1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

dungtvo- giao an hoa 9

224 1K 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 224
Dung lượng 3,72 MB

Nội dung

Trường THCS Thọ Sơn Hóa 9 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC HÓA HỌC 9 Tuần PPC T Tên bài dạy Đồ dùng 01 1 n tập đầu năm 2 Tchất hhọc của oxit.Phân loại oxit - ống n,cốc tt,đèn cồn,HCl, BaO, H 2 O, CuO, P, 02 3 Một số oxit quan trọng - ống n,cốc tt,đèn cồn,HCl, H 2 O, CaO, hình 1.5 4 Một số oxit quan trọng(tt) - ống n,cốc tt,đèncồn,Ca(OH) 2 ,H 2 O,SO 2 ,Na 2 O, 03 5 Tính chất hóa học của axit HCl,Fe 2 O 3 ,H 2 O,CuO,qtím, Al, Cu(OH) 2 , H 2 SO 4 , 6 Một số axit quan trọng(Ktra 15”) - ống n,cốc tt,đèn cồn,HCl, H 2 SO 4 , quỳ tím, 04 7 Một số axit quan trọng(tt) - ống n,cốc tt,đèn cồn,H 2 SO 4 đặc, H 2 O,Cu 8 Luyện tập: TCHH của oxit và axit 05 9 Thực hành: Tchh của oxit và axit HCl, H 2 SO 4 , Na 2 SO 4 , quỳ tím, nước, CaO, P đỏ, 10 Kiểm tra viết 06 11 Tính chất hóa học của bazơ - ống n,cốc tt,đèn cồn,quỳ tím,dd ph, Cu(OH) 2 , 12 Một số bazơ quan trọng - ống n,cốc tt,đèn cồn,quỳtím,NaOH,NaCl,H 2 O 07 13 Một số bazơ quan trọng(tt) -ống n,cốctt,đèn cồn,quỳtím,Ca(OH) 2 ,,H 2 O,pH 14 Tính chất hóa học của muối NaOH,NaCl,H 2 O,Cu,AgNO 3 ,H 2 SO 4 ,BaCl 2 ,CuSO 4 08 15 Một số muối quan trọng - hình 1.23 16 Phân bón hóa học - Một số loại phân bón hh 09 17 Mối qhệ giữa các hợp chất vô cơ 18 Luyện tập chương I 10 19 Thhành: Tchh của bazơ và muối (Ktra 15phút) - ph,Cu(OH) 2 , NaOH, FeCl 3 , HCl, BaCl 2 , Na 2 SO 4 20 Kiểm tra viết 11 21 Tính chất vật lý chung của k loại - Hình 2.1, 2.2. Bóng đèn, dây điện 22 Tính chất hóa học của kim loại -ống n,cốc tt,đèn cồn,CuSO 4 ,Fe,O 2 ,Na,Zn, 12 23 Dãy hoạt động hhọc của kim loại -ống n,cốc tt,đèn cồn,Na,Fe,CuSO 4 ,Cu,AgNO 3 , 24 Nhôm - ống n,cốc tt,đèn cồn,bột Al,HCl,CuCl 2 ,NaOH 13 25 Sắt - ống n,cốc tt,đèn cồn,Fe,HCl,CuSO 4 , 26 Hợp kim sắt: Gang, thép - Hình 2.16và 2.17 14 27 n mòn kl bảo vệ kl khgbò ăn mòn 28 Luyện tập: chương II 15 29 Thực hành ( ktra lấy 15 phút) - ống n,cốc tt,đèn cồn,Al,Fe,S,NaOH, 30 Tính chất chung của phi kim - Hình 3.1 16 31 Clo 32 Clo(tt) - Hình 3.5và 3.6 Trang 1 GV: Nguyễn Thò Thảo Trường THCS Thọ Sơn Hóa 9 17 33 Cacbon - ống n,cốc tt,đèn cồn,mực,than,CuO,C 34 Các oxit của cacbon - ống n,cốc tt,đèn cồn,quỳ tím,CO 2 18 n tập học ky øI n tập học ky øI 19 35 n tập học ky øI 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I 20 37 Axit cacbonic và muối cacbonat dd NaHCO 3 , Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 , Ca(OH) 2 , CaCl 2 38 Silic. Công nghiệp silicat - Hình 3.19 21 39 Sơ lược về BTHHH các nguyên tố - Bảng toàn hòan hóa học các ntố 40 Sơ lược về BTHHH các nguyên tố - Bảng toàn hoàn hóa học các nguyên tố 22 41 Luyện tập chương III (Ktra 15’) 42 Thực hành:tchh của phi kim và hchất của chúng - ống n, cốc tt, đèn cồn, Cu(OH) 2 , C, CuO, NaHCO 3 , NaCl, Na 2 CO 3 , CaCO 3 23 43 Kniệm về HCHC và HH hữu cơ. - Hình 4.1, bông, nước, Ca(OH) 2 , 44 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ 24 45 Metan - Mô hình ptử mêtan 46 Etylen - Mô hình ptử etilen. 25 47 Axetilen - Mô hình ptử axetilen. 48 Benzen - Mô hình ptử benzen.ben zen, nước, brom, 26 49 Dầu mỏ và khí thnhiên(Ktra 15’) - Hình 4.16,4.17,4.184.19, 50 Nhiên liệu 27 51 Thực hành:Tchh của hidrocacbon CaC 2 ,Na 2 CO 3 ,K 2 CO 3 ,Ca(OH) 2 ,CaCl 2 , b, C 6 H 6 52 Luyên tập chương IV 28 53 Kiểm tra viết 54 Rượu etylic - Mô hình ptử rượu,rượu,Na, 29 55 Axit axetic - Mô hình ptử axitaxetic,axitaxetic,rượu, 56 Mlh etilen,rượu etylic ,axit axetic 30 57 Chất béo - hình 5.6, 5.7 58 Thực hành: TC của rượu và axit - ống n, cốc tt,đèn cồn,axitaxetic,CuO,rượu, 31 59 LT: rượu etylic, axit axetic và béo 60 Kiểm tra viết 32 61 Glucozơ - ống n, cốc tt,đèn cồn,AgNO 3 , 62 Sacarozơ - ống n, cốc tt,đèn cồn,saccarozơ, 33 63 Tinh bột và xenlulozơ - ống n, cốc tt,đèn cồn,tinh bột, 64 Protein 34 65 Polime 66 Polime(tt) Trang 2 GV: Nguyễn Thò Thảo Trường THCS Thọ Sơn Hóa 9 35 67 Thực hành : Tính chất của gluxit - ống n, cốc tt,đèn cồn,glucozơ,ddamoniac,tbột 68 n tập 36 n tập n tập 37 69 n tập(tt) 70 Kiểm tra học kỳ II KẾ HOẠCH THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM Môn: Hóa Học Lớp: 9 Tuần Tiết PPCT Nội dung bài dạy Thực hiện được Không thưc hiện được Lý do 05 09 Tính chất hóa học của oxit và axit x 10 19 Tính chất hóa học của bazơ và muối x 15 29 Tính chất hóa học của nhôm và sắt x 22 42 TCHH của phi kim và hợp chất của chúng x 27 51 Tính chất hóa học của hiđrocacbon x 30 58 Tính chất của rượu và axit x 35 67 Tính chất của gluxit x KẾ HOẠCH THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM Môn: Hóa Học Lớp: 9 Tuần Tiết PPCT Nội dung bài dạy Đồ dùng 05 09 Tính chất hóa học của oxit và axit HCl, H 2 SO 4 , Na 2 SO 4 , quỳ tím, nước, CaO, P đỏ, 10 19 Tính chất hóa học của bazơ và muối - ph,Cu(OH) 2 , NaOH, FeCl 3 , HCl, BaCl 2 , Na 2 SO 4 15 29 Tính chất hóa học của nhôm và sắt - ống n,cốc tt,đèn cồn,Al,Fe,S,NaOH, 22 42 TCHH của phi kim, hchất của chúng - ống n, cốc tt, đèn cồn, Cu(OH) 2 , C, CuO, NaHCO 3 , NaCl, Na 2 CO 3 , CaCO 3 27 51 Tính chất hóa học của hiđrocacbon CaC 2 ,Na 2 CO 3 ,K 2 CO 3 ,Ca(OH) 2 ,CaCl 2 , b, C 6 H 6 30 58 Tính chất của rượu và axit - ống n, cốc tt,đèn cồn,axitaxetic,CuO,rượu, Trang 3 GV: Nguyễn Thò Thảo Trường THCS Thọ Sơn Hóa 9 35 67 Tính chất của gluxit - ống n, cốc tt,đèn Tuần 1 NS: 14/ 8 Tiết 1 ND: 16/ 8 I. Mục tiêu: 1. Kiến t hức: HS cần + Hệ thống hoá lại những kiến thức đã học ở lớp 8. + Ôn lại các bài toán tính theo CTHH và PTHH. + Ôn lại một số khái niệm về dung dòch, độ tan, nồng độ dung dòch. 2. Kó n ăng: Rèn KN lập CTHH và PTHH, làm một số bài toán tính theo PTHH, C%, C M 3. Thái độ: Giúp HS say mê, hứng thú học tập bộ môn. II. Phương pháp: Trực quan, nhóm, vấn đáp, III. Chuẩn bò: + Giáo Viên: Bảng phụ có ghi sẵn các bài tập, phiếu học tập + Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học ở lớp 8 IV. Hoạt động: 1- Ổn đònh tổ chức :Kiểm tra só số 2- Kiểm tra bài cũ : Giới thiệu chương trình hóa 9 3- Bài mới: Để giúp các em học tập tốt hoá học 9 thì trước hết chúng ta cần phải ôn tập để hệ thống lại những kiến thức cơ bản của chương trình lớp 8. Từ đó sẽ làm nền tảng để các em học tập tốt hơn. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học Sinh Gv treo bảng phụ có ghi bài tập 1. Bài tập 1 TT Tên gọi Công thức Phân loại 1 2 3 4 5 6 7 8 Đồng (II) oxit Lưu huỳnh trioxit Sắt (III) oxit Axit sunfuric Natri hidroxit Magie clorua Kali cacbonat Chì (II) oxit GV gợi ý: ? Để làm được bài tập trên chúng ta phải sử dụng những kiến thức nào? HS quan sát và đọc kỹ đề bài TT Tên gọi Công thức Phân loại 1 2 3 4 5 6 7 8 Đồng (II) oxit Lưu huỳnh trioxit Sắt (III) oxit Axit sunfuric Natri hidroxit Magie clorua Kali cacbonat Chì (II) oxit CuO SO 3 Fe 2 O 3 H 2 SO 4 NaOH MgCl 2 K 2 CO 3 PbO Oxít Oxít Oxít Axít Bazơ Muối Muối Oxít HS thảo luận nhóm ghi lại ý kiến của nhóm: -Các kthức, kniệm, kỹ năng cần vận dụng là: Trang 4 GV: Nguyễn Thò Thảo ÔN TẬP Trường THCS Thọ Sơn Hóa 9 Gv: Yêu cầu HS thảo luận nhóm. - Gọi đại diện các nhóm trả lời và nhắc lại khái niệm: oxit, axit, bazơ, muối -Gv yêu cầu hs nhắc lại ký hiệu, hóa trò của một số nguyên tố, gốc axit ? Hãy nêu công thức chung của 4 loại hợp chất vô cơ đã học ở lớp 8 ? - Gọi một HS giải thích các ký hiệu ? - Hãy vận dụng k t vừa ôn để làm bài tập 1 - Gọi 1 HS lên bảng làm bài. Cho cả lớp nhận xét bổ sung GV treo bảng phụ có ghi bài tập 2 Btập2:Gọi tên, phân loại các hợp chất sau: K 2 O, SO 2 , HNO 3 , MgCl 2 , Na 2 CO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Fe(NO 3 ) 3 , Cu(OH) 2 , Ca 3 (PO 4 ) 2 , K 3 PO 4 , BaSO 4 - GV chấm vở 2 HS và gọi 1 HS lên làm bài. Cả lớp theo dõi, bổ sung GV treo bảng phụ có ghi bài tập 3 Bài tập 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau a) P + O 2 → ? b) Al + O 2 → ? c) Zn + ? → ? + H 2 d) ? + ? → H 2 O e) Na + ? → ? + H 2 f) P 2 O 5 + ? → H 3 PO 4 g) CaO + ? → Ca(OH) 2 h) CuO + ? → Cu + ? Gv gọi hs nhắc lại các bước cần thực hiện ? ? Để chọn được chất thích hợp điền vào dấu ? ta phải lưu ý điều gì? - Gv yêu cầu hs nhắc lại tính chất hóa học của các chất: oxi, hidro, nùc, cách điều chế oxi, hidro? -Y/cầu hs dựa vào lý thuyết để làm btập 3 1) Qui tắc hóa trò để lập công thức của các hợp chất 2)Phải thuộc ký hiệu các NTHH, công thức của các gốc axit, hóa trò thường gặp của các NTHH và gốc axit 3) Để phân loại phải biết khái niệm của oxit, axit, bazơ, muối và công thức chung của chúng - Oxit: R x O y - Axit: H n A - Bazơ: M(OH) n - Muối: M n A m -HS tự làm bài tập vào vở -Hs làm bài vào vở. -Hs sửa bài -Hs khác nhận xét bổ sung a) 4P + 5O 2 → 0 t 2P 2 O 5 b) 2Al + 3O 2 → 0 t 2 Al 2 O 3 c) Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2 d) 2H 2 + O 2 → 0 t 2H 2 O e)2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 f) P 2 O 5 + 3H 2 O → 2H 3 PO 4 g) CaO + H 2 O → Ca(OH) 2 h) CuO + H 2 → 0 t Cu + H 2 O Hs nêu các bước: 1.Chọn chất thích hợp điền vào dấu ? 2.Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố, ghi điều kiện nếu có. -Phải thuộc tính chất hh của các chất -HS nêu t/ chất hóa học của các chất -Hs làm bài tập vào vở -HS dùng bùt chì khoanh chỗ sai - Hs đọc kỹ đề bài -Hs nêu các bước : + Đổi số liệu của đề bài + viết PTHH Trang 5 GV: Nguyễn Thò Thảo Trường THCS Thọ Sơn Hóa 9 - Gv cho hs đổi chéo vở dựa vào bảng chuẩn kiến thức để chấm vở cho nhau - Gv kiểm tra kết quả bài làm của hs bổ sung những kiến thức cần lưu ý Gv treo bảng phụ ghi bài tập 4. Bài tập 4: Hoà tan 2,8 g sắt bằng ddHCl 2M vừa đủ a) Tính thể tích dung dòch HCl cần dùng? b) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc? c) Tính khối lượng muối sau phản ứng? - Gv gọi hs nhắc lại các bước làm bài tập tính theo phương trình hóa học? - Gv gọi hs tính số mol có trong 2,8g sắt - Gọi 1 hs viết PTHH và thiết lập các tỉ lệ về số mol rồi tính toán. + Thiết lập tỉ lệ về số mol của các chất trong phản ứng + Tính toán để ra kết quả n Fe = M m = 56 8.2 = 0,05 (mol) Fe + 2HCl  FeCl 2 + H 2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,05mol 0,1mol 0,05mol 0,05mol a) Thể tích dung dòch HCl 2M C M = v n => v = CM n = 2 1,0 = 0,05 (l) b) Thể tích khí H 2 ở đktc v= n . 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1.12 (l) d) Khối lượng muối sau phản ứng m = n . M = 0,05 . 127 = 6,35 (g) 4- Củng cố:? Nhắc lại tính chất hoá học của O 2 , , H 2 , H 2 O ? ? Công thức tính % của các nguyên tố trong hợp chất ? ? Công thức tính C%, C M , các bước tính toán theo PTHH ? 5- Dặn dò: Ôn lại kiến thúc đã ôn tập. Soạn trước bài 1 của môn hoá học 9. Trang 6 GV: Nguyễn Thò Thảo Trường THCS Thọ Sơn Hóa 9 Tuần 2 NS: 20/ 8 Tiết 2 ND: 21/ 8 I. Mục tiêu: 1- Kiến Thức: HS cần + Biết những tính chất hoá học cùa oxít axít và oxít bazơ, dẫn ra các pTHH minh họa. + Hiểu được cơ sở để phân loạioxít dựa vào TCHH. 2- Kó n ăng: Rèn kó năng viết PTHH, giải các bài toán theo PTHH. 3- Thái độ: Kiên â trì trong học tập, yêu thích bộ môn. II. Phương pháp: Trực quan, nhóm, đàm thoại, gợi mở III. Chuẩn bò: + Giáo Viên:+Dcụ: giá ống n, ống n, kẹp gỗ,cốc thuỷ tinh nhỏ, ống hút, thìa lấy hù / c + Hoá chất: CuO, CaO, H 2 O, dd HCl, quỳ tím. +Học sinh: bảng phụ, bút ghi bảng, dụng cụ như GV dặn ở tiết trước IV. Hoạt động : 1- Ổn đònh tổ chức :Kiểm tra só số 2- Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bò bài của các em 3- Bài mới : Ở lớp 8 các em đã được làm quen về oxít. Vậy mỗi loại oxít có tính chất hoá học như thế nào?Dựa vào đâu mà người ta phân loại oxít.Ta cùng tìm hiểu nội dung bài học mới GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hđộng1:Tìmhiểutínhchấtcủaoxít . ? Nhắc lại khái niệm oxít axít, oxít bazơ ? cho ví dụ ? GV: Vậy oxít axít, oxít bazơ có những tính chất hoá học nào? Trước tiên chúng ta tìm hiểu tính chất của oxít bazơ. GV: Hướng dẫn HS kẻ đôi để ghi -HS nhắc lại đnghóa và cho vd -HS làm theo hdẫn của GV -Các nhóm làm thí nghiệm theo hướng dẫn + ống1: không có hiện tượng xảy ra, chất lỏng không làm quỳ tím đổi màu + ống 2: Vôi sống nhão ra có hiện tượng toả nhiệt, chất I. Tính chất hoá học của oxít. 1. Oxít bazơ có những tính chất hoá học nào ? a) Tác dụng với nước . CaO (r) +H 2 O (l) → Ca(OH) 2(dd) Trang 7 GV: Nguyễn Thò Thảo TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXÍT KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXÍT Trường THCS Thọ Sơn Hóa 9 tính chất của oxít axít và oxít bazơ. GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm tác dụng với H 2 O. -Chovàoống n 1: bột CuO màu đen -Cho vào ố n 2: mẫu vôi sống CaO - Thêm vào mỗi ống n 2-3ml nước. - Dùng ống hút nhỏ vài giọt chất lỏng trong ống nghiệm trên vào giấy quỳ tím. Qsát, nhận xét GV: y/cầu đại diện nhóm nêu hiện Gv lưu ý : những oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: K 2 O , Na 2 O, CaO, BaO ? Gọi 1 HS viết PTHH của K 2 O tác dụng với nước ? Gv:Hướng dẫn hs làm thí ng sau: + Cho vào ống nghiệm 1 ít CuO + Nhỏ 2-3 ml dd HCl vào, lắc nhẹ, quan sát hiện tượng, nhận xét ? Gọi 1 HS của nhóm nêu n. xét Gv: Bổ sung màu xanh lam là màu của dd đồng (II) clorua Gv hướng dẫn hs viết PTHH ? CuCl 2 thuộc loại hợp chất nào ? Gọi 1 hs nêu kết luận ? GV: Tương tự CaO, Fe 2 O 3 cũng xảy ra GVHD: HS tìm hiểu oxít bazơ + oxít axít ? Vì sao vôi sống để lâu ngoài không khí bò đóng cucï lại tạo thành đá vôi (CaCO 3 ) ? ? Gọi 1 HS viết PTHH cho trường hợp trên GV: Tương tự Na 2 O, BaO, K 2 O cũng có hiện tượng như trên lỏng làm quỳ tím chuyển sang màu xanh - Kết luận: CuO không phản ứng với nước, CaO phản ứng với nước tạo thành bazơ CaO+H 2 O → Ca(OH) 2 (r) (l) (dd) * 1 số oxit bazơ tác dụng với nước → dd bazơ K 2 O + H 2 O → 2KOH Bột CuO màu đen bò hòa tan trong dung dòch HCl tạo thành dung dòch màu xanh lam -Hsviết PTHH theo hướng dẫn -Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước - CaO tác dụng với CO 2 có trong không khí. -CaO+CO 2 0 t → CaCO 3 Một số oxít bazơ tác dụng với oxít axít tạo thành muối. + Cho nước vào lọ chứa P 2 O 5 → dd không màu Một số oxit bazơ (CaO, Na 2 O, K 2 O, BaO) tác dụng với nước tạo thành dung dòch bazơ (kiềm) b) Tác dụng với axít CuO+ 2HCl → CuCl 2 + H 2 O ( r ) ( dd ) ( dd ) ( l ) màu xanh lam Oxít bazơ tác dụng với axít tạo thành muối và nước . c) Tác dụng với oxít axít CaO + CO 2 0 t → CaCO 3 ( r ) ( k ) ( r ) Một số oxít bazơ tác dụng với oxít axít tạo thành muối. 2. Oxít axít có những tính chất hoá học nào ? a) Tác dụng với nước. P 2 O 5 + 3H 2 O → 2H 3 PO 4 ( k ) (l ) (dd) oxít axít tác dụng với nước Trang 8 GV: Nguyễn Thò Thảo Trường THCS Thọ Sơn Hóa 9 ? Nêu kluận oxít bazơ + oxít axít ? Lưu ý: một số oxít bazơ + oxít axít GV: oxít axít có những tchh nào ?Nhắc lại htượng đốt P trong lọ có đựng 1 ít nước và mãnh giấy q GV: Hướng dẫn hs làm thí nghiệm: Cho 10 ml nước vào lọ đựng P 2 O 5 lắc đều, thử dd trên bằng quỳ tím. ? Gọi hs nêu nhận xét, kết luận GV: tương tự CO 2 , SO 2 , , N 2 O 5 ta cũng thu được những dd axít ? Gọi hs viết các axit tương ứng với oxit axit : SO 2 , SO 3 , CO 2 , NO 2 GVHD:“Cắm ống thuỷ tính chữ L vào ống ng có đựng dd Ca(OH) 2 ” ? Yêu cầu HS quan sát và phát biểu hiện tượng xảy ra ? ? Khí thở ra là khí gì ? thuộc loại hợp chất nào ? GV: chất rắn màu trắng là CaCO 3 ?Viết PTHH xảy ra và ghi rõ trạng thái? GV: Tương tự SO 2 , P 2 O 5 cũng có phản ứng tương tự ? Em có kết luận như thế nào về oxít axít tác dụng với dd bazơ ? GV: Td với oxít bazơ ( như phần 1) Hđộng 2: Phân loại oxít ở lớp 8 chúng ta đã biết những loại oxit nào? Cho ví dụ GV: Dựa vào tính chất hóa học người ta chia oxit thành 4 loại: Oxit bazơ, oxit axit, oxit lưỡng tính, oxit trung tính ? Hãy nêu tính chất cơ bản nhất + Cho quỳ tím vào chuyển sangđỏ → H 3 PO 4 H 2 SO 3 , H 2 SO 4 , H 2 CO 3 , HNO 3 … - dd bò vẩn đục, có kết tủa của CaCO 3 - CO 2 , oxít axít CO 2 +Ca(OH) 2 → CaCO 3 +H 2 O Oxít axít tác dụng với dung dòch bazơ tạo thành muối và nước HS ghi ở phần 1 - oxít axít và oxít bazơ - oxít axít là những oxít tác dụng được với dd bazơ. - oxít bazơ là oxít tác dụng được với dd axít tạo thành dung dòch axít. b) Tác dụng với bazơ. CO 2 +Ca(OH) 2 → CaCO 3 +H 2 O (k) (dd ) ( r) (l) Oxít axít tác dụng với dung dòch bazơ tạo thành muối và nước. c) Tác dụng với oxít bazơ. CaO + CO 2 0 t → CaCO 3 ( r ) ( k ) ( r ) oxít axít tác dụng với một số oxít bazơ tạo thành muối. II. Khái quát về sự phân loại . Có 4 loại - oxít axít: CO 2 , SO 2 - oxít bazơ: CaO, CuO - oxít lưỡng tính: Al 2 O 3 ,ZnO - oxít trung tính: CO, NO Trang 9 GV: Nguyễn Thò Thảo Trường THCS Thọ Sơn Hóa 9 của oxit bazơ và oxit axit? GV: nhận xét, bổ sung về oxit lưỡng tính và oxit trung tính 4- Củng cố: Câu 1: So sánh tính chất hoá học của oxít axít với oxít bazơ ? Oxít bazơ Oxít axít Giống nhau Khác nhau Câu 2: Cho các oxít sau: K 2 O, Fe 2 O 3 , P 2 O 5 , SO 2 - Gọi tên và phân loại các oxít trên ? - Trong các oxít trên, oxít nào tác dụng với nước ? Viết PTHH ? Oxít Gọi tên Phân loại Tác dụng với nước K 2 O Fe 2 O 3 P 2 O 5 SO 2 5- Dặn dò: Học bài giảng và làm BTVN: 2,3,4,5 Soạn bài tiếp theo Tuần 2 NS:22/ 8 Tiết 3 ND:23/ 8 I. Mục Tiêu: 1- Kiến t hức: HS cần + Hiểu được những TCHH của canxi oxít + Biết được những ứng dụng của canxi oxít trong đời sống và sản xuất + Biết các phương pháp điều chế canxioxít trong PTN và TCN 2- Kó n ăng: Rèn kó năng viết PTHH của canxi oxít và tính toán theo PTHH 3- Thái đ ộ:Biết những tác hại của canxi oxít đối với sức khoẻ của con người và m.tr II. Phương Pháp: trực quan, nhóm, vấn đáp, gợi mở III. Chuẩn Bò: + Giáo Viên:+ Hoá chất: CaO, dd HCl, H 2 SO 4 l, CaCO 3 , dd Ca(OH) 2 +Dụng cụ:Ống n, cốc tt, đũa tt, đèn cồn, tranh ảnh lò nung vôi TCN và thủ công + Phiếu học tập và bảng phụ Trang 10 GV: Nguyễn Thò Thảo MỘT SỐ OXÍT QUAN TRỌNG [...]... tr 21 Bài tập 5.2 → 5.6 SBT trang 7+8 - Lấy ví dụ khác minh hoạ cho 2 sơ đồ trên 0 Trang 28 2 5 0 GV: Nguyễn Thò Thảo Trường THCS Thọ Sơn Hóa 9 - Đọc kó bài thực hành và nêu cách tiến hành thí nghiệm trước trong bài tường trình TT Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng PTHH Kết luận -BTVN: 1,2,3,4,7, sgk trang 19 và 4.1 → 4.6 trang 6 NS:16 .9. 09 ND:17. 09. 09 Tuần 5 Tiết 9 THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC... 1,3,6 sgk tr 19 và 4.1;4.3;4.6 tr7 SBT Soạn phần còn lại Phiếu học tập Thí nghiệm Hiện tượng PTHH, kết luận Nhỏ vài giọt dd HCL lên q tím 0 Trang 22 GV: Nguyễn Thò Thảo Trường THCS Thọ Sơn Nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm có chứa Zn Nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm có chứa dd NaOH và ống nghiệm có chứa dd Cu(OH)2 Nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm có chứa bột CuO Hóa 9 NS :9. 9. 09 ND:10 .9. 09 Tuần 4 Tiết... Ca(OH)2 ít tan trong nước, TN1: Cho CaO vào ống nghiệm, chất rắn màu trắng phần tan tạo thành dd bazơ nhỏ vài giọt nước vào, lắc nhẹ không tan trong nước Để yên ống nghiệm 1 thời gian Quan sát và phát biểu hiện CaO+H2O → Ca(OH)2 (r ) (l ) (dd) b Tác dụng với axít tượng và viết PTHH xảy ra ? Trang 11 GV: Nguyễn Thò Thảo Trường THCS Thọ Sơn Gv bổ sung : phản ứng trên là phản ứng tôi vôi, Ca(OH)2 ít tan trong... 5- Dặn dò: Học bài giảng và làm BTVN: 1,2,3,4 trang 14 Soạn trước bài 4 Tuần 3 Tiết 6 MỘT SỐ AXÍT QUAN TRỌNG NS:7 .9. 09 ND:8 .9. 09 I Mục Tiêu: 1- Kiến thức: Hs biết được các tính chất hóa học axit HCl, H 2 SO4 loãng,biết được cách viết đúng các PTHH thể hiện tính chất hóa học chung của axit 2- Kó năng:- Rèn kó năng viết PTHH cho mỗi tính chất - sử dụng an toàn những axít này trong quá trình làm thí nghiệm... TIẾT NS:22 .9. 09 ND:23 .9. 09 I Mục tiêu: 1- Kiến thức: Giúp giáo viên đánh giá khách quan việc tiếp thu kiến thức mà Hs đã học về oxít và axít HS tự đánh giá việc học tập của mình 2- Kó năng: Rèn kó năng giải đề kiểm tra trong một thời gian nhất đònh 3- Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận , trung thực trong khi làm bài kiểm tra II Phương pháp: kiểm tra viết 1 tiết III Chuẩn bò: Trang 31 GV: Nguyễn... cháy Mg Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 được Dd có màu xanh lam CuO CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O Trang 19 GV: Nguyễn Thò Thảo Trường THCS Thọ Sơn Dd có màu vàng nâu Hóa 9 Fe2O3, Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + Fe(OH)3 3H2O Dd không màu Al2O3 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 2.Nêu tính chất hoá học của axít ? làm bài tập 1 sgk trang 14 ? 3- Bài mới: Hai axít điển hình và rất quan trọng và có nhiều ứng dụng trong cuộc sống đó... → -HS làm thí nghiệm CaO + HCl  CaCl2 + H2O (r ) (dd) (dd) (l) + Toả nhiều nhiệt Canxi clorua + CaO tan, tạo ra canxiclorua tan trong c Tác dụng với oxít axít nước CaO + HCl → CaCl2 + CaO(r )+CO2(k) → CaCO3 (r ) H2 O - Quan sát mẫu vôi sống để lâu ngoài không khí CaO(r)+CO2(k) → CaCO3(r) =>CaOlà một oxít bazơ II., Canxioxít có những ứng dụng gì ? -CNluyện kim, hoá - CN luyện kim, hoá chất chất - Vật... H2SO4.Cách nhận biết H2SO4 và dung dòch muối sunfát -Xem lại tính chất hoá học của oxít, axít NS:14 .9. 09 ND:15 .9. 09 Tuần 4 Tiết 8 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXÍT VÀ AXÍT Trang 25 GV: Nguyễn Thò Thảo Trường THCS Thọ Sơn Hóa 9 I Mục Tiêu: 1- Kiến thức: HS cần biết + Những TCHH của oxít bazơ, oxít axít và mối quan hệ giữa oxít bazơ với oxít axít + Những TCHH của axít + Dẫn ra phản ứng minh hoạ cho tính chất... cho vào ống -Hslàmthí nghiệm Trang 17 GV: Nguyễn Thò Thảo Trường THCS Thọ Sơn Hóa 9 nghiệm khác, thêm 1-2ml dd H 2 SO4 -Cu(OH)2 bò hòa tan vào ống ng lắc đều, quan sát trạng thành dd màu xanh H2SO4+Cu(OH)2 → CuSO4+ thái màu sắc, Viết PTHH xảy ra? lam H2 O (dd) (l) + Lấy 1-2ml dd NaOH cho vào ống -dd từ không màu (dd) ( r) nghiệm, nhỏ 1 giọt phenolphtalein chuyển thành màu Xanh lam vào Qsát trạng thái... tìm hiểu về tchất, ứng dụng và cách đchế CaO Giáo Viên Học Sinh Nội Dung GV: A CANXI OXIT A CANXIOXÍT: CaO ?CTHH của canxi oxít? tên -CaO,thuộcoxit bazơ thường gọi ? Thuộc loại oxít nào Hđộng 1: Canxoxít có những 1 Tính chất vật lí CaO là chất rắn, màu trắng, tonc tính chất nào? = 25850C GV: Yêu cầu quan sát mẫu CaO - quan sát mẫu ? phát biểu trạng thái và màu -chất rắn,màu trắng, không mùi … sắc 2.Tính . ít tan trong nước, phần tan tạo thành dd bazơ. b. Tác dụng với axít. Trang 11 GV: Nguyễn Thò Thảo Trường THCS Thọ Sơn Hóa 9 Gv bổ sung : phản ứng trên là phản ứng tôi vôi, Ca(OH) 2 ít tan trong. hiđrôxít c. nhôm oxít 5- Dặn dò: Học bài giảng và làm BTVN: 1,2,3,4 trang 14 Soạn trước bài 4 Tuần 3 NS:7 .9. 09 Tiết 6 ND:8 .9. 09 I. Mục Tiêu: 1- Kiến t hức: Hs biết được các tính chất hóa học. bài tậa2 sgk trang 14 ? Nhẹ hơn kk và cháy được Mg Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2 Dd có màu xanh lam CuO CuO + 2HCl → CuCl 2 + H 2 O Trang 19 GV: Nguyễn Thò Thảo MỘT SỐ AXÍT QUAN TRỌNG Trường

Ngày đăng: 23/05/2015, 01:00

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w