Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Bộ khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam (2007), Sách đỏ Việt Nam, Phần II- Thực vật, tr.499-502, 530-532, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sách đỏ Việt Nam, Phần II- Thực vật |
Tác giả: |
Bộ khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
Năm: |
2007 |
|
4. Bộ khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam (2007), Danh lục đỏ Việt Nam, tr. 232-233, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Danh lục đỏ Việt Nam |
Tác giả: |
Bộ khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
Năm: |
2007 |
|
5. Bộ y tế (2003), Hội thảo Bảo tồn và phát triển cây sâm Việt Nam, Tam Kí - Quảng Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội thảo Bảo tồn và phát triển cây sâm Việt Nam |
Tác giả: |
Bộ y tế |
Nhà XB: |
Tam Kí - Quảng Nam |
Năm: |
2003 |
|
6. Yõ Yăn Chi (2012), Từ điển cây thuốc Việt Nam, tập 2, tr.425-426, NXB Y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển cây thuốc Việt Nam |
Tác giả: |
Yõ Yăn Chi |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2012 |
|
7. Lê Mộng Chân, Lê Thị Huyên (2000), Thực vật rừng, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực vật rừng |
Tác giả: |
Lê Mộng Chân, Lê Thị Huyên |
Nhà XB: |
Nxb Nông Nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
8. Lã Đình Mỡ, Lưu Đàm Cư, Trần Minh Hơi, (2001), Tài nguyên thực vật có tinh dầu ở Việt Nam, tập 1,2, Nxb nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài nguyên thực vật có tinh dầu ở Việt Nam |
Tác giả: |
Lã Đình Mỡ, Lưu Đàm Cư, Trần Minh Hơi |
Nhà XB: |
Nxb nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
9. Hồ Huỳnh Thuỳ Dương (2008), Sinh học phân tử, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh học phân tử |
Tác giả: |
Hồ Huỳnh Thuỳ Dương |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2008 |
|
11. Phạm Hoàng Hộ (1999), Cây cỏ Việt Nam, tập 1, tr.222-225, NXB Trẻ Tp Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây cỏ Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Hoàng Hộ |
Nhà XB: |
NXB Trẻ Tp Hồ Chí Minh |
Năm: |
1999 |
|
12. Nguyễn Thúy Hạnh, Phạm Quang Chung, Hoàng Minh Tuyết (2004), “Nguyên cứu đa dạng di truyền một số dòng lúa chọn làm cấp lai trong tạo giống năng suất cao”, tạp chỉ công nghệ sinh học, 2(1), tr. 101-108 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyên cứu đa dạng di truyền một số dòng lúa chọn làm cấp lai trong tạo giống năng suất cao |
Tác giả: |
Nguyễn Thúy Hạnh, Phạm Quang Chung, Hoàng Minh Tuyết |
Nhà XB: |
tạp chỉ công nghệ sinh học |
Năm: |
2004 |
|
13. Huỳnh Thị Thu Huệ, Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Huy Hoàng, Đặng Văn Hạnh, Nông Văn Hải, Lê Trần Bình (2003), “Tách dòng và xác định trình tự gen 18S-rRNA của hai loài Lan hài Paphiopedilium helenae và Paphiopedilium mỉcrranthum”, Tạp chỉ sinh học. 25 (1), tr. 35-38 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tách dòng và xác định trình tự gen 18S-rRNA của hai loài Lan hài Paphiopedilium helenae và Paphiopedilium mỉcrranthum |
Tác giả: |
Huỳnh Thị Thu Huệ, Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Huy Hoàng, Đặng Văn Hạnh, Nông Văn Hải, Lê Trần Bình |
Nhà XB: |
Tạp chỉ sinh học |
Năm: |
2003 |
|
14. Phạm Hoàng Hộ và Cộng sự (1991), Cây cỏ Việt Nam, 2(2): 611, Nxb Mekong Santa Ana |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây cỏ Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Hoàng Hộ, Cộng sự |
Nhà XB: |
Nxb Mekong Santa Ana |
Năm: |
1991 |
|
16. Trần Công Luận, (2003). “Kết quả nghiên cứu về hóa học Sâm Việt Nam 1978- 2002”. Hội thảo bảo tồn và phát triển cây Sâm Việt Nam, Tam Kỳ, tr. 67 -75 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu về hóa học Sâm Việt Nam 1978- 2002 |
Tác giả: |
Trần Công Luận |
Nhà XB: |
Hội thảo bảo tồn và phát triển cây Sâm Việt Nam |
Năm: |
2003 |
|
17. Đỗ Tất lợi (2004), Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, tr. 808 - 810 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam |
Tác giả: |
Đỗ Tất Lợi |
Năm: |
2004 |
|
19. Lê Thanh Sơn và Nguyễn tập (2006), “Những đặc điểm sinh thái cơ bản của Sâm ngọc linh”, Tạp chỉ Dược liệu , 14 (4), 145-147 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lê Thanh Sơn và Nguyễn tập (2006), “Những đặc điểm sinh thái cơ bản của Sâm ngọc linh |
Tác giả: |
Lê Thanh Sơn và Nguyễn tập |
Năm: |
2006 |
|
20. KhuấtHữu Thanh (2005), Kỹ thuật gen -Nguyên ỉỷ và ứng dụng, tr. 36-40 NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật gen -Nguyên ỉỷ và ứng dụng |
Tác giả: |
Khuất Hữu Thanh |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
22. Nguyễn Đức Thành, Henry Nguyễn (1999), “Nghiên cứu đa dạng phân tử ở lúa bằng kỹ thuật đa hình các chuỗi lặp đơn giản (SSB) ”, Tạp chí Sinh học, 21(lb), tr. 107- 112 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đa dạng phân tử ở lúa bằng kỹ thuật đa hình các chuỗi lặp đơn giản (SSB) |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Thành, Henry Nguyễn |
Nhà XB: |
Tạp chí Sinh học |
Năm: |
1999 |
|
23. Nguyễn Tập (2005), “Các loài chi Panax L. ở Việt Nam ”, Tạp chỉ Dược liệu, 10(3),71-76 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các loài chi Panax L. ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Tập |
Nhà XB: |
Tạp chỉ Dược liệu |
Năm: |
2005 |
|
24. Nguyễn Tập, 2006, “Danh lục đỏ cây thuốc Việt Nam”, Tạp chí Dược liệu 3(11), te 97- 105 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Danh lục đỏ cây thuốc Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Tập |
Nhà XB: |
Tạp chí Dược liệu |
Năm: |
2006 |
|
25. Dương Hữu Thời, (1963), Sinh thái học thực vật, Đại học Tổng hợp Hà Nội xuất bản |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh thái học thực vật |
Tác giả: |
Dương Hữu Thời |
Nhà XB: |
Đại học Tổng hợp Hà Nội |
Năm: |
1963 |
|
26. Đặng Tất Thế, Lê Xuân Cảnh, Nông Văn Hải (2004), “Phân tích gen ty thể giả ở voọc thuộc giống Trachypithecus ở Việt Nam”, Tạp chỉ sinh học,số 27 (4a), tr. 63- 70 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích gen ty thể giả ở voọc thuộc giống Trachypithecus ở Việt Nam |
Tác giả: |
Đặng Tất Thế, Lê Xuân Cảnh, Nông Văn Hải |
Nhà XB: |
Tạp chí sinh học |
Năm: |
2004 |
|