1. Trang chủ
  2. » Kinh Doanh - Tiếp Thị

Bài 3 : tổ chức và hoạt động thương mại dịch vụ ở doanh nghiệp sản xuất

56 355 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 56
Dung lượng 2,18 MB

Nội dung

-II.Tổ chức II.Tổ chức mua mua sắm và quản lý vật t sắm và quản lý vật tư ưNội Nội dung dung:: -- Xác Xác đđịnh ịnh nhu nhu cầu cầu mua sắm vật tưmua sắm vật tư -- Xác Xác đđịnh các phị

Trang 1

yếu tố đầu vào ở DNSX

Trang 2

I Bản chất và nội dung hoạt động TM

ở DNSX1

1 Hoạ Hoạt đ t độ ộng thương ng thương mạ mạii là là vi việ ệc th c thự ực hi c hiệ ện m n mộ ột t

Trang 3

-II.Tổ chức

II.Tổ chức mua mua sắm và quản lý vật t sắm và quản lý vật tư ưNội

Nội dung dung::

Xác Xác đđịnh ịnh nhu nhu cầu cầu mua sắm vật tưmua sắm vật tư

Xác Xác đđịnh các phịnh các phươương thức ng thức đđảm bảo vật tảm bảo vật tưư

Lựa chọn ngLựa chọn ngưười ời cung cung ứngứng

ThThươương lng lưượng và ợng và đđặt hàngặt hàng

Theo Theo dõi dõi đơđơn hàng và tiếp nhận vật tn hàng và tiếp nhận vật tưư

Lập và Tổ chức thực hiện kế hoạch Lập và Tổ chức thực hiện kế hoạch mua mua sắm vật tsắm vật tưư

Xây dựng kế hoạch yêu cầu vật tXây dựng kế hoạch yêu cầu vật tưư

Tổ chức quản lý vật Tổ chức quản lý vật tư tư nội bộnội bộ

Quản lý dự Quản lý dự trữ trữ và bảo quản vật tvà bảo quản vật tưư

Cấp phát vật tCấp phát vật tưư nội bộnội bộ

Quyết toán vật tQuyết toán vật tưư

Phân tích Phân tích đđánh giá quá trình quản lýánh giá quá trình quản lý

S

Sơơ đđồ ồ 33 11: : Mô hình tổ chức Mô hình tổ chức mua mua sắm và quản lý vật tsắm và quản lý vật tưư

Trang 4

Xác định nhu cầu

Xác định các phương thức đảm bảo vật tư

Lựa chọn người cung ứng

Thương lượng

và đặt hàng

Theo dõi đơn hàng và tiếp nhận vật tư

Lập và Tổ chức thực hiện kế hoạch mua sắm vật

Xây dựng kế hoạch yêu cầu vật tư

Tổ chức quản lý vật

Trang 5

kỳ Phương Phương phá pháp p nà này y có có 4 4 cá cách ch tí tính: nh:

Phương Phương phá pháp p tí tính theo nh theo m mứ ức c sả sản ph n phẩ ẩm m: : Nhu c Nhu cầ ầu u đ

đượ ược c tí tính b nh bằ ằng ng cá cách l ch lấ ấy m y mứ ức tiêu c tiêu dù dùng v ng vậ ật tư t tư

Trang 6

Phương Phương phá pháp p tí tính theo m nh theo mứ ức chi ti c chi tiế ết t sả sản ph n phẩ ẩm m :

Nhu c

Nhu cầ ầu đ u đượ ược c tí tính b nh bằ ằng ng cá cách t ch tổ ổng c ng cộ ộng ng tí tích gi ch giữ ữa m a mứ ức tiêu c tiêu dù dùng v ng vậ ật tư t tư

cho m mộ ột chi ti t chi tiế ết t sả sản ph n phẩ ẩm m nhân v nhân vớ ới s i số ố llượ ượng chi ti ng chi tiế ết t sả sản n

Mcti m mứ ức s c sử dụ ử dụng v ng vậ ật tư cho m t tư cho mộ ột đơn t đơn vị vị chi ti chi tiế ết t sả sản ph n phẩ ẩm m.

n chủ chủng ng loạ loại chi ti i chi tiế ết ( i= t ( i=1 1…n ) …n )

b Phương Phương phá pháp p tí tính theo m nh theo mứ ức c củ của a sả sản ph n phẩ ẩm tương m tương

Trang 7

Qsf s số ố llượ ượng ng sả sản ph n phẩ ẩm m sả sản xu n xuấ ất trong t trong kỳ kỳ k kế hoạ ế hoạch ch

Mđd m mứ ức s c sử dụ ử dụng v ng vậ ật tư t tư củ của a sả sản ph n phẩ ẩm đ m đạ ại di i diệ ện n

Trong đ

Trong đó ó: : Mđd ( ( m mứ ức s c sử dụ ử dụng v ng vậ ật tư t tư củ của a sả sản ph n phẩ ẩm đ m đạ ại di i diệ ện n) ) đ đượ ược c chọ

chọn d n dự ựa a và vào m o mứ ức c bì bình quân ( Mbq ) nh quân ( Mbq )

Mbq= Ʃ Ʃmi.Ki / mi.Ki / Ʃ ƩKi Ki .

Trang 8

đượ ược c xá xác đ c địịnh theo ba b nh theo ba bướ ước: c:

B

Bướ ước c1 1:: Xá Xác đ c địịnh nhu c nh nhu cầ ầu v u vậ ật tư t tư để để th thự ực hi c hiệ ện k n kế hoạ ế hoạch ch sản xuất

sản xuất sả sản ph n phẩ ẩm trong kỳ m trong kỳ

N t = Ʃ Qi x Hi Qi x Hi Trong đ Trong đó ó::

Trang 9

Bướ ước c 2 2: : Xá Xác đ c địịnh nhu c nh nhu cầ ầu v u vậ ật tư c t tư cầ ần thi n thiế ết t cho

cho sả sản xu n xuấ ất t sả sản ph n phẩ ẩm m có tí có tính nh đế đến t n tổ ổn n th

thấ ất trong t trong quá trì quá trình s nh sử dụ ử dụng ng.

Nt Nvt =

Trang 10

Nsx = -

-T Trong đ Trong đó ó: : Pvt nhu c nhu cầ ầu u hà hàng ng hoá hoá c cầ ần n có có cho s cho sử dụ ử dụng ng

T th thờ ời i hạ hạn s n sử dụ ử dụng ng

Trang 12

Căn cứ vào mức chênh lệch sản phẩm dở cứ vào mức chênh lệch sản phẩm dở dang dang cuối kỳ và cuối kỳ và đ đầu ầu

kỳ kế hoạch cùng với mức tiêu dùng vật t

kỳ kế hoạch cùng với mức tiêu dùng vật tư ư cho cho một một đơ đơn vị sản n vị sản phẩm

phẩm đ để xác ể xác đ định ịnh nhu nhu cầu vật t cầu vật tư ư, , theo theo công thức công thức::

Qdd Qdd1 1 số l số lư ượng sản phẩm dở ợng sản phẩm dở dang dang đ đầu kỳ kế hoạch ầu kỳ kế hoạch

Msp Msp mức tiêu dùng vật t mức tiêu dùng vật tư ư cho cho đơ đơn vị sản phẩm n vị sản phẩm

Trang 15

Nsx= - -x Nkh x Nkh

Gkh Gkh Trong đ

Trang 16

Ntb Nhu c Nhu cầ ầu u má máy y mó móc c, , thi thiế ết t bị bị tăng thêm tăng thêm kỳ kỳ k kế hoạ ế hoạch ch

Qi Kh Khố ối l i lượ ượng ng sả sản ph n phẩ ẩm th m thứ ứ i c i cầ ần n sả sản xu n xuấ ất trong t trong kỳ kỳ k kế hoạ ế hoạch ch

G S Số ố gi giờ má ờ máy y là làm vi m việ ệc trong m c trong mộ ột ca t ca

Ksd H Hệ ệ s số ố s sử dụ ử dụng thi ng thiế ết t bị có tí bị có tính nh đế đến th n thờ ời gian ng i gian ngừ ừng ng

Trang 19

mua cái cái gi gi? ? Chất l Chất lư ượng ợng ra sao ra sao? ? Số l Số lư ượng ợng bao bao nhiêu nhiêu? ? Mua Mua lúc lúc nào

nào? ? Mua Mua ở ở đ đâu âu? ?

thống các biểu cân đ đối vật t ối vật tư ư Nội Nội dung dung ccơ ơ bản của kế hoạch là: bản của kế hoạch là:

Thứ nhất, , phản ánh phản ánh toàn bộ toàn bộ nhu nhu cầu vật t cầu vật tư ư của của doanh doanh nghiệp nghiệp

Trang 20

pháp p ̉ ̉ướ ước c tí tính tồn kho nh tồn kho và và phương phương phá pháp đ p địịnh m nh mứ ức c.

Ođk = Ott +Nh = Ott +Nh – – X X Trong đ Trong đó ó::

Ođk ttồ ồn kho n kho ướ ước c tí tính đ nh đầ ầu u kỳ kỳ k kế hoạ ế hoạch ch.

Ott ttồ ồn kho th n kho thự ực t c tế tạ ế tại th i thờ ời đi i điể ểm l m lậ ập k p kế hoạ ế hoạch ch.

Nh Nh llượ ượng v ng vậ ật tư t tư ướ ước nh c nhậ ập k p kể ể ttừ ừ th thờ ời đi i điể ểm l m lậ ập k p kế hoạ ế hoạch ch đế đến n

Trang 21

vậ ật tư mua trên t tư mua trên thị thị tr trườ ường theo phương ng theo phương phá pháp cân đ p cân đố ốii, , nghĩ nghĩa a là là::

Ʃ Nij= ƩPij Trong đ Trong đó ó::

Ʃ Nij Nij ttổ ổng nhu c ng nhu cầ ầu v u về loạ ề loại v i vậ ật tư i nh t tư i nhằ ằm m thoả mã thoả mãn n mụ mục đ c đíích j ch j củ của a

Dn

Ʃ Pij Pij ttổ ổng ng cá các ngu c nguồ ồn v n về loạ ề loại v i vậ ật tư i đ t tư i đượ ược đ c đá áp p ứ ứng b ng bằ ằng ngu ng nguồ ồn j n j.

Trang 23

Những

Những nội nội dung dung chủ yếu của công tác chủ yếu của công tác KH KH nghiệp vụ nghiệp vụ

về hậu cần vật t

về hậu cần vật tư ư cho cho sản xuất gồm sản xuất gồm::

Lập kế hoạch hậu cần vật t Lập kế hoạch hậu cần vật tư ư hàng hàng quý, hàng tháng

Lập Lập đơ đơn hàng n hàng;;

Tổ chức chuyển Tổ chức chuyển đư đưa vật t a vật tư ư về về doanh doanh nghiệp và nghiệp và

tiếp nhận vật t

tiếp nhận vật tư ư về số l về số lư ượng và chất l ợng và chất lư ượng ợng;;

Tim Tim các biện pháp giải quyết các biện pháp giải quyết tinh tinh trạng thừa thiếu trạng thừa thiếu vật t

vật tư ư trong trong tiêu dùng sản xuất tiêu dùng sản xuất;;

Theo Theo dõi th dõi thư ường xuyên ờng xuyên tinh tinh hinh hinh bảo bảo đ đảm vật t ảm vật tư ư ở ở doanh

doanh nghiệp nghiệp

Trang 24

đặ ặt mua v t mua vậ ật tư t tư, , ttổ ổ ch chứ ức c hạ hạch ch toá toán n và và ki kiể ểm tra m m tra mứ ức đ c độ ộ

đ

đả ảm m bả bảo v o vậ ật tư cho t tư cho sả sản xu n xuấ ấtt, , xá xác đ c địịnh s nh số ố ti tiề ền mua v n mua vậ ật tư t tư, , llậ ập KH v p KH vậ ận chuy n chuyể ển n và và b bố ốc x c xế ếp v p vậ ật tư t tư Th Thườ ường KH v ng KH vậ ật tư t tư quý

quý đ đượ ược l c lậ ập cho p cho cả chỉ cả chỉ tiêu hi tiêu hiệ ện v n vậ ật t và chỉ và chỉ tiêu tiêu giá trị giá trị và và phương

phương phá pháp l p lậ ập KH h p KH hậ ậu c u cầ ần v n vậ ật tư t tư quý cũ quý cũng tương t ng tương tự ự

như k

như kế hoạ ế hoạch v ch vậ ật tư năm t tư năm củ của doanh nghi a doanh nghiệ ệp p.

Trang 25

c K Kế hoạ ế hoạch v ch vậ ật tư t tư thá tháng ng và cá và các bi c biệ ện n phá pháp p giả

giải quy i quyế ết th t thừ ừa thi a thiế ếu v u vậ ật tư t tư.

Đố Đối v i vớ ới nhi i nhiề ều quy u quy cá cách v ch vậ ật tư t tư, , phò phòng kinh ng kinh

Trang 26

Khi nghiên cứu nghiên cứu TT TT sản phẩm sản phẩm, , DN DN phải giải phải giải đ đáp áp đư được vấn ợc vấn đ đề: ề:

Đâu là Đâu là TT TT có triển vọng có triển vọng đ đối với ối với SP SP của của DN ? DN ?

Khả Khả năng năng tiêu thụ tiêu thụ SP SP của của DN DN trên trên TT TT đ đó ó ra sao ? ra sao ?

DN DN cần phải xử lý cần phải xử lý những những biện pháp biện pháp gi gi có liên có liên quan quan và có thể sử dụng những và có thể sử dụng những biện pháp nào

biện pháp nào đ để ể tăng tăng khối l khối lư ượng ợng SP SP tiêu thụ tiêu thụ ? ?

Những Những mặt hàng nào mặt hàng nào, , TT TT nào có khả nào có khả năng năng tiêu thụ với khối l tiêu thụ với khối lư ượng lớn phù ợng lớn phù hợp với

hợp với năng năng lực và lực và đ đặc ặc đ điểm sản xuất cuả iểm sản xuất cuả DN ? DN ?

Với mức giá nào Với mức giá nào thi thi khả khả năng năng chấp nhận của chấp nhận của TT TT là lớn nhất là lớn nhất trong trong từng thời từng thời kỳ.

Yêu cầu chủ yếu của Yêu cầu chủ yếu của TT TT về mẫu mã, về mẫu mã, bao bao gói gói, , ph phươ ương thức ng thức thanh thanh toán toán, ,

Trang 30

mạnh nh khả khả năng năng bá bán ra n ra củ của DN a DN

xúc ti c tiế ến n, , y yể ểm tr m trợ bá ợ bán n hà hàng ng phả phải k i kể đế ể đến n là là::

Quả Quảng ng cá cáo o, , chà chào o hà hàng ng, , khuy khuyế ến n mạ mạii, , tham gia h tham gia hộ ội i ch

chợ ợ tri triể ển n lã lãm, trưng bày HH m, trưng bày HH

Trang 31

khách quan ch quan di diễ ễn n ra r ra rấ ất nhanh t nhanh chó chóng trong KH ng trong KH.

S Sự ự di diễ ễn bi n biế ến tâm n tâm lý củ lý của KH th a KH thườ ường ng trả trải qua i qua 4 4 giai giai đ

đoạ oạn n : : s sự chú ý ự chú ý > > quan tâm h quan tâm hứ ứng ng thú thú

Trang 32

7 Phân tích, đánh giá hiệu quả ho Phân tích, đánh giá hiệu quả hoạ ạt động tiêu thụ SP t động tiêu thụ SP

Sau mỗi chu kỳ KD, DN cần phải phân tích, đánh giá ho

Sau mỗi chu kỳ KD, DN cần phải phân tích, đánh giá hoạ ạt động t động tiêu thụ SP nhằm xem xét khả n

tiêu thụ SP nhằm xem xét khả nă ăng mở rộng hay thu hẹp TT ng mở rộng hay thu hẹp TT tiêu thụ, hiệu quả ho

tiêu thụ, hiệu quả hoạ ạt động SXKD của DN , các nguyên nhân t động SXKD của DN , các nguyên nhân

ảnh hưởng đến kết quả tiêu thụ nhằm kịp thời có các biện

pháp thích hợp để thúc đẩy quá trinh tiêu thụ SP

Đ

Đánh giá hiệu quả ho ánh giá hiệu quả hoạ ạt động tiêu thụ có thể xem xét trên các khía t động tiêu thụ có thể xem xét trên các khía ccạ ạnh như: tinh hinh tiêu thụ SP theo khối lượng, mặt hàng, trị nh như: tinh hinh tiêu thụ SP theo khối lượng, mặt hàng, trị giá, TT và giá cả các mặt hàng tiêu thụ.

Kết quả của việc phân tích, đánh giá, quá trinh tiêu thụ SP sẽ là ccăăn cứ để DN có các biện pháp thúc đẩy tiêu thụ và hoàn thiện n cứ để DN có các biện pháp thúc đẩy tiêu thụ và hoàn thiện quá tr

quá trì ình ho nh hoạ ạt động SXKD trên mọi phương diện t động SXKD trên mọi phương diện

V

Vì ì vậy, mỗi DN cần phải tổ chức tốt công tác, đồng th vậy, mỗi DN cần phải tổ chức tốt công tác, đồng thờ ời phải làm i phải làm

rõ được nh

rõ được nhữ ững điểm m ng điểm mạ ạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của nh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của

DN trong quá trinh thực hiện KH tiêu thụ

Trang 33

L Lậ ập đơn p đơn hà hàng v ng vậ ật tư t tư kỸ kỸ thu thuậ ật t và ký và ký h hợ ợp đ p đồ ồng cung ng cung ứ ứng ng v

vớ ới i cá các t c tổ ổ ch chứ ức KD c KD, , theo theo dõ dõi vi i việ ệc th c thự ực hi c hiệ ện HĐ đ n HĐ đã ký ã ký

Tì Tìm ki m kiế ếm m cá các ngu c nguồ ồn v n vậ ật tư b t tư bổ ổ sung sung để thoả mã để thoả mãn đ n đầ ầy đ y đủ ủ cá

các nhu c c nhu cầ ầu u củ của DN a DN.

T Tổ ổ ch chứ ức ti c tiế ếp nh p nhậ ận v n vậ ật tư v t tư về ề s số ố llượ ượng ng và và ch chấ ất l t lượ ượng ng và và

th

thự ực hi c hiệ ện n bả bảo o quả quản t n tố ốt v t vậ ật tư t tư.

Theo Theo dõ dõi th i thườ ường xuyên ng xuyên tì tình nh hì hình d nh dự ự tr trữ ữ SX SX và có và có nh nhữ ững ng bi

biệ ện n phá pháp p cụ cụ th thể ể, , kị kịp th p thờ ời i bả bảo đ o đả ảm m m mứ ức d c dự ự tr trữ ữ SX h SX hợ ợp p lý lý T Tổ ổ ch chứ ức đ c đả ảm m bả bảo v o vậ ật tư theo t tư theo hạ hạn m n mứ ức c c cấ ấp p phá phát cho t cho cá các c phân x

phân xưở ưởng ng và và ttổ ổ đ độ ội SX trong DN i SX trong DN , , th thườ ường xuyên ki ng xuyên kiể ểm m tra vi

tra việ ệc s c sử dụ ử dụng nh ng nhữ ững v ng vậ ật tư đ t tư đã ã c cấ ấp ra p ra.

Th Thự ực hi c hiệ ện n hạ hạch ch toá toán v n vậ ật tư t tư và bá và báo o cá cáo o tì tình nh hì hình nh bả bảo đ o đả ảm m v

vậ ật tư t tư củ của DN a DN.

Trang 34

Trong

Trong lĩ lĩnh v nh vự ực c quả quản n lý lý tiêu tiêu thụ thụ SP SP , , DN DN có có

nh

nhữ ững nhi ng nhiệ ệm m vụ vụ sau: sau:

Nghiên c Nghiên cứ ứu nhu c u nhu cầ ầu TT u TT và và nh nhữ ững yêu c ng yêu cầ ầu u củ

của KH v a KH về ề SP SP sả sản xu n xuấ ất t củ của DN a DN.

T Tổ ổ ch chứ ức t c tố ốt t quá trì quá trình tiêu nh tiêu thụ thụ SP SP sả sản n

quá trình tiêu nh tiêu thụ thụ SP SP củ của DN a DN.

Th Thự ực hi c hiệ ện vi n việ ệc c hạ hạch ch toá toán SP n SP và bá và báo o cá cáo o tì

tình nh hì hình tiêu nh tiêu thụ thụ SP SP.

Trang 35

Đ Để ể th thự ực hi c hiệ ện nh n nhữ ững nhi ng nhiệ ệm m vụ vụ trên trên và tuỳ và tuỳ thu

thuộ ộc c và vào quy mô o quy mô củ của DN a DN, , tì tình ch nh chấ ất SX t SX, , danh

danh mụ mục v c vậ ật tư s t tư sử dụ ử dụng ng, , cá các đi c điề ều ki u kiệ ện n

cung

cung ứ ứng ng và và tiêu tiêu thụ thụ, , DN DN phả phải t i tổ ổ ch chứ ức b c bộ ộ má

máy y quả quản n lý lý KD KD.

Ở nh Ở nhữ ững DN ng DN có có quy mô quy mô sả sản xu n xuấ ất l t lớ ớn n, ,

phòng KD đ ng KD đả ảm nhi m nhiệ ệm mua s m mua sắ ắm v m vậ ật tư t tư và và tiêu

tiêu thụ thụ SP SP.

Trang 37

Húa Chất Vật Liệu Điện

Kho

Số 4

Trang 40

2 Phân loại dự trữ : Phân loại dự trữ :

Xét theo đ t theo đặ ặc đi c điể ểm m và quá trì và quá trình chu chuy nh chu chuyể ển HH n HH.

D Dự ự tr trữ ữ lưu thông lưu thông là là nh nhữ ững ng sả sản ph n phẩ ẩm HH đang m HH đang

Trang 41

Cá Các c chỉ chỉ tiêu d tiêu dự ự tr trữ ữ Có Có 3 3 chỉ chỉ tiêu d tiêu dự ự tr trữ ữ ::

Chỉ

Chỉ tiêu tuy tiêu tuyệ ệt đ t đố ốii Chỉ Chỉ tiêu tiêu nà này y phả phản n á ánh nh khkhố ối i

llượ ượng hi ng hiệ ện v n vậ ật d t dự ự tr trữ ữ Nó Nó đ đượ ược đo b c đo bằ ằng th ng thướ ước c

Trang 42

3 Xu Xu h hư ướng ớng biến biến động động các các đ đại l ại lư ượng dự ợng dự trữ trữ

Một là, các nhân tố làm các nhân tố làm cho cho đ đại l ại lư ượng dự ợng dự trữ trữ tăng tăng lên tuyệt lên tuyệt đ đối ối

nhân tố này gồm có: Sự tiến bộ của KHKT KHKT đ đã làm ã làm tăng tăng hiệu quả hiệu quả

Trang 43

Các nhân t c nhân tố chí ố chính nh ả ảnh h nh hưở ưởng ng đế đến đ n đạ ại l i lượ ượng DSX ng DSX là là::

L Lượ ượng v ng vậ ật tư tiêu t tư tiêu dù dùng ng bì bình quân trong m nh quân trong mộ ột t ngà ngày đêm y đêm

thấ ấp p cà càng ng có khả có khả năng nh năng nhậ ận v n vậ ật tư đ t tư đượ ược nhi c nhiề ều l u lầ ần n và và do do đ

đó ó llượ ượng D ng D cà càng ng íít t.

Trọ Trọng ng tả tảii, , ttố ốc đ c độ củ ộ của phương ti a phương tiệ ện v n vậ ận n tả tải i.

Ch Chấ ất l t lượ ượng ng dị dịch ch vụ củ vụ của DNTM a DNTM Cung Cung ứ ứng đ ng đầ ầy đ y đủ ủ, , kị kịp th p thờ ờii, , đ

đồ ồng b ng bộ và chí ộ và chính nh xá xác c, , không nh không nhữ ững ng chỉ là chỉ là đi điề ều ki u kiệ ện n bả bảo o đ

đả ảm cho SX ti m cho SX tiế ến n hà hành đ nh đượ ược t c tố ốt t mà cò mà còn n ả ảnh h nh hưở ưởng tr ng trự ực c ti

tiế ếp p đế đến đ n đạ ại l i lượ ượng DSX ng DSX.

Đ Địịnh nh kỳ kỳ SX v SX vậ ật tư t tư củ của DNSX a DNSX Có Có nh nhữ ững ng chủ chủng ng loạ loạii, , quy quy

cách v ch vậ ật tư t tư, , DNSX DNSX chỉ chỉ SX SX và vào nh o nhữ ững ng kỳ hạ kỳ hạn nh n nhấ ất đ t địịnh nh.

Tí Tính ch nh chấ ất th t thờ ời i vụ củ vụ của SX a SX, , v vậ ận n tả tải i và và TD v TD vậ ật tư t tư.

Thu Thuộ ộc c tí tính t nh tự ự nhiên nhiên củ của a cá các c loạ loại v i vậ ật tư t tư Có Có nh nhữ ững ng loạ loại v i vậ ật t

tư mà mà th thờ ời gian d i gian dự ự tr trữ lạ ữ lại do thu i do thuộ ộc c tí tính t nh tự ự nhiên nhiên củ của a

chú

chúng quy ng quyế ết đ t địịnh nh.

Ngày đăng: 29/05/2015, 15:01

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w