1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

Kỹ thuật mạch điện tử p1

121 302 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 121
Dung lượng 6,68 MB

Nội dung

Bộ đề môn: Kỹ thuật mạch điện tử - P1 1. Chủ đề: Bài tập loại 2 Câu 1 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, R C =3KΩ, R b =470KΩ, β=100 Tính r e , R v , R r , K u , K I với R CE =∞ Ur Uv C2 +V E 12V C1 Rb Rc Trả lời: * Tính r e Ibo UbeoV Rb − = -> Ibo= 24µA Dòng tĩnh mAIboIeo 4,210.24)1001()1( 6 =+=+= − β Ω=== 8,10 4,2 26 mA mV Ieo Ut re * Tính R V Rv = Rb // r be = Rb // βre = Rb // 100.10,8 = 1,07kΩ * Tính R ra Ω=== kRcrceRcRra 3// * Tính K U ; K I 100 279 === −=−= β Iv Ir Ki r Rc Ku e Câu 2 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, R C =3KΩ, I Bo =24µA , β=100 Tính R b , r e , R v , R r , K u , K I với R CE =∞ Ur Uv C2 +V E 12V C1 Rb Rc Trả lời: Chọn T loại Si và Ubeo = 0,7V 1 * Tính R b : Ω= − = − = − k Ibo UbeoEcc Rb 470 10.24 7,012 6 * Tính r e Dòng tĩnh mAIboIeo 4,210.24)1001()1( 6 =+=+= − β Ω=== 8,10 4,2 26 mA mV Ieo Ut re * Tính R V Rv = Rb // r be = Rb // βre = Rb // 100.10,8 = 1,07kΩ * Tính R ra Ω=== kRcrceRcRra 3// * Tính K U ; K I 100 279 === −=−= β Iv Ir Ki r Rc Ku e Câu 3 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, R C =3KΩ, R b =470KΩ, β=100 Tính r e , R v , R r , K u , K I với R CE =50KΩ Ur Uv C2 +V E 12V C1 Rb Rc Trả lời: Chọn T loại Si và Ubeo = 0,7V * Tính r e Ω= − = k Ibo UbeoEcc Rb 470 -> Ibo= 24µA Dòng tĩnh mAIboIeo 4,210.24)1001()1( 6 =+=+= − β Ω=== 8,10 4,2 26 mA mV Ieo Ut re * Tính R V Rv = Rb // r be = Rb // βre = Rb // 100.10,8 = 1,07kΩ * Tính R ra 2 Ω=== kkkrceRcRra 83,250//3// * Tính K U ; K I 3.94 2.264 === −=−= Rc Rra Iv Ir Ki r Rra Ku e β Câu 4 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, R C =3KΩ, I Bo =24µA, β=100 Tính R b , r e , R v , R r , K u , K I với R CE =50KΩ Ur Uv C2 +V E 12V C1 Rb Rc Trả lời: Chọn T loại Si và Ubeo = 0,7V * Tính R b : Ω= − = − = − k Ibo UbeoEcc Rb 470 10.24 7,012 6 * Tính r e Dòng tĩnh mAIboIeo 4,210.24)1001()1( 6 =+=+= − β Ω=== 8,10 4,2 26 mA mV Ieo Ut re * Tính R V Rv = Rb // r be = Rb // βre = Rb // 100.10,8 = 1,07kΩ * Tính R ra Ω=== kkkrceRcRra 83,250//3// * Tính K U ; K I 3.94 2.264 === −=−= Rc Rra Iv Ir Ki r Rra Ku e β Câu 5 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, R C =6.8KΩ, R 1 =56KΩ, R 2 =8.2KΩ, R e =1.5KΩ, β=90 Tính r e , R v , R r , K u , K I với R CE =∞ 3 Ur Uv Ce C2 +V E 12V C1 Re R2 R1 Rc Trả lời: * Tính r e V RR ER U CC B 18,2 562,8 2,2.2,8 21 2 = + = + = VUUU BEBE 11,27,081,2 0 =−=−= mA KR U I E E E 41,1 5,1 11,2 = Ω == Ω=== 44,18 41,1 26 E T e I U r * Trở kháng ra: R r = R C // R CE =R C = 6,8 kΩ * Hệ số khuyếch đại áp: K u = - R C /r e = - 366 * Hệ số khuyếch đại dòng: K I = β = 90 Câu 6 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, R C =6.8KΩ, R 1 =56KΩ, I E =1.4mA , R e =1.5KΩ, β=90 Tính R 2 , r e , R v , R r , K u , K I với R CE =∞ Ur Uv Ce C2 +V E 12V C1 Re R2 R1 Rc Trả lời: * Tính R 2 : U E = U B - U BEo U E = I E . R e = 1,4.10 -3 . 1,5 . 10 3 = 2,1V U B = U E + U BEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V) Mà: U B = V*R 2 /( R 1 + R 2 ) 4 => R 2 = 8.2 kΩ * Tính r e V RR ER U CC B 18,2 562,8 2,2.2,8 21 2 = + = + = VUUU BEBE 11,27,081,2 0 =−=−= mA KR U I E E E 41,1 5,1 11,2 = Ω == Ω=== 44,18 41,1 26 E T e I U r * Trở kháng vào. R V = R 1 // R 2 //R vt ; R vt = βr e =90*18,44= 1.66 kΩ R v = R 1 // R 2 //R vt =1.35 kΩ * Trở kháng ra: R r = R C // R CE =R C = 6,8 kΩ * Hệ số khuyếch đại áp: K u = - R C /r e = - 366 * Hệ số khuyếch đại dòng: K I = β = 90 Câu 7 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, R C =6.8KΩ, R 1 =56KΩ, R 2 =8.2KΩ, R e = 1.5KΩ, β=90 Tính r e , R v , R r , K u , K I với R CE = 50KΩ Ur Uv Ce C2 +V E 12V C1 Re R2 R1 Rc Trả lời: * Tính r e V RR ER U CC B 18,2 562,8 2,2.2,8 21 2 = + = + = VUUU BEBE 11,27,081,2 0 =−=−= mA KR U I E E E 41,1 5,1 11,2 = Ω == Ω=== 44,18 41,1 26 E T e I U r 5 * Trở kháng ra: R r = R C // R CE = 6 kΩ * Hệ số khuyếch đại áp: K u = - R r /r e = - 322 * Hệ số khuyếch đại dòng: K I = β∗R r /R c = 79.2 Câu 8 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, R C =6.8KΩ, R 1 =56KΩ, I E =1.4mA, R e = 1.5KΩ, β=90 Tính R 2 , r e , R v , R r , K u , K I với R CE = 50KΩ Ur Uv Ce C2 +V E 12V C1 Re R2 R1 Rc Trả lời: * Tính R 2 : U E = U B - U BEo U E = I E . R e = 1,4.10 -3 . 1,5 . 10 3 = 2,1V U B = U E + U BEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V) Mà: U B = V*R 2 /( R 1 + R 2 ) => R 2 = 8.2 kΩ * Tính r e V RR ER U CC B 18,2 562,8 2,2.2,8 21 2 = + = + = VUUU BEBE 11,27,081,2 0 =−=−= mA KR U I E E E 41,1 5,1 11,2 = Ω == Ω=== 44,18 41,1 26 E T e I U r * Trở kháng vào. R V = R 1 // R 2 //R vt ; R vt = βr e =90*18,44= 1.66 kΩ R v = R 1 // R 2 //R vt =1.35 kΩ * Trở kháng ra: R r = R C // R CE = 6 kΩ 6 * Hệ số khuyếch đại áp: K u = - R r /r e = - 322 * Hệ số khuyếch đại dòng: K I = β∗R r /R c = 79.2 Câu 9 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, R C =6.8KΩ, R 1 =56KΩ, R 2 =8.2KΩ, R e = 1.5KΩ, β=90 Tính r e , R v , R r , K u , K I với R CE = 50KΩ Trả lời: * Tính r e V RR ER U CC B 18,2 562,8 2,2.2,8 21 2 = + = + = VUUU BEBE 11,27,081,2 0 =−=−= mA KR U I E E E 41,1 5,1 11,2 = Ω == Ω=== 44,18 41,1 26 E T e I U r * Tính R 2 : U E = U B - U BEo U E = I E . R e = 1,4.10 -3 . 1,5 . 10 3 = 2,1V U B = U E + U BEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V) Mà: U B = V*R 2 /( R 1 + R 2 ) R V = R 1 // R 2 //R vt ; R vt = βr e + (1 + β) R e = 136,7kΩ R v = R 1 // R 2 //R vt =6,7 kΩ * Trở kháng ra: R r = R C // R CE = 6 kΩ * Hệ số khuyếch đại áp: K u = - R r /r e = - 322 * Hệ số khuyếch đại dòng: K I = β∗R r /R c = 79.2 Ur Uv C2 +V E C1 Re R2 R1 Rc 7 Câu 10 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, R C =6.8KΩ, R 1 =56KΩ, I E =1.4mA, R e = 1.5KΩ, β=90 Tính R 2 , r e , R v , R r , K u , K I với R CE = 50KΩ Trả lời: * Tính R 2 : U E = U B - U BEo U E = I E . R e = 1,4.10 -3 . 1,5 . 10 3 = 2,1V U B = U E + U BEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V) Mà: U B = V*R 2 /( R 1 + R 2 ) => R 2 = 8.2 kΩ* Trở kháng vào. R V = R 1 // R 2 //R vt ; R vt = βr e + (1 + β) R e = 136,7kΩ R v = R 1 // R 2 //R vt =6,7 kΩ * Trở kháng ra: R r = R C // R CE = 6 kΩ * Hệ số khuyếch đại áp: K u = - R r /R E = - 322 * Hệ số khuyếch đại dòng: K I = β∗R r /R c = 79.2 Câu 11 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, R C =6.8KΩ, R 1 =56KΩ, R 2 =8.2KΩ, R e = 1.5KΩ, β=90 Tính r e , R v , R r , K u , K I với R CE = ∞ Ur Uv C2 +V E 12V C1 Re R2 R1 Rc Ur Uv C2 +V E C1 Re R2 R1 Rc 8 Trả lời: Chän transitor T lo¹i Si víi thiªn ¸p U BE0 =0.7V * r e =? Ta cã V RR ER U CC B 18,2 562,8 2,2.2,8 21 2 = + = + = VUUU BEBE 11,27,081,2 0 =−=−= mA KR U I E E E 41,1 5,1 11,2 = Ω == Ω=== 44,18 41,1 26 E T e I U r * Trở kháng vào. R V = R 1 // R 2 //R vt ; R vt = βr e + (1 + β) R e = 136,7kΩ R v = R 1 // R 2 //R vt =6,7 kΩ * Trở kháng ra: R r = R C // R CE = R C = 6,8 kΩ * Hệ số khuyếch đại áp: K u = - R c /r e = - 368,76 * Hệ số khuyếch đại dòng: K I = β = 90 Câu 12 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=22V, R C =6.8KΩ, R 1 =56KΩ, I E =1.4mA , R e =1.5KΩ, β=90 Tính R 2 , r e , R v , R r , K u , K I với R CE = ∞ Ur Uv C2 +V E 12V C1 Re R2 R1 Rc Trả lời: Giải Sơ đồ tương đương: 9 R 1 // R 2 b I β R ce R be I E U r R c R e U v Chọn U Beo = 0,5(V) Ta có: )(57,18 4,1 26 I U r E T e Ω=== * Tính R 2 : U E = U B - U BEo U E = I E . R e = 1,4.10 -3 . 1,5 . 10 3 = 2,1( Ω ) U B = U E + U BEo = 2,1 + 0,7 = 2,8(V) Mà: U B = V*R 2 /( R 1 + R 2 ) => R 2 = 8.2 k * Trở kháng vào. R V = R 1 // R 2 //R vt = R 1 //R 2 //( βr e + (1 + β) R e = 6,7kΩ * Trở kháng ra: R r = R C = 6,8 (K Ω ) * Hệ số khuyếch đại áp: K u = - R c /r e = - 365,6 * Hệ số khuyếch đại dòng: K I = β = 90 Câu 13 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=20V, R C =2.2KΩ, R 1 =470KΩ, R e =0.56KΩ, β=120 Tính r e , R v , R r , K u , K I với R CE = 40KΩ Ur Uv C2 +V E 12V C1 Re R1 Rc Trả lời: Sơ đồ tương đương: 10 [...]... 120 Cõu 21 (4 im, mc :Trung bỡnh, Thi gian:1800 giõy) Cho mch in nh hỡnh v: E=12V, Rb=220K, Re= 3.3K, =120 Tớnh re, Rv, Rr, Ku, KI vi RCE= E +V 12V C1 R1 Uv Ur Re C2 Tr li: Chọn Transistor T loại S và điện áp UBEo=0,7V Dòng tĩnh IBo sẽ là : I Bo = E U BEo 12 0,7 = = 1,82.10 5 A 3 3 R1 + (1 + ) RE 220.10 + 121.33.10 I Eo = (1 + ) I Bo = 121.1,82.10 5 = 2,2.10 3 A = 2,2mA U 26 re = T = = 11,81 I Eo . Bộ đề môn: Kỹ thuật mạch điện tử - P1 1. Chủ đề: Bài tập loại 2 Câu 1 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ: E=12V, R C =3KΩ, R b =470KΩ,. 3- -3 20)36.10(1 26.10 + = 6 Ω Lại có: E = I Bo R 1 + R E I Eo + U BEo => R E = Eo 1Bo BEo I RI -U- E = Bo 1Bo BEo )I1( RI -U- E β + = 3- 3 -6 120).36.10(1 .470.1036.10 -. (1+β)Re//Rce=400,7kΩ 19 -& gt; Rv=142k + Rra=Re//re//Rce=10,5Ω + Ku= -Ura/Uv= -Rvt /Rv =-0 .996 + Ki= -Ku.Rv/Re=42.6 Câu 25 (4 điểm, mức độ:Trung bình, Thời gian:1800 giây) Cho mạch điện như hình vẽ:

Ngày đăng: 25/06/2015, 07:21

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Sơ đồ tương đương: - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
Sơ đồ t ương đương: (Trang 10)
Sơ đồ tương đương - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
Sơ đồ t ương đương (Trang 22)
Sơ đồ tương đương. - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
Sơ đồ t ương đương (Trang 25)
Sơ đồ tuơng đuơng của mạch là: - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
Sơ đồ tu ơng đuơng của mạch là: (Trang 49)
Sơ đồ tương đương của mạch : - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
Sơ đồ t ương đương của mạch : (Trang 51)
Sơ đồ C chung - đặc tính của mạch ở tần số trung bình Trả lời: - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
chung đặc tính của mạch ở tần số trung bình Trả lời: (Trang 68)
Hình 3.1 : Sơ đồ khuyếch đại Emito chung  , U n  : Điện áp nguồn tín hiệu ; R n  : Điện trở trong của nguồn tín hiệu - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
Hình 3.1 Sơ đồ khuyếch đại Emito chung , U n : Điện áp nguồn tín hiệu ; R n : Điện trở trong của nguồn tín hiệu (Trang 84)
Hình 3.2 : Đặc tuyến vá đường tải tĩnh cho sơ đồ trên hình 3.1 - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
Hình 3.2 Đặc tuyến vá đường tải tĩnh cho sơ đồ trên hình 3.1 (Trang 84)
Sơ đồ có ưu điểm công suất tổn hao nhỏ vì R 1 ,R 2  lớn - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
Sơ đồ c ó ưu điểm công suất tổn hao nhỏ vì R 1 ,R 2 lớn (Trang 88)
Sơ đồ phi tuyến ổn định (1) - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
Sơ đồ phi tuyến ổn định (1) (Trang 90)
Sơ đồ E chung - chế độ tĩnh Trả lời: - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
chung chế độ tĩnh Trả lời: (Trang 93)
Sơ đồ E chung đơn giản - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
chung đơn giản (Trang 94)
Sơ đồ E chung đơn giản Trả lời: - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
chung đơn giản Trả lời: (Trang 94)
Hình 4.3 Minh hoạ điện áp ra trên colecto của sơ đồ hinh 4.2a(CE hở) Công suất tổn hao trong tranzistor: - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
Hình 4.3 Minh hoạ điện áp ra trên colecto của sơ đồ hinh 4.2a(CE hở) Công suất tổn hao trong tranzistor: (Trang 94)
Sơ đồ E chung có hồi tiếp âm dòng điện Trả lời: - Kỹ thuật mạch điện tử   p1
chung có hồi tiếp âm dòng điện Trả lời: (Trang 95)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w