1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Ôn tập Toán 6 hè.

8 252 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 8
Dung lượng 217 KB

Nội dung

Buổi 1: Ôn Tập các bài toán về phân số Ngày giảng: I Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh khắc sâu kiến thức các bài toán phân số, phân số thập phân và chuyển phân số thành phân số thập phân, chuyển hỗn số thành phân số - Giải các bài toán có liên quan đến phân số. 2. Kỹ năng: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ các phân số 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức học tập cho học sinh, rèn tính chính xác tỉ mỉ. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, phiếu học tập Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học về phân số III. Các hoạt động dạy và học 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên - Học sinh Nội dung Tiết 1: ( 45p) Hoạt động 1:Ôn tập về phân số HS: nhắc lại cách viết các thơng dới dạng phân số, lấy VD GV: Chốt lại kiến thức GV: yêu cầu học sinh nhắc lại cách chuyển hỗn số thành phân số HS: Lấy VD minh hoạ GV: chốt GV: viết p/s 3 8 yêu cầu học sinh chuyển p/s 3 8 thành hỗn số. GV: yêu cầu học sinh nhắc I. Phân số 1. Cách viết các thơng dới dạng phân số. VD: 4:7 Viết là: 7 4 2. Chuyển các hỗn số thành phân số. VD: Chuyển các hỗn số sau thành phân số a, 3 5 1 chuyển thành 5 16 b, 4 3 2 chuyển thành 3 14 3. Chuyển các phân số thành hỗn số VD: 3 8 = 8: 3 d 2 Vậy: 3 8 = 2 3 2 4. Đa các phân số sau về các p/s có mẫu số bằng lại cách quy đồng mẫu số HS: Thực hiện QĐ các phân số có mẫu khác nhau GV: chốt lại kiến thức, đa ra 1 số bài tập cơ bản về phép quy đồng mẫu số GV: Yêu cầu nhắc lại hs cách rút gọn phân số. HS: Thực hiện phép rút gọn Tiết 2:(45p) Hoạt động 2: Biến đổi phân số GV: Nêu đề bài tập yêu cầu học sinh thực hiện yêu cầ 6,7 HS: Thực hiện theo nhóm bàn GV: chốt- Rút ra KL nhau: 3 16 , 2 5 , 4 7 ta thấy: 12 chia hết cho 2,3,4 vậy MSC 3 16 , 2 5 , 4 7 là: 12 3 16 = 43 416 x x = 12 64 2 5 = 62 65 x x = 12 30 4 7 = 34 37 x x = 12 21 5. Rút gọn phân số: a, 12 8 = 3 2 4:12 4:8 = b, 36 6 = 6 1 6:36 6:6 = 6. Viết phân số 5 2 có mẫu số lần lợt là: 10, 15, 35. Ta có: 5 2 = 10 4 25 24 = x x 5 2 = 15 6 35 32 = x x 5 2 = 35 14 75 72 = x x 7. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: 9 2 , 25 20 , 27 6 , 21 6 , 7 2 , 5 4 25 20 55 54 5 4 == x x 21 6 37 32 7 2 == x x 9 2 3:27 3:6 21 6 == Vậy: 25 20 5 4 = , 21 6 7 2 = , 9 2 27 6 = 8. Tìm các hỗn số bằng nhau trong các hỗn số sau: GV: nêu yêu cầu bài tập 8 HS: Thảo luận GV: Gọi 1 hs lên bảng thực hiện HS: Nhận xét về phần nguyên, phần phân số GV: Yêu cầu học sinh rút ra KL GV: Nêu đề bài tập 9 HS: Nhận xét về tử và mẫu ( 3232:32=101) (4848:48= 101) Tơng tự Tiết 3: Hoạt động 3: Cộng trừ phân số GV: Nhắc lại QT cộng, trừ phân số HS: thực hiện phép tính rút ra KL: 2 5 4 2, 3 2 2, 8 3 , 12 8 2, 24 9 2, 10 8 2 Các phân số có cùng phần nguyên là 2. Vậy ta xét phân số của mỗi hỗn số 24 9 8 3 = , 12 8 3 2 = , 10 8 5 4 = Vậy: 2 10 8 2 5 4 2, 12 8 2 3 2 2, 24 9 2 8 3 === KL: - Nếu phần nguyên giống nhau ta xét phần phân số của các hỗn số - So sánh hỗn số có các p/s. 9. Tính nhanh a, 3 2 48 32 10148 10132 4848 3232 === x x b, 5 7 30 42 1010130 1010142 303030 424242 === x x II. Cộng, trừ phân số. 1. Cộng phân số 2 5 4 6 5 3 ++ MSC là: 10 2 5 4 6 5 3 ++ = 5 23 10 46 10 25 10 15 10 6 ==++ KL: Rút gọn phân số - Tìm MSC - Quy đồng mẫu - Rút gọn. 2. Trừ phân số: 4 3 2 6 4 6 23 6 27 6 23 2 9 6 5 3 2 1 ==== 3. Tính nhanh: 42 1 30 1 20 1 12 1 6 1 2 1 +++++ = ( 1- 2 1 )+( ) 7 1 6 1 () 6 1 5 1 () 5 1 4 1 () 4 1 3 1 () 3 1 2 1 ++++ = 1- 7 6 7 1 7 7 7 1 == . BTVN: Bài 1: Rút gọn các phân số sau; HS: Hoạt động cá nhân thực hiện bài 3 tính nhanh GV: Gọi hs lên bảng thực hiện HS: Làm bàidới lớp và so sánh kết quả. GV: Nxét chung, đua ra bài tập về nhà. 7 5 6, 10 25 , 7 21 , 6 36 Bài 2: Tính nhanh: 68124 161284 xxx xxx Bài 3: Tìm phân số y x , biết x lớn hơn y là 8 đơn vị và 3 5 = y x Bài 4: Thực hiện phép tính: a, 5 2 3 5 15 6 ++ b, 2 3 2 1 6 5 3 8 1 ++ Bài 5: Mẹ có 56 quả táo, mẹ cho Hồng 8 2 số táo, cho Thảo 7 3 số táo còn lại. Hỏi mỗi bạn nhận đợc bao nhiêu quả táo. 4. Củng cố:( 5p) Phân số là gì? Cách viết phân số, thực hiện các phép tính về phân số 5. Dặn dò: ( 3p) Về nhà học bài và làm các bài tập cô giao cho Ôn tập tiếp các bài toán về phân số. Buổi 2: Ôn Tập các bài toán về phân số Ngày giảng: I Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh khắc sâu kiến thức các bài toán phân số, phân số thập phân, so sánh hai phân số và giải các bài toán có liên quan đến phân số. 2. Kỹ năng: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức học tập cho học sinh, rèn tính chính xác tỉ mỉ. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, phiếu học tập Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học về phân số III. Các hoạt động dạy và học 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra bài tập về nhà của học sinh. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Tiết1: Hoạt động 1: Ôn tập về so sámh hai phân số GV: Em hãy nêu các phơng pháp so sánh hai phân số đã học ở lớp 5? HS: TL GV: So sánh tử Gọi học sinh lên bảng thực hiện so sánh 18 17 & 12 11 HS: Thực hiện so sánh GV: Mở rộng với số nguyên âm 18 17 & 12 11 ( Đổi dấu với mẫu số dơng rồi tính) GV: Mở rộng đối với so sánh phân số nguyên âm 7 5 & 5 2 ( Chú ý: Khi quy đồng tử các phân số thì viết các tử dơng) GV: Chốt HS: ghi vở KL GV: nêu cách 3 tích chéo với các mẫu bvà d GV: nêu VD HS: thực hiện theo nhóm bàn, 1 học sinh lên bảng thực hiện phép tính GV: rút ra kết luận: I. So sánh hai phân số: 1. Cách 1: Quy đồng mẫu rồi so sánh các tử: Tử nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. VD: So sánh haiphân số sau: 18 17 & 12 11 ? Ta có MSC: 36 Vậy: 36 34 18 17 & 36 33 12 11 == Vì: 18 17 12 11 36 24 36 33 >> 2. Cách 2: Quy đồng tử rồi so sánh các mẫu. VD: ? 7 5 & 5 2 Ta có: 24 10 7 5 & 25 10 5 2 == vì 7 5 5 2 24 10 25 10 << KL: Mẫu nào nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn. 3. cách 3: ( Tích chéo với các mẫu b và d) VD: So sánh 8 7 & 6 5 Ta có: 8 7 6 5 < vì 5.8 < 7.6 GV: mở rộng thêm cách thứ 4( Dùng số 1 làm trung gian, dùng 1 phân số làm trung gian) GV: đa ra VD HS: Tìm phân sốso sánh Tiết 2: Hoạt động 2: Ôn tập về số thập phân GV: Nêu một số dạng cơ bản HS: Viết các phân số, hỗn số dới dạng số thập phân GV: nhận xét, yêu cầu học sinh viết hỗn số dới dạng số thập phân HS: Hoạt động cá nhân GV: Gọi 1 hs lên bảng chữc bài, hs dới lớp nhận xét KQ? GV: Yêu cầu học sinh nhăc lại cách viết số thập phân dới dạng tỉ số phần trăm HS: Thực hiện tại chỗ GV: Đa ra 1 số bài toán cộng trừ, nhân, chia số thập phân HS: Nhắc lại cách thực hiện GV: Gọi 3 học sinh lên bảng tính HS: lên bảng tính KL: + Nếu a.d > b.c thì d c b a > + Nếu a.d < b.c thì d c b a < + Nếu a.d = b.c thì d c b a = . 4. Cách 4: + Dùng số 1 làm trung gian Nếu 1> b a và 1 > d c b a d c > + Dùng 1 phân số làm trung gian ( Phân số này có tử là tử của phân số thứ nhất, có mẫu là mẫu của phân số thứ 2) VD: Để so sánh 37 15 & 31 18 ta xét phân số trung gian 37 18 Vì: 37 15 31 18 37 15 37 18 & 37 18 31 18 >>> NX: Trong hai phân số phân số nào vừa có tử lớn hơn vừa có mẫu nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn ( Điều kiện các tử và mẫu đều là số dơng). II. Ôn tập về số thập phân 1.Viết các phân số sau dới dạng số thập phân. a, 10 2 = 0,2 c, 5 3 = 0,6 b, 100 79 0,79 d, 1 4 1 = 1,25 2. Viết dới dạng phân số thập phân: ( Ngợc lại ) 3. Viết hỗn số dới dạng số thập phân 3 4 1 = 3 25,3 100 25 = , 2 8 3 = 2 375,2 1000 375 = 4. Viết dới dạng tỉ số phần trăm: VD: 0,125 = 25% , 0,09 = 9%. * Cộng, trừ số thập phân GV: Sửa sai ( Nếu có) Tiết 3: Hoạt động3: Ôn tập các bài toán đố về phân số GV: Nêu đề bài: Một vờn ây có 145 cây ăn quả, trong đó có 5 2 số cây là táo. Hỏi trong vờn có bao nhiêu cây táo? HS: Đọc đề bài toán, tóm tắt và tìm lời giải. GV: Gọi 1 học sinh lên bảng tóm tắt bài toán, và giải HS: Làm tại chỗ, nhận xét bài làm của bạn trên bảng. GV: Nêu đề bài tập 2 5 1 bình nớc chứa đợc 12 lít nớc. Hỏi 3 bình nớcnh vậy chứa đợc bao nhiêu lít n- ớc? HS: Đọc bài toán, hoạt động nhóm hoàn thành bài tập GV: Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày, nhận xét cách làm của các nhóm. Bài 1: Tính a, 3,26 + 5 4 = 3,26 + 0,8 = 4,06 b, 2 17 + 4,56 = 8,5 + 4,56 = 13,06 c, 18,05,068,0 2 1 68,0 == . Bài2: Tìm x: a, x+ 4,564 = 32,41-18,3 x+4,564 = 14,11 x = 14,11- 4,564 x = 12,7 b, 19,47- x = 2,073 + 6,8 19,47 - x = 8,873 x = 19,47- 8,873 x = 10,597 Bài3:Tính x.3,18 = 56,019- 16,11 x. 3,18 = 39,909 x = 39,909 : 3,18 x = 12,55. III. Các bài toán đố về phân số. Bài toán1: Bài giải: Số cây táo có trong vờn là: 145 : 5 x 2 = 58 ( Cây táo) Đáp số: 58 Cây táo Bài2: Bài giải Số lít nớc trong một bình là: 12 : 1 x 5 = 60 ( lít) Sopó lít nớc trong ba bình là: 60 x 3 = 180 (lít) Đáp số: 180 ( lít) Buổi 4: Ôn Tập các bài toán đố về số thập phân. Ngày giảng: I Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh khắc sâu kiến thức các bài toán đố về số thập phân, phân số thập phân. 2. Kỹ năng: - Củng cố kĩ năng giải toán. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức học tập cho học sinh, rèn tính chính xác tỉ mỉ. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, phiếu học tập Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học về số thập phân. III. Các hoạt động dạy và học 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra bài tập về nhà của học sinh. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung . số: a, 12 8 = 3 2 4:12 4:8 = b, 36 6 = 6 1 6: 36 6 :6 = 6. Viết phân số 5 2 có mẫu số lần lợt là: 10, 15, 35. Ta có: 5 2 = 10 4 25 24 = x x 5 2 = 15 6 35 32 = x x 5 2 = 35 14 75 72 = x x 7 số 2 5 4 6 5 3 ++ MSC là: 10 2 5 4 6 5 3 ++ = 5 23 10 46 10 25 10 15 10 6 ==++ KL: Rút gọn phân số - Tìm MSC - Quy đồng mẫu - Rút gọn. 2. Trừ phân số: 4 3 2 6 4 6 23 6 27 6 23 2 9 6 5 3 2 1 ==== 3 bài tập GV: Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày, nhận xét cách làm của các nhóm. Bài 1: Tính a, 3, 26 + 5 4 = 3, 26 + 0,8 = 4, 06 b, 2 17 + 4, 56 = 8,5 + 4, 56 = 13, 06 c, 18,05, 068 ,0 2 1 68 ,0

Ngày đăng: 21/05/2015, 17:00

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w