Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Arnab K. Basu (2011), Impact of Rural Employment Guarantee Schemes on Seasonal Labor Markets: Optimum Compensation and Workers' Welfare, Vol. 5, Viện Nghiên cứu lao động Đức |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Impact of Rural Employment Guarantee Schemes on Seasonal Labor Markets: Optimum Compensation and Workers' Welfare |
Tác giả: |
Arnab K. Basu |
Nhà XB: |
Viện Nghiên cứu lao động Đức |
Năm: |
2011 |
|
2. Bùi Anh Tuấn (2011), Tạo việc làm cho người lao động qua trục đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam, NXB Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạo việc làm cho người lao động qua trục đầu tư trựctiếp nước ngoàiở Việt Nam |
Tác giả: |
Bùi Anh Tuấn |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2011 |
|
3. Bùi Quang Dũng (2009-2010), Một số vấn đề phát triển xã hội nông thôn năm 2009 (Lao động và việc làm nông thôn), Đề tài cấp Bộ, Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề phát triển xã hội nông thônnăm 2009 (Lao động và việc làm nông thôn) |
|
4. C. Mác và Ph. Ăngghen (1993), Toàn tập, Tập 23, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toàn tập |
Tác giả: |
C. Mác, Ph. Ăngghen |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
1993 |
|
5. C.Mác và Ph.Ăngghen (1993), Tư bản, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tư bản |
Tác giả: |
C.Mác và Ph.Ăngghen |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
1993 |
|
6. Jennifer Cheung (2012), "China's Inland Growth Gives Rural Laborers More Opportunities Near Home", Forbes(8) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
China's Inland Growth Gives Rural Laborers MoreOpportunities Near Home |
Tác giả: |
Jennifer Cheung |
Năm: |
2012 |
|
8. Chi Cục Thống kê huyện Ba Vì (2013), Niên giám thống kê Ba Vì 2013 9. Chi Cục Thống kê huyện Từ Liêm (2011), Niên giám thống kê Từ Liêm2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Niên giám thống kê Ba Vì 2013 |
Tác giả: |
Chi Cục Thống kê huyện Ba Vì |
Năm: |
2013 |
|
14. Chu Văn Cấp, chủ biên (2007), Lịch sử các học thuyết kinh tế (tập bài giảng), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử các học thuyết kinh tế (tập bàigiảng) |
Tác giả: |
Chu Văn Cấp, chủ biên |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
2007 |
|
19. Cục Thống kê thành phố Hà Nội (2013), Báo phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội năm 2013, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo phát triển kinh tế- xã hộithành phố Hà Nội năm 2013 |
Tác giả: |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
Năm: |
2013 |
|
21. Đảng cộng sản Việt Nam (2003), Về đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn thời kỳ 2001-2010, Nghị quyết Hội nghị lần thứ 5 Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam (khoá IX) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đạihóa nông nghiệp, nông thôn thời kỳ 2001-2010 |
Tác giả: |
Đảng cộng sản Việt Nam |
Năm: |
2003 |
|
23. Đinh Đặng Định, chủ biên (2004), Một số vấn đề lao động, việc làm và đời sống người lao động ở Việt Nam hiện nay, NXB Lao động, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề lao động, việc làm và đờisống người lao động ở Việt Nam hiện nay |
Tác giả: |
Đinh Đặng Định, chủ biên |
Nhà XB: |
NXB Lao động |
Năm: |
2004 |
|
24. Đỗ Thế Tùng, chủ biên (2000), Giáo trình kinh tế chính trị (chương trình cao cấp), Tập 1, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình kinh tế chính trị (chương trình cao cấp), Tập 1 |
Tác giả: |
Đỗ Thế Tùng |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
2000 |
|
25. Đỗ Tiến Sâm, chủ biên (2007), Vấn Đề Tam Nông Ở Trung Quốc: Thực Trạng Và Giải Pháp, NXB Từ Điển Bách Khoa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vấn Đề Tam Nông Ở Trung Quốc: ThựcTrạng Và Giải Pháp |
Tác giả: |
Đỗ Tiến Sâm, chủ biên |
Nhà XB: |
NXB Từ Điển Bách Khoa |
Năm: |
2007 |
|
26. Jonna Estudillo và các cộng sự. (2013), "Labor markets, occupational choice, and rural poverty in four Asian countries", Tạp chí Kinh tế Philippines(6) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Labor markets, occupational choice, and rural poverty in four Asian countries |
Tác giả: |
Jonna Estudillo, các cộng sự |
Nhà XB: |
Tạp chí Kinh tế Philippines |
Năm: |
2013 |
|
27. Francesco Caselli (1996), "Thị trường lao động và tín dụng nông thôn", Tạp chí Phát triển kinh tế, Mỹ (4) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thị trường lao động và tín dụng nông thôn |
Tác giả: |
Francesco Caselli |
Năm: |
1996 |
|
28. Tuan Francis, Somwaru Agapi và Diao Xinshen (2000), Lao động nông thôn di cư, đặc điểm và mô hình việc làm - Nghiên cứu dựa trên điều tra nông nghiệp Trung Quốc, The International Food Policy Research Institute (IFPRI) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lao động nông thôndi cư, đặc điểm và mô hình việc làm - Nghiên cứu dựa trên điều tra nôngnghiệp Trung Quốc |
Tác giả: |
Tuan Francis, Somwaru Agapi và Diao Xinshen |
Năm: |
2000 |
|
29. Nolwen Heraff và Jean Yves Martin (2001), Lao động, việc làm và nguồn nhân lực ở Việt Nam sau 15 năm đổi mới, NXB Thế giới mới, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lao động, việc làm và nguồn nhân lực ở Việt Nam sau 15 năm đổi mới |
Tác giả: |
Nolwen Heraff, Jean Yves Martin |
Nhà XB: |
NXB Thế giới mới |
Năm: |
2001 |
|
30. Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh (2002), Giáo trình Kinh tế học phát triển, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Kinh tế họcphát triển |
Tác giả: |
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
2002 |
|
31. Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội (2010), Về xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2010-2020, định hướng 2030, Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND, ngày 21/4/2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2010-2020, định hướng 2030 |
Tác giả: |
Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|
32. John Maynard Keynes (1994), Lý luận chung về việc làm, lãi suất và tiền tệ, NXB Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý luận chung về việc làm, lãi suất và tiền tệ |
Tác giả: |
John Maynard Keynes |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1994 |
|