1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG ĐỢT 2

3 10,7K 164
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Tính toán thiết kế bể lắng đợt 2
Trường học Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Thể loại Đồ án tốt nghiệp
Năm xuất bản 2006
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 88 KB

Nội dung

Diện tích mặt thoáng của bể lắng (tính luôn phần phân phối trung tâm)

Trang 1

4.7 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG ĐỢT 2

4.7.1 Diện Tích Của Bể Lắng

Diện tích mặt thoáng của bể lắng (tính luôn phần phân phối trung tâm)

234 1 22

149 27

L

Q

Trong đó L = 22 m3/m2.ngđ, là tải trọng bề mặt ứng với lưu lượng trung bình (Triết và cộng

sự, 2006)

Chọn 3 bể lắng làm việc song song Diện tích mỗi bể lắng

411 3

1234

Đường kính bể mỗi bể lắng

89 , 22 3

1234 4 4

n

F

D (m) = 22 m (thường từ 6 – 40m; Lai, 2000)

Kiểm tra tải trọng thủy lực

8 , 23 3 22 ) 4 / (

149 27 2 2

D n

Q

Quy phạm từ 16,4 – 32,8 (m3/m2.ngđ) (Lai, 2000)

Vận tốc đi lên của dòng nước trong bể

1 24

8 , 23

V (m/h)////////////////

Kiểm tra tải trọng chất rắn

Tải trọng chất rắn

A

MLSS Q

R A

MLSS Q

Q r)( ) (1 ) ( )

A: diện tích bể lắng =  / 4 22 2 3 1140

Tải trọng chất rắn   4 , 76

24 1140

10 3000 149

27 6 , 0

(kg MLSS/m2.h) (thỏa) Quy phạm từ 4 – 6 kgMLSS/m2.h (Bảng 8 – 7; Metcalf & Eddy, 2004)

Máng thu nước đặt ở vòng tròn có đường kính 0,8 đường kính bể

6 , 17 22 8 ,

máng

Chiều dài máng thu nước

Trang 2

3 , 55 6 ,

Kiểm tra lại tải trọng máng tràn

4 , 198 3 22

136 41

max

Dn

Q

L m ngđ (m3/m.ngđ) < 500 m3/m.ngđ

4.7.2 Xác Định Chiều Cao Bể

Chọn chiều cao bể 4 m Thể tích bể lắng đợt 2

4936 4

1234  

F H

Chiều cao dự trữ trên mặt thoáng h1 = 0,3 m Chiều cao cột nước trong bể 3,7 m; gồm: Chiều cao phần nước trong: h2 = 1,5 m

Chiều cao phần chóp đáy bể có độ dốc 2% về tâm

22 , 0 2 / 22 02 , 0

Chiều cao chứa bùn phần hình trụ

98 , 1 22 , 0 5 , 1 3 , 0 4

3 2 1

4 Hhhh     

Thể tích phần chứa bùn

814 98 , 1 411

Chọn nồng độ bùn trong dòng tuần hoàn Ct = 8.000 g/m3

Nồng độ cặn tại mặt phân chia phân giới giữa vùng lắng trong và vùng nén cặn

4000 000

8 ) 2 / 1

L

Nồng độ bùn trung bình trong bể

000 6 2

000 8 000 4

L t

tb

C C

Lượng bùn chứa trong 1 bể lắng

884 4 814

bùn v C

Lượng bùn cần thiết trong 1 bể thổi khí

790 10 10 3750 8632

3

1 3

Nếu phải tháo khô 1 bể thổi khí để sửa chữa, sau đó hoạt động ???????????????????????

4.7.3 Thời Gian Lưu Nước Trong Bể Lắng

Trang 3

Dung tích bể lắng

4566 1234

7 ,

H S

Nước đi vào bể lắng

1810 131

1 6 , 1 )

1

Thời gian lắng

52 , 2 1810

4566

t Q

V

Đường kính buồng phân phối trung tâm

Ta chọn d = 0,25D (buồng phân phối có đường kính d = 0,25 – 0,3 đường kính bể; Lai, 2000)

5 , 5 22 25 ,

Diện tích buồng phân phối trung tâm

8 , 23 4

5 , 5 4

2 2

 d

Diện tích vùng lắng của bể

2 , 387 8 , 23

Bảng 4.12 Các thông số thiết kế bể lắng đợt 2

4 Đường kính buồng phân phối nước vào m 5,5

7 Tải trọng thu nước m 3 /m 2 ngđ 198,4

Ngày đăng: 09/04/2013, 11:44

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 4.12 Các thông số thiết kế bể lắng đợt 2 - TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG ĐỢT 2
Bảng 4.12 Các thông số thiết kế bể lắng đợt 2 (Trang 3)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w