c a l n theo m 55 4.3 Tiêu t n th c ăn/kg l n cai s a 56 4.4 Sinh trư ng TTTA c a l n t cai s a ñ n 60 ngày tu i 59 4.5 Tăng KL c a lai nuôi th t qua tháng nuôi 61 4.6 Tăng kh i lư ng t ñ i c a lai qua tháng nuôi 63 4.7 TTTA/kgTT c a lai giai ño n nuôi th t 65 4.8 K t qu m kh o sát l n lai thương ph m 67 4.9 L i nhu n chăn nuôi l n nái sinh s n 71 4.10 L i nhu n chăn nuôi l n th t 73 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… vi DANH M C BI U ð STT Tên bi u ñ Trang 4.1 S SS s SS s ng c a hai t h p lai 50 4.2 S đ ni s cai s a/ c a hai t h p lai 51 4.3 S cai s a/ s 52 4.4 KL cai s a/con KL cai s a/ c a hai t h p lai 53 4.5 Kh sinh trư ng c a l n theo m 55 4.6 Tăng tr ng t CS – 60 ngày tu i c a hai t h p lai 60 4.7 TTTA/kg TT c a l n t CS - 60 ngày 60 4.8 Kh i lư ng c a lai qua tháng ni 62 4.9 Sinh trư ng t đ i qua tháng nuôi 64 4.10 TTTĂ/kgTT qua tháng ni c giai đo n ni 66 4.11 T l móc hàm, t l th t x , t l n c c a lai 70 60 ngày tu i c a hai t h p lai Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… vii M ð U 1.1 ð t v n ñ T trư c t i nay, chăn ni ln có vai trị quan tr ng đ i v i n n nơng nghi p nư c ta, giá tr chăn nuôi chi m t tr ng khá, 27% c u c a toàn ngành tăng trư ng m i năm (giai ño n 2001 – 2009) ñ t 7,0 – 8,0% Theo t ng c c th ng kê, năm 2010, t ng s ñàn l n c nư c ñ t 27,3 tri u con, gia c m 300 tri u con, bị đ t tri u con, bị s a 128 nghìn trâu 2,9 tri u T ng s n lư ng th t c a c nư c năm 2010 ñ t 3,9 – 4,0 tri u t n, tương ñương 2,7 – 2,8 tri u t n th t x , tăng 5,0 – 5,5% so v i năm 2009.Trong đó, ngành chăn ni l n gi m t v trí quan tr ng nh t s n xu t th t ñư c phân b kh p vùng c nư c Th t l n chi m 76 – 77% t ng s n lư ng th t c a ngành chăn nuôi, t ñây ta th y nhu c u v th t l n c a th trư ng r t l n, su t ch t lư ng s n ph m chưa cao Chi n lư c chăn nuôi c a Vi t Nam th i gian t i tăng s ñ u l n, nâng cao su t ch t lư ng s n ph m b ng cách tăng t l máu ngo i cho đàn l n ni nư c Th c hi n chi m lư c chăn nuôi này, th i gian qua, nhà nư c ñã cho nh p hàng lo t gi ng l n ngo i có su t cao như: Landrace, Yorkshire, Pietrain, Duroc,….T ti n hành lai t o lai máu, máu, máu nh m nâng cao kh s n xu t kh thích nghi v i u ki n chăn nuôi Vi t Nam Các gi ng l n n i c a nư c ta có kh thích nghi r t t t v i u ki n chăn ni c a Vi t Nam, nhiên su t th p, t l m cao khơng đáp ng đư c nhu c u tiêu dùng Vì v y, lai t o có ý nghĩa quan tr ng vi c nâng cao kh thích nghi hi u qu s n xu t c a v t nuôi Con lai v a k t h p ñư c ưu ñi m c a nh ng gi ng ñem l i, v a t n d ng ñư c Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… ưu th lai c a công th c lai Trong lai t o gi ng ngư i ta thư ng dùng nái n i Móng Cái đ c ngo i Landrace, Pietrain, Yorkshire, t o lai làm nái n n ñ s n xu t gi ng cung c p cho h chăn nuôi l n thương ph m Thanh Hóa thu c khu v c b c trung b , kinh t ngư i dân nhi u khó khăn, khí h u kh c nghi t, phương th c chăn ni cịn nh l , mang tính t n d ng, chưa đáp ng đư c nhu c u chăn nuôi l n ngo i Trong u ki n t h p lai F1(Landrace x Móng cái) đư c s d ng làm nái n n ñ ph i v i l n ñ c ngo i khác t o lai ¾ máu ngo i dùng làm thương ph m đư c ni ph bi n khu v c t nh Xu t phát t th c t trên, chúng tơi ti n hành chun đ : “ðánh giá s c s n xu t c a t h p lai gi a ñ c Landrace Yorkshire v i nái F1(Landrace × Móng cái) nuôi t i tr i l n gi ng Dân Quy n - t nh Thanh Hóa” 1.2 M c ñích yêu c u c a ñ tài 1.2.1 M c đích - ðánh giá su t sinh s n c a t h p lai L x F1(L x MC) Y x F1(L x MC) nuôi t i Tr i gi ng Dân Quy n - Kh sinh trư ng c a l n theo m c a hai t h p lai - Năng su t sinh trư ng tiêu t n th c ăn c a lai thương ph m - Xác ñ nh t h p lai phù h p cho s chăn nuôi m rông h chăn nuôi t nh 1.2.2 Yêu c u Theo dõi, thu th p, phân tích đ y ñ xác s li u v kh s n xu t c a t h p lai gi a nái F1(L x MC) ph i v i ñ c L Y Theo dõi, thu th p, phân tích đ y đ xác s li u v kh cho th t c a hai t h p lai Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… L i nhu n bình quân ñ u l n c a hai t h p lai khơng có s khác bi t l n, lai YxF1(LxMC) thu ñư c k t qu kinh t th p (500.730 ñ ng) so v i lai LxF1(LxMC) (513.540 ñ ng) s sai khác không rõ ràng K t lu n: Trong chăn nuôi l n nái sinh s n, ta th y t YxF1(LxMC) cho hi u qu kinh t cao t h p lai h p lai LxF1(LxMC) 169.870 ñ ng/ nái Trong chăn ni l n th t hi u qu kinh t c a lai LxF1(LxMC) cao so v i lai YxF1(LxMC) 13.540 ñ ng/con Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… 75 K T LU N VÀ ð NGH 5.1 K t lu n Trên s k t qu thu ñư c nghiên c u v hai t h p lai, chúng tơi đưa m t s k t lu n sau: V su t sinh s n: + Năng su t sinh s n c a nái F1(LxMC) ph i v i hai ñ c gi ng ñ u t t S sơ sinh s ng s cai s a/ tương ng v i ñ c L là: 11,18 10,94 con; v i ñ c Y là: 11,14 10,83 Các ch tiêu khơng có s sai khác gi a hai t h p lai + Kh i lư ng sơ sinh/con kh i lư ng CS/con tương ng v i ñ c L là: 1,20 6,63kg; V i ñ c Y là: 1,26 6,67kg T k t qu ta th y ñàn c a hai t h p lai v i ñ c Y L v kh i lư ng sơ sinh kh i lư ng CS/con tương ñương khơng có s sai khác C th kh i lư ng CS/ hai t h p lai v i ñ c L 72,53kg, v i ñ c Y 72,23kg Sinh trư ng tiêu t n th c ăn c a lai: + Kh tăng tr ng c a l n t sơ sinh ñ n CS t CS ñ n 60 ngày tu i t h p lai v i ñ c L là: 214,96 316,63g/con/ngày; ñ c Y 215,62 325,98g/con/ngày + Kh tăng tr ng th i gian ni th t t 60 ngày đ n 157 ngày tu i c a hai công th c lai v i ñ c L Y là: 637,83 657,16g/con/ngày + V TTTĂ/kgTT cho 1kg l n cai s a 5,32kg t h p lai v i ñ c L t h p lai v i ñ c Y 5,47 kg; th i gian nuôi th t là: 2,68 2,74kg Kh cho th t: + T l th t x c a lai YxF1(LxMC) cao so v i lai LxF1(LxMC) là: 67,15 66,16% Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ khoa h c nông nghi p …………………… 76 + Di n tích thăn t l n c: lai YxF1(LxMC) có di n tích thăn l n lai Lx(LxMC), d n ñ n t l n c c a t h p lai YxF1(LxMC) cao t h p lai LxF1(LxMC) tương ng là:44,12 42,36 cm2; v t l n c là: 51,21 49,36%, s sai khác có ý nghĩa th ng kê (p

Ngày đăng: 01/09/2020, 12:00

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1.Trần Kim Anh (2000), “Sự cần thiết mở rộng ứng dụng hệ thống giống lợn hình tháp và sử dụng ưu thế lai trong chăn nuôi lợn”, Chuyên san chăn nuôi lợn, Hội Chăn nuôi Việt Nam, tr. 94-112 Sách, tạp chí
Tiêu đề: “Sự cần thiết mở rộng ứng dụng hệ thống giống lợn hình tháp và sử dụng ưu thế lai trong chăn nuôi lợn”
Tác giả: Trần Kim Anh
Năm: 2000
2. ðặng Vũ Bình (1999), “Phân tích một số nhân tố ảnh hưởng tới tính trạng năng suất sinh sản trong một lứa ủẻ của lợn nỏi ngoại”, Kết quả nghiờn cứu khoa học kỹ thuật Chăn nuôi – thú y (1996 – 1998), Nhà xuất bản Nông nghiệp, trang 5-8 Sách, tạp chí
Tiêu đề: “Phân tích một số nhân tố ảnh hưởng tới tính trạng năng suất sinh sản trong một lứa ủẻ của lợn nỏi ngoại”
Tác giả: ðặng Vũ Bình
Nhà XB: Nhà xuất bản Nông nghiệp
Năm: 1999
3. ðặng Vũ Bình (2002), “Di truyền số luợng và chọn giống vật nuụi”, Giỏo trỡnh sau ủại học, Nhà xuất bản Nụng nghiệp, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Di truyền số luợng và chọn giống vật nuụi”
Tác giả: ðặng Vũ Bình
Nhà XB: Nhà xuất bản Nụng nghiệp
Năm: 2002
4. ðặng Vũ Bình, Nguyễn Văn Tường, ðoàn Văn Soạn, Nguyễn Thị Kim Dung (2005), “Khả năng sản xuất của một số cụng thức lai của ủàn lợn nuôi tại xí nghiệp chăn nuôi ðồng Hiệp - Hải Phòng”, Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, Trường ðại học Nông nghiệp I, số 4/2005 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Khả năng sản xuất của một số cụng thức lai của ủàn lợn nuôi tại xí nghiệp chăn nuôi ðồng Hiệp - Hải Phòng
Tác giả: ðặng Vũ Bình, Nguyễn Văn Tường, ðoàn Văn Soạn, Nguyễn Thị Kim Dung
Năm: 2005
5. đặng Vũ Bình, Vũ đình Tôn, Nguyễn Công Oánh (2008), ỘNăng suất sinh sản của nái lai F 1 (Yorkshire x Múng Cỏi) phối với ủực giống Landrace, Duroc và (Pietrain x Duroc)”. Tạp chí Khoa học và phát triển 2008: tập VI, số 4, tr 326-330 Sách, tạp chí
Tiêu đề: “Năng suất sinh sản của nái lai F"1"(Yorkshire "x" Múng Cỏi) phối với ủực giống Landrace, Duroc và (Pietrain "x" Duroc)
Tác giả: đặng Vũ Bình, Vũ đình Tôn, Nguyễn Công Oánh
Năm: 2008
6. đinh Văn Chỉnh, Phan Xuân Hảo, đỗ Văn Trung (2001), Ộđánh giá khả năng sinh sản của lợn Landrace và Yorkshire nuôi tại Trung tâm giống vật nuôi Phú Lãm – Hà Tây”, Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật Chăn nuôi thú y 1999 – 2001, NXB Nông nghiệp Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ộđánh giá khả năng sinh sản của lợn Landrace và Yorkshire nuôi tại Trung tâm giống vật nuôi Phú Lãm – Hà Tây”
Tác giả: đinh Văn Chỉnh, Phan Xuân Hảo, đỗ Văn Trung
Nhà XB: NXB Nông nghiệp Hà Nội
Năm: 2001
7. Nguyễn Quế Côi, Nguyễn Văn Thiện, Nguyễn ðức Hán, Nguyễn Văn Lõm (1996), "Một số ủặc ủiểm di truyền và chỉ số chọn lọc về khả năng sinh trưởng của lợn ủực hậu bị Landrace”, Kết quả nghiờn cứu KHNN 1995 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Một số ủặc ủiểm di truyền và chỉ số chọn lọc về khả năng sinh trưởng của lợn ủực hậu bị Landrace
Tác giả: Nguyễn Quế Côi, Nguyễn Văn Thiện, Nguyễn ðức Hán, Nguyễn Văn Lõm
Năm: 1996
8. Lê Xuân Cương (1986), "Năng suất sinh sản của lợn nái”, NXB Khoa học và kỹ thuật Hà nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Năng suất sinh sản của lợn nái
Tác giả: Lê Xuân Cương
Nhà XB: NXB Khoa học và kỹ thuật Hà nội
Năm: 1986
9. Phạm Hữu Doanh (1985). "Một số ủặc ủiểm và tớnh năng sản xuất của giống lợn nội”. Kết quả công trình nghiên cứu chăn nuôi, NXB Nông nghiệp, Hà nội. Tr 97- 101 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Một số ủặc ủiểm và tớnh năng sản xuất của giống lợn nội
Tác giả: Phạm Hữu Doanh
Nhà XB: NXB Nông nghiệp
Năm: 1985
10. Nguyễn Văn ðức (2000), “Ưu thế lai thành phần của tính trạng số con sơ sinh sống/lứa trong các tổ hợp lai giữa lợn Móng Cái, Landrace và Yorshire nuôi tại miền Bắc và Trung Việt Nam”, Kết quả nghiên cứu KHKT 1969-1999, Viện Chăn nuôi, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, Tr. 40-46 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ưu thế lai thành phần của tính trạng số con sơ sinh sống/lứa trong các tổ hợp lai giữa lợn Móng Cái, Landrace và Yorshire nuôi tại miền Bắc và Trung Việt Nam
Tác giả: Nguyễn Văn ðức
Nhà XB: Viện Chăn nuôi
Năm: 2000
12. Lê Thanh Hải và Nguyễn Thị Viễn, Trần Thu Hằng, Nguyễn Hữu Thao, ðoàn Văn Giải (1996), “Nghiờn cứu xỏc ủịnh một sụ tổ hợp nuụi heo lai ba mỏu ủể sản xuất heo con nuụi thịt ủạt tỷ lệ nạc trờn 52%”, Hội thảo quốc gia về khoa học và phỏt triển chăn nuụi ủến năm 2000, Hội chăn nuụi Việt Nam, tr.147 - 150 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiờn cứu xỏc ủịnh một sụ tổ hợp nuụi heo lai ba mỏu ủể sản xuất heo con nuụi thịt ủạt tỷ lệ nạc trờn 52%
Tác giả: Lê Thanh Hải, Nguyễn Thị Viễn, Trần Thu Hằng, Nguyễn Hữu Thao, ðoàn Văn Giải
Nhà XB: Hội chăn nuụi Việt Nam
Năm: 1996
13. Lê Thanh Hải (2005), “Nghiên cứu chọn lọc, nhân thuần chủng và ủịnh cụng thức lai thớch hợp cho heo cao sản ủể ủạt tỷ lệ nạc từ 50-55%”.Bỏo cỏo tổng hợp ủề tài cấp Nhà nước KHCN 08-06 Sách, tạp chí
Tiêu đề: “Nghiên cứu chọn lọc, nhân thuần chủng và ủịnh cụng thức lai thớch hợp cho heo cao sản ủể ủạt tỷ lệ nạc từ 50-55%”
Tác giả: Lê Thanh Hải
Năm: 2005
14. Lê Thanh Hải, Nguyễn Văn ðồng, Nguyễn Ngọc Phục, Phạm Duy Phẩm (2006), “Năng suất sinh trưởng và khả năng cho thịt của lợn lai 3 giống ngoại Landrace, Yorkshire và Duroc”, Tạp chí khoa học kỹ thuật Chăn nuôi, (4), tr.51-52 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Năng suất sinh trưởng và khả năng cho thịt của lợn lai 3 giống ngoại Landrace, Yorkshire và Duroc
Tác giả: Lê Thanh Hải, Nguyễn Văn ðồng, Nguyễn Ngọc Phục, Phạm Duy Phẩm
Nhà XB: Tạp chí khoa học kỹ thuật Chăn nuôi
Năm: 2006
17. Phan Xuân Hảo (2007), Ộđánh giá sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt ở lợn Landrace, Yorkshire và F1 (Landrace x Yorkshire)”, Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, Trường ðại học Nông nghiệp I, tập V số 1/2007, tr.31 – 35 Sách, tạp chí
Tiêu đề: đánh giá sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt ở lợn Landrace, Yorkshire và F1 (Landrace "x" Yorkshire)
Tác giả: Phan Xuân Hảo
Năm: 2007
18. Phan Xuân Hảo và Hoàng Thị Thúy (2009). Ộđánh giá năng suất sinh sản và sinh trưởng của các tổ hợp lai giữa nái Landrace, Yorkshire và F1(Landrace x Yorkshire) phối với ủực lai giữa Pietrain và Duroc (PiDu)”, Tạp chí khoa học và phát triển, Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội, tập VII số 3/2009, tr. 269 - 275 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ộđánh giá năng suất sinh sản và sinh trưởng của các tổ hợp lai giữa nái Landrace, Yorkshire và F1(Landrace x Yorkshire) phối với ủực lai giữa Pietrain và Duroc (PiDu)
Tác giả: Phan Xuân Hảo, Hoàng Thị Thúy
Nhà XB: Tạp chí khoa học và phát triển
Năm: 2009
19. Võ Trọng Hốt, đỗ đức Khôi, Vũ đình Tôn, đinh Văn Chỉnh (1993), “Sử dụng lợn lai F 1 làm nỏi nền ủể sản suất con lai mỏu ngoại làm sản phẩm thịt”, Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật khoa Chăn nuôi-Thú y (1991-1993), Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: “Sử dụng lợn lai F"1" làm nỏi nền ủể sản suất con lai mỏu ngoại làm sản phẩm thịt”
Tác giả: Võ Trọng Hốt, đỗ đức Khôi, Vũ đình Tôn, đinh Văn Chỉnh
Nhà XB: Nhà xuất bản Nông nghiệp
Năm: 1993
22. Lasley (1974), “Di truyền học và ứng dụng vào cải tiến giống gia súc”. (Nguyễn Phúc Giác Hải dịch), NXB Khoa học kỹ thuật Sách, tạp chí
Tiêu đề: “Di truyền học và ứng dụng vào cải tiến giống gia súc”. (
Tác giả: Lasley
Nhà XB: NXB Khoa học kỹ thuật
Năm: 1974
23. Trần đình Miên, Phan Cự Nhân, Nguyễn Văn Thiện, Trịnh đình ðạt (1994), “Di truyền chọn giống ủộng vật”, Nhà xuất bản Nụng nghiệp, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Di truyền chọn giống ủộng vật
Tác giả: Trần đình Miên, Phan Cự Nhân, Nguyễn Văn Thiện, Trịnh đình ðạt
Nhà XB: Nhà xuất bản Nụng nghiệp
Năm: 1994
25. Nguyễn Hải Quân, ðặng Vũ Bình, ðinh Văn Chỉnh, Ngô Thị ðoan Trinh (1995), “Giáo trình chọn giống và nhân giống gia súc”, Trường ðại học Nông nghiệp I- Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình chọn giống và nhân giống gia súc”
Tác giả: Nguyễn Hải Quân, ðặng Vũ Bình, ðinh Văn Chỉnh, Ngô Thị ðoan Trinh
Năm: 1995
26. Nguyễn Văn Thắng, ðặng Vũ Bình (2006a), “Năng suất sinh sản, sinh trưởng, chất lượng thân thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F 1 (Landrace x Yorkshire) phối với ủực Duroc và Pietrain”. Tạp chớ khoa học kỹ thuật nụng nghiệp - Trường ðại học Nông nghiệp I, Tập IV số 6, tr.48 – 55 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Năng suất sinh sản, sinh trưởng, chất lượng thân thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F 1 (Landrace x Yorkshire) phối với ủực Duroc và Pietrain
Tác giả: Nguyễn Văn Thắng, ðặng Vũ Bình
Nhà XB: Tạp chớ khoa học kỹ thuật nụng nghiệp - Trường ðại học Nông nghiệp I
Năm: 2006

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w