Bảng 2
2: Hiên trạng các công trình thủy lợi (Trang 15)
Bảng 3
1: Lượng nước đến và nhu cầu dùng nước của năm thiết kế (Trang 23)
Bảng 3
6: Bảng điều tiết hồ khi có kể đến tổn thất (Lần 2) (Trang 27)
Bảng 4
1: Lưu lượng lũ theo giờ (Trang 31)
Bảng 4
2: Kết quả tính toán điều tiết lũ thiết kế PA1 B=24 (Trang 34)
ng
4-3: Kết quả tính toán điều tiết lũ thiết kế PA2 - B=27 (Trang 37)
Bảng 4
4: Quan hệ phụ trợ tính toán lũ thiết kế PA3 – B=30 (Trang 40)
Bảng 4
8: Cao trình đỉnh ứng với mực nước lu kiểm tra (Trang 48)
Bảng 4
20: Tính thủy lực đoạn không đổi (B = 24m) (Trang 62)
Bảng 4
24 : Tính đường mặt nước trên dốc nước có kể đến hàm khí (Trang 64)
Hình 5.6
Sơ đồ tính thấm cho mặt cắt lòng sông với trường hợp MNDBT, hạ lưu không có nước (Trang 75)
Hình 5.10
Sơ đồ tính thấm cho mặt cắt lòng sông với trường hợp MNLKT , mực nước ở hạ lưu max (Trang 79)
Hình 5.12
Sơ đồ tính thấm cho mặt cắt sườn đồi với trường hợp MNDBT, hạ lưu không có nước (Trang 81)
Hình 5.22
Sơ đồ tính tổng lượng thấm 5.5.6.2 Kết quả tính toán (Trang 88)