Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Lờ Thanh Bồn (1999), ðặc ủiểm của lõn trong ủất và hiệu lực phõn lõn ủối với lỳa và lạc trờn ủất cỏt biển Thừa Thiờn – Huế, Luận án tiến sỹ chuyên ngành Nông hóa, ðại học nông nghiệp I, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ðặc ủiểm của lõn trong ủất và hiệu lực phõn lõn ủối với lỳa và lạc trờn ủất cỏt biển Thừa Thiờn – Huế |
Tác giả: |
Lờ Thanh Bồn |
Năm: |
1999 |
|
2. Nguyễn Thị Dần, Thái Phiên (1991) Sử dụng phân bón cho lạc trên một số loại ủất nhẹ, tiến bộ kỹ thuật về trồng lạc và ủậu ủỗ, NXB Nụng nghiệp (tr31) 3. Bùi Huy đáp (1977), Cơ sở khoa học cây vụ ựông, Nxb Khoa học Kỹthuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng phân bón cho lạc trên một số loại ủất nhẹ, tiến bộ kỹ thuật về trồng lạc và ủậu ủỗ |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Dần, Thái Phiên |
Nhà XB: |
NXB Nụng nghiệp |
Năm: |
1991 |
|
4. Bùi Huy đáp (1996), Một số kết quả nghiên cứu ựầu tiên về cơ cấu cây trồng, Tạp chí khoa học kinh tế nông nghiệp (số 7) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số kết quả nghiên cứu ựầu tiên về cơ cấu cây trồng |
Tác giả: |
Bùi Huy đáp |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kinh tế nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
5. Bùi Huy đáp (1998), Lúa Việt Nam trong vùng trồng lúa Nam và đông Nam Á, NXB Hà Nội (tr 24) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lúa Việt Nam trong vùng trồng lúa Nam và đông Nam Á |
Tác giả: |
Bùi Huy đáp |
Nhà XB: |
NXB Hà Nội (tr 24) |
Năm: |
1998 |
|
6. Trương đắch (1995) Kỹ thuật trồng trọt các giống cây trồng mới năng suất cao, NXB Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật trồng trọt các giống cây trồng mới năng suất cao |
Nhà XB: |
NXB Hà Nội |
|
7. Nguyễn ðiền, Trần ðức (1993), Kinh tế trang trại gia ủỡnh trờn thế giới và Châu Á, NXB Thống kê Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế trang trại gia ủỡnh trờn thế giới và Châu Á |
Tác giả: |
Nguyễn ðiền, Trần ðức |
Nhà XB: |
NXB Thống kê Hà Nội |
Năm: |
1993 |
|
8. Nguyễn Danh đông (1984), Cây Lạc nghiên cứu sản xuất và ứng dụng, NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây Lạc nghiên cứu sản xuất và ứng dụng |
Tác giả: |
Nguyễn Danh đông |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1984 |
|
9. Nguyễn Danh đông (1984), Cây lạc, trồng trọt và sử dụng, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây lạc, trồng trọt và sử dụng |
Tác giả: |
Nguyễn Danh đông |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1984 |
|
10. Hoàng Văn ðức (1992), Hội thảo nghiên cứu và phát triển hệ thống canh tác cho nhân dân trồng lúa Châu Á, NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoàng Văn ðức (1992), " Hội thảo nghiên cứu và phát triển hệ thống canh tác cho nhân dân trồng lúa Châu Á |
Tác giả: |
Hoàng Văn ðức |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1992 |
|
11. Vũ Tuyên Hoàng (1994), Chương trình Quốc gia về cây lương thực – thực phẩm, Bài phát biểu tại hội tại hội thảo lúa VN-IRI |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chương trình Quốc gia về cây lương thực – thực phẩm |
Tác giả: |
Vũ Tuyên Hoàng |
Năm: |
1994 |
|
12. Theo Mai Hương, Báo ðiện Tử, “phát triển ngành công nghiệp sản xuất giống cây trồng vật nuôi, 2009” (tr25) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
phát triển ngành công nghiệp sản xuất giống cây trồng vật nuôi, 2009 |
|
13. Vừ Minh Kha (2003), sử dụng phõn bún phự hợp cõn ủối, NXB Nghệ An |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
sử dụng phõn bún phự hợp cõn ủối |
Tác giả: |
Vừ Minh Kha |
Nhà XB: |
NXB Nghệ An |
Năm: |
2003 |
|
14. Võ Minh Kha, Trần Thế Tục, Lê Thị Bắch (1996) đánh giá tiềm năng sản xuất 3 vụ trở lờn trờn ủất phự sa sụng hồng ủịa hỡnh cao khụng ủược bồi hàng năm, tạp chí Nông nghiệp và công nghệ thực phẩm (số 8) (tr7) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đánh giá tiềm năng sản xuất 3 vụ trở lờn trờn ủất phự sa sụng hồng ủịa hỡnh cao khụng ủược bồi hàng năm |
Tác giả: |
Võ Minh Kha, Trần Thế Tục, Lê Thị Bắch |
Nhà XB: |
tạp chí Nông nghiệp và công nghệ thực phẩm |
Năm: |
1996 |
|
15. Cao Liêm, Phạm Văn Phê, Nguyễn Thị Lan (1995), Sinh thái học nông nghiệp và bảo vệ môi trường, NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh thái học nông nghiệp và bảo vệ môi trường |
Tác giả: |
Cao Liêm, Phạm Văn Phê, Nguyễn Thị Lan |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
16. Vũ Biệt Linh, Nguyễn Ngọc Bình (1995), Các hệ nông lâm kết hợp ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các hệ nông lâm kết hợp ở Việt Nam |
Tác giả: |
Vũ Biệt Linh, Nguyễn Ngọc Bình |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
17. Trần Văn Minh (2000) Một số biện pháp kỹ thuật canht tác nhằm nâng cao hiệu quả sử ủụng ủất, Thông tin khoa học kỹ thuật nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số biện pháp kỹ thuật canht tác nhằm nâng cao hiệu quả sử ủụng ủất |
Tác giả: |
Trần Văn Minh |
Nhà XB: |
Thông tin khoa học kỹ thuật nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
19. Lý Nhạc, Phùng ðăng Chinh, Dương Hữu Tuyền (1987), Canh tác học, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Canh tác học |
Tác giả: |
Lý Nhạc, Phùng ðăng Chinh, Dương Hữu Tuyền |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1987 |
|
20. Lờ Văn Quang, Nguyễn Thị Lan (2007), Xỏc ủịnh liều lượng lõn và kali bún cho lạc Xuõn, trờn ủất cỏt huyện Nghi Xuờn, tỉnh Hà Tĩnh. Tạp chớ khoa học kỹ thuật nông nghiệp trường ðại học nông nghiệp I, tập 5 số 4/2007 (tr30,32) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xỏc ủịnh liều lượng lõn và kali bún cho lạc Xuõn, trờn ủất cỏt huyện Nghi Xuờn, tỉnh Hà Tĩnh |
Tác giả: |
Lờ Văn Quang, Nguyễn Thị Lan |
Nhà XB: |
Tạp chớ khoa học kỹ thuật nông nghiệp trường ðại học nông nghiệp I |
Năm: |
2007 |
|
21. Triệu Kỳ Quốc (1994), Quản lý ủất và nước trong hệ thống canh tỏc lỳa nước, tạp chí khoa học nông nghiệp (số 2) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý ủất và nước trong hệ thống canh tỏc lỳa nước |
Tác giả: |
Triệu Kỳ Quốc |
Năm: |
1994 |
|
22. Tạ Minh Sơn (1996), ðiều tra ủỏnh giỏ hệ thống cõy trồng trờn cỏc nhúm ủất khỏc nhau ở ủồng bằng sụng Hồng, tạp chớ Nụng nghiệp và Cụng nghệ thực phẩm (số 2) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ðiều tra ủỏnh giỏ hệ thống cõy trồng trờn cỏc nhúm ủất khỏc nhau ở ủồng bằng sụng Hồng |
Tác giả: |
Tạ Minh Sơn |
Năm: |
1996 |
|