Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1] Chu Xuân Ái, ðinh Thị Ngọ, Lê Văn ðức (1998), Kết quả 10 năm nghiờn cứu phõn bún ủối với cõy chố, Nxb Nụng nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả 10 năm nghiờn cứu phõn bún ủối với cõy chố |
Tác giả: |
Chu Xuân Ái, ðinh Thị Ngọ, Lê Văn ðức |
Nhà XB: |
Nxb Nụng nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
[2] Nguyễn Thị Ngọc Bình và cộng sự (2005), Sử dụng phân lân hữu có sinh học Sông Gianh trong sản xuất chè an toàn, Viện nghiên cứu chè, Phú Thọ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng phân lân hữu có sinh học Sông Gianh trong sản xuất chè an toàn |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Ngọc Bình, cộng sự |
Nhà XB: |
Viện nghiên cứu chè |
Năm: |
2005 |
|
[4] Bộ Nông nghiệp và PTNT. Tuyển tập tiêu chuẩn Nông nghiệp Việt Nam, Tập IV, tiêu chuẩn nông sản. Phần II, tiêu chuẩn chè. Trung tâm thông tin nông nghiệp, Hà Nội 2001) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển tập tiêu chuẩn Nông nghiệp Việt Nam, Tập IV, tiêu chuẩn nông sản. Phần II, tiêu chuẩn chè |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Nhà XB: |
Trung tâm thông tin nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
[5] Phạm Văn Chương và cộng sự (2008), Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ mới xây dựng mô hình trồng chè năng suất và chất lượng cao ở Nghệ An, Kỷ yếu hội nghị tổng kết khoa học và công nghệ nông nghiệp năm 2001 – 2005 , Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ mới xây dựng mô hình trồng chè năng suất và chất lượng cao ở Nghệ An |
Tác giả: |
Phạm Văn Chương, cộng sự |
Nhà XB: |
Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Năm: |
2008 |
|
[6] Lờ Văn ðức và CTV. Ảnh hưởng của Mg ủến năng suất và chất lượng cây chè. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 10/2004. tr.1386 - 1388 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của Mg ủến năng suất và chất lượng cây chè |
|
[7] Nguyễn Thu Hường (2012), Nghiên cứu tính bền vững mô hình sản xuất chè an toàn tại xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên, Luận văn thạc sỹ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tính bền vững mô hình sản xuất chè an toàn tại xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên |
Tác giả: |
Nguyễn Thu Hường |
Năm: |
2012 |
|
[8] Nguyễn Hữu Khải. Cây chè Việt Nam: Năng lực canh tranh xuất khẩu và phỏt triển. NXb Lao ủộng Xó hội, Hà Nội 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây chè Việt Nam: Năng lực canh tranh xuất khẩu và phỏt triển |
|
[9] Michael R., Zeis S., Koenden B (2001), Tài liệu dịch, Hướng dẫn sinh thái quản lý tổng hợp trên cây chè, Người dịch: Trần Thành Nam, Tổ chức CIDSE tại Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu dịch, Hướng dẫn sinh thái quản lý tổng hợp trên cây chè |
Tác giả: |
Michael R., Zeis S., Koenden B |
Nhà XB: |
Tổ chức CIDSE tại Việt Nam |
Năm: |
2001 |
|
[10] ðỗ Ngọc Quỹ, Lê Tất Khương (2000), Cây chè sản xuất và chế biến, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây chè sản xuất và chế biến |
Tác giả: |
ðỗ Ngọc Quỹ, Lê Tất Khương |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
[15] Tạp chí thế giới chè, số 11/2006, tr. 17, Nhìn lại chương trình IPM ở Thanh Ba, dẫn theo Mai Vân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhìn lại chương trình IPM ở Thanh Ba |
|
[16] Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (2011), Tình hình sản xuất và tiêu thụ chè của tỉnh Thái Nguyên, Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình sản xuất và tiêu thụ chè của tỉnh Thái Nguyên |
Tác giả: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Năm: |
2011 |
|
[17] Viện Quy hoạch & Thiết kế nụng nghiệp (2010), Rà soỏt, ủiều chỉnh quy hoạch phỏt triển chố cả nước ủến năm 2015, tầm nhỡn 2020, Hà Nội.II. Tài liệu nước ngoài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rà soỏt, ủiều chỉnh quy hoạch phỏt triển chố cả nước ủến năm 2015, tầm nhỡn 2020 |
Tác giả: |
Viện Quy hoạch & Thiết kế nụng nghiệp |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|
[18] Barbara Dufrene (2010), Safety Requirements of tea and products in Europe, France |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Safety Requirements of tea and products in Europe |
Tác giả: |
Barbara Dufrene |
Nhà XB: |
France |
Năm: |
2010 |
|
[19] D. Michael, Krutilla V. John (1989), Multiple use management: The economics of puplic forestlands, Resources for the Future, Washington DC |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Multiple use management: The economics of public forestlands |
Tác giả: |
D. Michael, Krutilla V. John |
Nhà XB: |
Resources for the Future |
Năm: |
1989 |
|
[20] Usha Chakraborty and Bishwanath Chakraborty (2004), Current status of Tea research and production in India, Proceedings of International Conference on Tea Culture and Science, November, 4 - 6, Shizuoka, Japan.III. Tài liệu internet |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Proceedings of International Conference on Tea Culture and Science |
Tác giả: |
Usha Chakraborty and Bishwanath Chakraborty |
Năm: |
2004 |
|
[21] Anh Thư (2013), Chè an toàn Thái Nguyên - thêm 5 mô hình mới, http://cheviet.vn/tin-tuc/thi-truong/459-che-an-toan-thai-nguyen-them-5-mo-hinh-moi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chè an toàn Thái Nguyên - thêm 5 mô hình mới |
Tác giả: |
Anh Thư |
Năm: |
2013 |
|
[22] Công ty TNHH Tân Cương Xanh, 2013, muốn làm giầu phải sản xuất chè thái nguyên sạch, http://tancuongxanh.vn/tin-tc-s-kin/th-trng/203-muon-lam-giau-phai-san-xuat-che-thai-nguyen-sach |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
muốn làm giầu phải sản xuất chè thái nguyên sạch |
|
[23] hoinongdan.org.vn (2013), Hiệu quả từ một dự án http://www.hoinongdanhungyen.org.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=1672:hiu-qu-t-mt-d-an&catid=53:phong-trao-nong-dan&Itemid=2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả từ một dự án |
Tác giả: |
hoinongdan.org.vn |
Năm: |
2013 |
|
[3] Bộ Nông nghiệp & PTNT, 2001 – Tuyển tập tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam – Vụ khoa học Công nghệ và chất lượng thực phẩm – Hà Nội |
Khác |
|
[11] Phạm S (2011), Những giải phỏp cơ bản ủể phỏt triển ngành chố tỉnh Lõm ðồng bền vững ủảm bảo hội nhập kinh tế quốc tế |
Khác |
|