3 F2 được ứng dụng trong công nghiệp làm giàu urani.. 15 Những chât tan trong nước tạo thành dd dẫn điện được gọi là dung dịch chất điện ly.. 17 Nguyên liệu được dùng làm chất đầu tro
Trang 199 Câu Trắc Nghiệm Nhanh Củng Cố Kiến Thức Trước Kì Thi Quốc Gia 2015
Môn : Hóa Học
Hình thức Frue or False nhanh gọn, dễ làm, bạn có thể ngồi trên xe ôtô làm khi đang trên đường từ nhà đến địa điểm thi hoặc tranh thủ làm buổi tối trước hôm thi môn hóa,
File tài liệu cuối cùng mà Page Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý gửi tới các members 1997
Chúc Các Bạn Có Một Kì Thi May Mắn Và Thành Công!!!
1 I2 được điều chế từ rong biển
2 Clo ít được sử dụng trong trong tổng hợp hữu cơ
3 F2 được ứng dụng trong công nghiệp làm giàu urani
4 Brom có thể dùng phân biệt các khí CO2; SO2; H2S đựng trong 3 ống nghiệm phân biệt
5 O3 ứng dụng trong việc chữa sâu răng ; diệt khuẩn
6 H2O2 được ứng dụng để làm sáng tranh sơn dầu bị cũ
7 Nước giaven được sử dụng rộng rãi hơn clorua vôi do giá thành rẻ hơn
8 NH3 được sử dụng làm nguyên liệu cho nhiên lựa tên lửa
9 Trong phòng thí nghiệm điều chế CO bằng HCOOH và H2SO4 loãng
10 Khi bị bỏng do H2SO4 thì xử lý sơ bộ bằng dugn dịch nabica (NaHCO3)
11 Than ướt; than khô đều chứa thành phần chính là CO; trong đó %CO trong than ướt nhiều hơn
12 Có thể dập đám cháy Mg, Al bằng CO2
13 NaHSO4; NaH2PO2 đều là muối axit
14 Các chất Cr; Cr2O3; Na2HPO3, Al ; Al2O3, Zn(OH)2, NaHCO3, KHS có 6 chất vừa tác dụng
được với dd HCl loãng vừa NaOH loãng
15 Những chât tan trong nước tạo thành dd dẫn điện được gọi là dung dịch chất điện ly
16 Phenol để trong không khí bị oxh chậm tạo chất rắn màu hồng
17 Nguyên liệu được dùng làm chất đầu trong công nghiệp ứng dụng phản ứng tráng bạc làm ruột
phích là tinh bột
18 Dung dịch fomalin là chứa thành phần chính là andehit fomic
19 Khi bị ong đốt thì có thể dùng nước vôi bôi vào vết đốt để giảm đau
20 Để quả chín nhanh người ta thường cho quả xanh vào giữa quả chín
21 Hidrocacbon no có công thức là CnH2n+2 với n ≥ 1
22 Trong phân tử tinh bột không còn nhóm OH hemiaxetal
23 NaHCO3 được ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm; dược liệu
24 Thạch cao sống là CaSO4.2H2O có ứng dụng để làm khuôn đúc tượng sản xuất xi măng
25 Ca(HCO3)2 ↔ CaCO3 + CO2 + H2O là pứ hình thành thạch nhũ trong các hang động
26 Glucozo có ứng dụng làm nước tăng lực ; sản phẩm trung gian trong qtrinh lên men rượu
etylic
27 Coi độ ngọt của saccarozo là 1 thì độ ngọt của glucozo là 0.6 của mantozo là 1/3
28 Crom là kim loại cứng nhất , Cs là KL mềm chất ; W là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao
nhất ; Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất; Li là KL nhẹ nhất còn Os là kim loại
nặng nhất
29 Nước cứng tạm thời được xử lý đơn giản nhất là nhiệt phân
30 Đồng được sử dụng nhiều nhất trong công nghiệp điện
Trang 231 H2O2 được sử dụng nhiều trong công nghiệp tẩy trắng giấy
32 SO3, SO2 đều là oxit axit và tan trong H2O tạo dd có tính axit mạnh
33 Nung hỗn hợp Ca(HCO3)2 NaHCO3 K2CO3 đến khối lượng không đổi thu được hh chất rắn
K2CO3 Na2CO3 CaCO3
34 Fomalin được sử dụng trong việc bảo quản xác động vật có vị đắng tốt cho sức khỏe
35 Nung nóng các kim loại kiềm thổ trong không khí thì chúng đều bốc cháy
36 Hằng số cân bằng phụ thuộc vào nhiệt độ ; bản chất chất tham gia phản ứng và sản phẩm
37 Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino NH2 và
nhóm cacbonyl COOH
38 Ngày xưa để chụp ảnh vào ban đêm người ta sử dụng Mg
39 AgBr, Na2S2O3 được sử dụng trong phim ảnh ngày xưa
40 C2H2 là ankin duy nhất khi cộng nước được sản phảm chính là andehit
41 Andehit và xeton đều có phản ứng oxh hóa khử với KMnO4 ở nhiệt độ thường
42 Ancol bậc 3 không có pứ với CuO ở mọi điều kiện
43 Có 3 ankan duy nhất khi tham gia pứ thế clo tỉ lệ 1:1 thu được 1 mono Clo duy nhất
44 Ancol secbutylric là ancol bậc 1
45 Anilin để trong không khí bị oxh hóa chậm chuyển sang màu nâu đen
46 Có thể phân biệt được glucozo và mantozo bằng cách nếm để thử vị ngọt
47 Polime thường có nhiệt độ nóng chảy xác định
48 Polime khi chịu td của nhiệt thì chuyển sang dd nhớt để nguội rắn lại gọi là chất nhiệt rắn
49 Trùng hợp phenol với HCHO thu được polime
50 Dãy các chất: Fe, CuO, Pb, anllen, trilioleoylglixerol, isoamyl propanoat có 5 chất phản ứng
với dung dịch HCl,
51 HX với X là halogen thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất
52 Dãy các chất lòng trắng trứng, phenol, metyl benzen, N-metyl anilin có 3 chất tham gia phản
ứng Nitro hóa vòng benzen
53 Đề lau sạch sơn trên móng tay có thể dùng axeton
54 Dãy các chất : Cl2, H2, Na, NaOH, NaClO, NaClO3 chỉ bằng phương pháp điện phân trực tiếp
từ NaCl (dạng tinh thể hoặc dung dịch) có thể điều chế được 6 chất
55 Chất béo gồm sáp, steorit, gluxit, photpholipit
56 Nung than chì trong lò cốc, không có không khí, thu được than cốc
57 Trong phân tử NH3 và NH4
+
, N đều có số oxi hóa -3 và hóa trị III
58 Dung dịch CuSO4 được dùng để chữa bệnh mốc xương cho cà chua , khoai tây; phát hiện dấu
vết của nước trong chất lỏng
59 Tách H2O từ một ancol mạch C không phân nhánh thu được tối đa 4 anken
60 Trong phản ứng thế metan với khí Cl2 theo tỷ lệ 1:1, sản phẩm có một ít etan
61 Thạch cao nung (CaSO4.H20 hay CaSO4.0,5H20) được dùng sản xuất xi măng
62 Trong công nghiệp xản xuất gang, thành phần của xỉ lò là Na2SiO3
63 NH3 được dùng làm chất sinh hàn tròng tủ lạnh
64 Sục khí Cl2 vào dung dịch vôi sữa ở 30 độ thu được CaCl2 và Ca(OCl)2
65 Sục khí Cl2 đến dư vào dùn dịch KBr sau pứ hoàn toàn thu được Br2
66 Trong công nghiệp I2 được điều chê chủ yếú từ nước biển
67 SO2 trong nước hơn CO2 ở cùng một điều kiện
68 Trong các chất: CO2 rắn, I2, S tà phương có 1 chất có tính chất vật lý thăng hoa
69 Phương pháp duy nhất điều chế F2 là đp dung dịch hh HF và KF
70 Phản ứng điều chế HCl từ NaCl rắn và H2SO4 đặc chứng tỏ axit H2S04 mạnh hơn axit HCl
71 Tất cả các kim loại có cấu trúc mạng lập phương tâm khối đều có nhiệt độ nc, nhiệt độ sôi thấp
72 Dãy các oxit : Cl2O, SiO2, N2O5, NO2, CO2, SO2 có 4 oxit phản ứng đc dung dịch NaOH
73 Nhiên liệu sản xuất H2SO4 trong công nghiệp là quặng Pirit Sắt
thiếu chữ tan trong nước tốt hơn.
Trang 374 Trong các muối: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe2O3 có 3 chất chỉ thể hiện tính oxi hóa
75 Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy có kết tủa trắng xuất hiện
76 Andehit axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl4
77 Glucozo có phản ứng thủy phân tạo ancol etylic
78 Các chất H2O, HF, H2S, NH3 đều có liên kết cộng hóa trị phân cực
79 Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm
80 Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị khử chậm bởi oxi không
khí tạo thành peoxit
81 Amphetamin là chất gây nghiện nhưng không phải là ma túy
82 Ứng dụng hiện tượng hiệu ứng nhà kính để trồng cây ăn quả ở những nước hàn đới
83 Trong các khí : CO2, CFC (freon), CH4, NO2 , O3 có 3 khí là nguyên ngân gây ra hiện tượng
hiệu ứng nhà kính
84 Trong công nghiệp, để sản xuất axit nitric (HNO3) với nồng độ lớn hơn 68% , người ta chưng
cất axit này với axit HCl đặc
85 Nung than cốc, quặng apatit, cát trong ở nhiệt độ 1200 sau phản ứng thu được P đỏ ở dạng bền
86 Để bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong gấc chín có hàm lượng vitamin A cao
87 Khi uống rượu say, ancol etylic là nguyên nguyên chính gây ra cảm giác đau đầu, buồn nôn
88 Về cấu tạo, cacbohidrat là các hợp chất poli hidroxyl cacboxyl
89 Trong dung dịch fructozo tồng tại chủ yếu dưới dạng vòng anpha (5 cạnh hoặc 6 cạnh)
90 Độ ngọt hắc của mật ong chủ yếu do glucozo gây ra
91 Trong số cacbohidrat : glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo có 4 chất là không
màu, 2 chất không tan trong H2O nguội
92 Xenlulotrinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ visco, tơ axetat và làm thuốc nổ súng không khói
93 Trong các chất : glucozo, fructozo,sacarozo có 1 chất khi đốt cháy thu dược số mol CO2 bằng
số mol O2 tham gia pứ đốt cháy
94 Xenlulozo không tan trong ước nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ không phân cực như
xăng, dầu, ete xăng hay benzen
95 Để đánh giá nồng độ glucozo có trong nước tiểu của người bị tiểu đường người ta thường dùng
Br2 hoặc AgNO3/NH3
96 Sacazoro là nguyên liệu trung gian trong quá trình sản xuất ancol etylic từ các nguyên liệu có
chứa tinh bột và xenlulozo
97 Tất cả các cacbohidrat đều pứ với Cu(OH)2
98 Lên men nước rỉ đường thu được rượu
99 Chất quyết định độ dẻo của cơm nếp là amilozo
Đáp án sẽ được cập nhập trên Page Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý và Group kín CLUB Yêu Vật Lý!!!