Sơ đồ 1
quan hệ của các ngành sản xuất VLXD với các ngành khác trực thuộc ngành công nghiệp (Trang 9)
Bảng 1.1
Các loại hình thị trờng vật liệu xây dựng (Trang 12)
Bảng 2.4
Tổng cung, tổng cầu xi măng giai đoạn 1995 - 2004 (Trang 61)
Bảng 2.6
D nợ của NHCT Việt Nam đối với các doanh nghiệp thép trong (Trang 64)
Bảng 2.7
D nợ tín dụng của NHĐT&PT Việt Nam đối với (Trang 67)
Bảng 2.10
Cơ cấu tín dụng theo kỳ hạn của NHĐT&PT Việt Nam (Trang 72)
Bảng 2.11
Cơ cấu tín dụng theo kỳ hạn của NHĐT&PT Việt Nam (Trang 73)
Bảng 2.13
D nợ tín dụng của NHĐT&PT Việt Nam (Trang 74)
Bảng 2.12
Cơ cấu tín dụng theo kỳ hạn của NHĐT&PT Việt Nam (Trang 74)
Bảng 2.14
Một số dự án VLXD đợc đồng tài trợ bởi NHCT và NHĐT, (Trang 77)
Bảng 2.15
Nợ quá hạn của ngành VLXD tại NHĐT&PT Việt Nam (Trang 86)
Bảng s
ố 3.2: Công suất thiết kế và sản lợng xi măng dự kiến đến năm 2010 (Trang 99)
Bảng s
ố 3.5: Dự kiến vốn huy động thực hiện các dự án đầu t (Trang 104)