Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
6. Hà Trung Kiên (2010), Nghiên cứu biến dạng của nền và công trình lân cận đường hầm khoan trong nền đất bằng máy TBM, Luận văn thạc sĩ kỹ thuật khóa 15, Trường Đại học Thủy Lợi, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu biến dạng của nền và công trình lân cận đường hầm khoan trong nền đất bằng máy TBM |
Tác giả: |
Hà Trung Kiên |
Nhà XB: |
Trường Đại học Thủy Lợi |
Năm: |
2010 |
|
9. Đỗ Như Tráng (2008), Các phương pháp đào kín trong xây dựng công trình ngầm và khả năng áp dụng vào Hà Nội và TP HCM, Hội thảo các bài học kinh nghiệm quốc tế và Việt Nam về công trình ngầm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các phương pháp đào kín trong xây dựng công trình ngầm và khả năng áp dụng vào Hà Nội và TP HCM |
Tác giả: |
Đỗ Như Tráng |
Nhà XB: |
Hội thảo các bài học kinh nghiệm quốc tế và Việt Nam về công trình ngầm |
Năm: |
2008 |
|
10. Nguyễn Viết Trung, Nguyễn Đức Toản (2005), Thuật ngữ xây dựng hầm Anh – Việt, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thuật ngữ xây dựng hầm Anh – Việt |
Tác giả: |
Nguyễn Viết Trung, Nguyễn Đức Toản |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Xây dựng |
Năm: |
2005 |
|
12. Anagnostou G, Kovári K (1996), Face stability in slurry and EPB shield tunneling, Geotechnical Aspects of Under ground construction, in soft ground, Mair & Taylor (eds), 1996 Balkema, Rotterdam, ISBN 905410 856 8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Geotechnical Aspects of Underground Construction in Soft Ground |
Tác giả: |
Anagnostou G, Kovári K |
Nhà XB: |
Balkema |
Năm: |
1996 |
|
14. Brinkgreve RBJ, Selection of soil models and parameters for geotechnical engineering application |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Selection of soil models and parameters for geotechnical engineering application |
Tác giả: |
Brinkgreve RBJ |
|
17. Do NA, Dias D, Oreste PP, Djeran-Maigre I (2014), Three-dimensional numerical simulation of a mechanized twin tunnels in soft ground, Tunnelling and Underground Space Technology 42 (2014) 40–51 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Three-dimensional numerical simulation of a mechanized twin tunnels in soft ground |
Tác giả: |
Do NA, Dias D, Oreste PP, Djeran-Maigre I |
Nhà XB: |
Tunnelling and Underground Space Technology |
Năm: |
2014 |
|
18. EuroSoilTab, Design guide soft soil l stabilisation (project No: BE 96-3177) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Design guide soft soil l stabilisation |
Tác giả: |
EuroSoilTab |
|
22. Katzenbach R (2013), New experiences at urban tunlling projects, Geotechnics for Sustainable Development - Geotec Hanoi 2013, Phung (edt).Construction Publisher. ISBN 978-604-82-0013-8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Geotechnics for Sustainable Development - Geotec Hanoi 2013 |
Tác giả: |
Katzenbach R |
Nhà XB: |
Construction Publisher |
Năm: |
2013 |
|
24. Mainland East Division, Geotechnical Engineering Office, Civil Engineering and Development Department (2012), “Catalogue of Notable Tunnel Failure Case Histories”, The Government of the Hong Kong Special Administrative Region |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Catalogue of Notable Tunnel Failure Case Histories |
Tác giả: |
Mainland East Division, Geotechnical Engineering Office, Civil Engineering and Development Department |
Nhà XB: |
The Government of the Hong Kong Special Administrative Region |
Năm: |
2012 |
|
28. PLAXIS BV, Netherland, Plaxis 3D tunnel tutorial manual version 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Plaxis 3D tunnel tutorial manual version 2 |
Tác giả: |
PLAXIS BV |
Nhà XB: |
Netherland |
|
30. Potts DM and Zdrakovic L (2001), Finite element analysis on geotechnical engineering application, Thomas Telford Puplishing, UK |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Finite element analysis on geotechnical engineering application |
Tác giả: |
Potts DM, Zdrakovic L |
Nhà XB: |
Thomas Telford Publishing |
Năm: |
2001 |
|
32. Talmon AM, Bezuijen A (2009), Simulating the consolidation of TBM grout at Noordplaspolder, Tunnelling and Underground Space Technology |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Simulating the consolidation of TBM grout at Noordplaspolder |
Tác giả: |
Talmon AM, Bezuijen A |
Nhà XB: |
Tunnelling and Underground Space Technology |
Năm: |
2009 |
|
2. Chính phủ, Quyết định 90/2008/QĐ-TTg ngày 09/7/2008 của thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải Thủ đô Hà Nội đến năm 2020 |
Khác |
|
3. Nguyễn Quốc Dũng, Phùng Vĩnh An, Nguyễn Quốc Huy (2005), Công nghệ khoan phụt cao áp trong xử lý nền đất yếu, Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
4. Nguyễn Quốc Dũng (2013), Phân tích sự cố nứt đập Khe Ngang – Gia cố nền bằng cọc đất xi măng, Bài giảng môn học Các phương pháp xử lý nền đất yếu, Trường Đại học Thủy Lợi, Hà Nội |
Khác |
|
5. Nghiêm Hữu Hạnh (2012), Bài giảng môn học Công trình ngầm, Trường Đại học Thủy Lợi, Hà Nội |
Khác |
|
7. Nguyễn Hồng Nam (2012), Bài giảng môn học Phương pháp phần tử hữu hạn trong địa kỹ thuật, Trường Đại học Thủy Lợi, Hà Nội |
Khác |
|
8. Systra Group (2008). Báo cáo diễn giải địa chất phần ngầm dự án tuyến đường sắt thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn – Ga Hà Nội |
Khác |
|
11. Nguyễn Viết Trung, Vũ Minh Tuấn (2011), Cọc đất xi măng – Phương pháp gia cố nền đất yếu, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội |
Khác |
|
13. Bezuijen A (2007), Bentonite and grout flow around a TBM, Underground Space – the 4th Dimension of Metropolises – Barták, Hrdina, Romancov &Zlámal (eds)© 2007 Taylor & Francis Group, London, ISBN 978-0-415- 40807-3 |
Khác |
|