Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
37. Philip Kotler (2007), Marketing mới cho thời đại mới, Hội thảo Quốc tế về Marketing |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Marketing mới cho thời đại mới |
Tác giả: |
Philip Kotler |
Nhà XB: |
Hội thảo Quốc tế về Marketing |
Năm: |
2007 |
|
38. Randy Schwantz (2008), Làm thế nào loại bỏ đối thủ cạnh tranh, Yên Khuê dịch, NXB Trẻ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Làm thế nào loại bỏ đối thủ cạnh tranh |
Tác giả: |
Randy Schwantz |
Nhà XB: |
NXB Trẻ |
Năm: |
2008 |
|
40. Trần Sửu (2006), Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong điều kiện toàn cầu hóa, NXB Lao Động, trang 26- 138 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong điều kiện toàn cầu hóa |
Tác giả: |
Trần Sửu |
Nhà XB: |
NXB Lao Động |
Năm: |
2006 |
|
41. Trường đại học Kinh tế quốc dân (2004), Giáo trình Quản trị nhân lực, NXB Lao động ~ Xã hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Quản trị nhân lực |
Tác giả: |
Trường đại học Kinh tế quốc dân |
Nhà XB: |
NXB Lao động ~ Xã hội |
Năm: |
2004 |
|
42. Trương Đình Chiến (2002), Quản trị Marketing trong doanh nghiệp, "Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị Marketing trong doanh nghiệp |
Tác giả: |
Trương Đình Chiến |
Nhà XB: |
Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
44. Viện nghiên cứu và đào tạo về quản lý (2007), Xây dựng & triển khai chiến lược kinh doanh con đường đến thành công, NXB Lao động - Xãhội.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng & triển khai chiến lược kinh doanh con đường đến thành công |
Tác giả: |
Viện nghiên cứu và đào tạo về quản lý |
Nhà XB: |
NXB Lao động - Xã hội |
Năm: |
2007 |
|
45. Jonathan D.Quick, James R.Rankin, Richard O. Laing, Ronald W.O’Connor, Hans V.Hoserzeil, M.N.G.Dukes, Andrew Gernett (2000), Managing Drug Supply. Kumarian Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Managing Drug Supply |
Tác giả: |
Jonathan D. Quick, James R. Rankin, Richard O. Laing, Ronald W. O’Connor, Hans V. Hoserzeil, M. N. G. Dukes, Andrew Gernett |
Nhà XB: |
Kumarian Press |
Năm: |
2000 |
|
46. Michael Fairbanks (2004), What is competitiveness. Backgroud information at VCCI 5/2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
What is competitiveness |
Tác giả: |
Michael Fairbanks |
Nhà XB: |
VCCI |
Năm: |
2004 |
|
39. Sở Y tế Nghệ An (2008), Báo cáo tổng kết công tác dược năm 2008 và phương hướng công tác dược năm 2009 |
Khác |
|
43. UBND tỉnh Nghệ An (2006), Quyết định 94/2006/QĐ.UBND, Quyết định về việc phê duyệt dé án phát triển công nghiệp Dược giai đoạn2006 - 2010 |
Khác |
|
3. | Chi Vyeril s6 3/0 W9120 - VI 2640| 110978617, 0.60 Tonhson |
Khác |
|
34. | Kim luồn tĩnh mạch các số - Cái 40771 2713.883338 | - 148 Nipro - Nhật35 | Bơm tiêm nhựa 10ml - Cái | 409810, 281990089| 1⁄53 'Vinahankook- K/1200c.36 | Găng tay tiệt trùng số 7- Merufa | Đôi | 104810 284.849.657| 1.54 37 | Hệ thống nội soi Tai - Mũi - Họng _Hãng KARL- Bộ 1j 300000000, 162STRORZ_Dite |
Khác |
|
14. | Bénh vign da khoa Tương Dương 524.189/745 2449 „ Mặt hằng chủ lực là những sản phẩm có lợi thể cạnh tranh cao của công ty, suất sử dụng của khách hàng lớn tạo doanh thu cao cho công ty qua các 15 _ ` Bệnh viện đa khoa Nghỉ Xuân Hà Tĩnh 463.504.593 2,165năm. 16 _| Bệnh viện đa khoa Quy Hop 387.498.286 1/810 |
Khác |
|