Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Thích Phước An (1992), “Thiền sư Huyền Quang và con đường trầm lặng của mùa thu”, Văn học, số 4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thiền sư Huyền Quang và con đường trầm lặng của mùa thu”, "Văn học |
Tác giả: |
Thích Phước An |
Năm: |
1992 |
|
2. Dương Ngọc Anh (2011), Chữ hòa trong thơ Thiền thời đại Lý – Trần, Luận văn Thạc sĩ khoa học Ngữ văn, Đại học Sư phạm Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chữ hòa trong thơ Thiền thời đại Lý – Trần |
Tác giả: |
Dương Ngọc Anh |
Năm: |
2011 |
|
3. Đỗ Tùng Bách (1999), Thơ Thiền Đường Tống, Nxb Đồng Nai |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thơ Thiền Đường Tống |
Tác giả: |
Đỗ Tùng Bách |
Nhà XB: |
Nxb Đồng Nai |
Năm: |
1999 |
|
4. Thích Minh Châu (2008), Hiểu và hành chánh pháp , Nxb Văn ho ́a sài Gòn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiểu và hành chánh pháp |
Tác giả: |
Thích Minh Châu |
Nhà XB: |
Nxb Văn hóa sài Gòn |
Năm: |
2008 |
|
5. J.Chevalier, A.Gheerbrant (2002), Từ điển biểu tượng văn hóa thế giới , Trường viết văn Nguyễn Du, Nxb Đà Nẵng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển biểu tượng văn hóa thế giới |
Tác giả: |
J.Chevalier, A.Gheerbrant |
Nhà XB: |
Nxb Đà Nẵng |
Năm: |
2002 |
|
6. Minh Chi (2003), “Vua Trần Nhân Tông và phái Trúc Lâm Yên Tử”, Thiền học đời Trần (tái bản), Nxb Tôn giáo, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vua Trần Nhân Tông và phái Trúc Lâm Yên Tử”, "Thiền học đời Trần |
Tác giả: |
Minh Chi |
Nhà XB: |
Nxb Tôn giáo |
Năm: |
2003 |
|
7. Minh Chi (2003), “Thơ Huyền Quang”, Thiền học đời Trần (tái bản), Nxb Tôn giáo, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thơ Huyền Quang”, "Thiền học đời Trần |
Tác giả: |
Minh Chi |
Nhà XB: |
Nxb Tôn giáo |
Năm: |
2003 |
|
8. Nguyễn Huệ Chi (1977), “Trần Tung – một gương mặt lạ trong làng thơ thiền thời Lý - Trần”, Nghiên cứu văn học, số 4, tr.116-135 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trần Tung – một gương mặt lạ trong làng thơ thiền thời Lý - Trần”, "Nghiên cứu văn học |
Tác giả: |
Nguyễn Huệ Chi |
Năm: |
1977 |
|
9. Nguyễn Huệ Chi (1978), “Các yếu tố Nho – Phật – Đạo được tiếp thu và chuyển hóa như thế nào trong đời sống tư tưởng và văn học thời Lý – Trần”, Văn học, số 6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các yếu tố Nho – Phật – Đạo được tiếp thu và chuyển hóa như thế nào trong đời sống tư tưởng và văn học thời Lý – Trần”, "Văn học |
Tác giả: |
Nguyễn Huệ Chi |
Năm: |
1978 |
|
10. Nguyễn Huệ Chi (1983), Mấy vẻ mặt thi ca Việt Nam, Nxb Tác phẩm mới, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mấy vẻ mặt thi ca Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Huệ Chi |
Nhà XB: |
Nxb Tác phẩm mới |
Năm: |
1983 |
|
11. Nguyễn Huệ Chi (1987), “Mãn Giác và bài thơ nổi tiếng của ông”, Văn học, số 5, tr.67-72 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mãn Giác và bài thơ nổi tiếng của ông |
Tác giả: |
Nguyễn Huệ Chi |
Nhà XB: |
Văn học |
Năm: |
1987 |
|
12. Nguyễn Phương Chi (1982), “Huyền Quang – nhà thơ, thi sĩ”, Văn học, tr.75-81 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Huyền Quang – nhà thơ, thi sĩ”, "Văn học |
Tác giả: |
Nguyễn Phương Chi |
Năm: |
1982 |
|
13. Nguyễn Đình Chú (1999), “Vấn đề “ngã” và “phi ngã” trong văn học trung cận đại”, Văn học, số 5, tr.38-43 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vấn đề “ngã” và “phi ngã” trong văn học trung cận đại |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Chú |
Nhà XB: |
Văn học |
Năm: |
1999 |
|
14. Thiều Chửu (2009), Hán Việt tự điển, Nxb Thanh niên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hán Việt tự điển |
Tác giả: |
Thiều Chửu |
Nhà XB: |
Nxb Thanh niên |
Năm: |
2009 |
|
15. Đỗ Thanh Dương (2003), Trần Nhân Tông – Nhân cách văn hoá lỗi lạc, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trần Nhân Tông – Nhân cách văn hoá lỗi lạc |
Tác giả: |
Đỗ Thanh Dương |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
16. Nguyễn Thế Đăng (2003), “Ý nghĩa tích cực của đời sống trong cái nhìn của các Thiền sư đời Trần”, Thiền học đời Trần (tái bản), Nxb Tôn giáo, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ý nghĩa tích cực của đời sống trong cái nhìn của các Thiền sư đời Trần”, "Thiền học đời Trần |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Đăng |
Nhà XB: |
Nxb Tôn giáo |
Năm: |
2003 |
|
17. Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (đồng chủ biên) (2006), Từ điển thuật ngữ văn học (tái bản), Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển thuật ngữ văn học |
Tác giả: |
Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (đồng chủ biên) |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2006 |
|
18. Lê Từ Hiển (2007), “Basho (1644 – 1694) và Huyền Quang (1254 – 1334) – Sự gặp gỡ với mùa thu hay sự tương hợp về cảm thức thẩm mĩ”, Haikư – Hoa thời gian, Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Basho (1644 – 1694) và Huyền Quang (1254 – 1334) – Sự gặp gỡ với mùa thu hay sự tương hợp về cảm thức thẩm mĩ”, "Haikư – Hoa thời gian |
Tác giả: |
Lê Từ Hiển |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2007 |
|
19. Đỗ Đức Hiểu (chủ biên) (2004), Từ điển văn học (bộ mới), Nxb Thế giới |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển văn học (bộ mới) |
Tác giả: |
Đỗ Đức Hiểu |
Nhà XB: |
Nxb Thế giới |
Năm: |
2004 |
|
20. Nguyễn Duy Hinh (1992), “Phật giáo với văn học Việt Nam”, Văn học, số 4, tr.4-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phật giáo với văn học Việt Nam”, "Văn học |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Hinh |
Năm: |
1992 |
|