Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Trần Văn Chánh và Hoàng Văn Thanh, 2004. Những nguyên lý về tiếp thị. Hà Nội: Nhà Xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những nguyên lý về tiếp thị |
Nhà XB: |
Nhà Xuất bản Thống kê |
|
2. Nguyễn Hoàng Châu, 2004. Mối quan hệ giữa chất lượng đào tạo sau đại học và sự thỏa mãn về đào tạo của học viên ở Việt Nam. Luận văn Thạc sĩ, Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mối quan hệ giữa chất lượng đào tạo sau đại học và sự thỏa mãn về đào tạo của học viên ở Việt Nam |
|
3. Chính phủ, Nghị định số 59/2009/NĐ-CP, 2009. Về tổ chức và hoạt động của ngân hàng thương mại, ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ.Hà Nội. <http://www.chinhphu.vn>, [Ngày truy cập: 5 tháng 9 năm 2014] |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị định số 59/2009/NĐ-CP |
Tác giả: |
Chính phủ |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2009 |
|
4. Đỗ Tiến Hòa, 2007. Nghiên cứu về sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp đối với sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng HSBC, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh. Luận văn Thạc sĩ, Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu về sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp đối với sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng HSBC, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Đỗ Tiến Hòa |
Nhà XB: |
Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2007 |
|
5. Đỗ Thị Thêm Ngọc, 2011. Đánh giá độ thỏa mãn của khách hàng đối với dịch vụ thẻ của Vietinbank. Luận văn Thạc sĩ, Đại học Quốc Gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá độ thỏa mãn của khách hàng đối với dịch vụ thẻ của Vietinbank |
Tác giả: |
Đỗ Thị Thêm Ngọc |
Nhà XB: |
Đại học Quốc Gia Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
7. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Thống kê ứng dụng. Hà Nội: Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thống kê ứng dụng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
|
8. Nguyễn Huy Phong & Phạm Ngọc Thúy, 2007. Servqual hay servpere - Một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ Việt Nam.Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, T. 10, S. 8 (2007) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Servqual hay servpere - Một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Huy Phong, Phạm Ngọc Thúy |
Nhà XB: |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ |
Năm: |
2007 |
|
1. Cronin and Taylor, 1994. "Measuring Service Quality: A Reexamination and Extension,"Journal of Marketing, 56 (July): 55-68 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Measuring Service Quality: A Reexamination and Extension |
Tác giả: |
Cronin, Taylor |
Nhà XB: |
Journal of Marketing |
Năm: |
1994 |
|
2. Cronin and Taylor, 1992. "SERVPERF Versus SERVQUAL: Reconciling Performance-Based and Perceptions-Minus-Expectations Measurement of Service Quality"", Journal of Marketing, 58(1), 125-131 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
SERVPERF Versus SERVQUAL: Reconciling Performance-Based and Perceptions-Minus-Expectations Measurement of Service Quality |
|
3. Dabholkar, 1995. A Contingency Framework For Predicting Causality Between Customer Satisfaction and Service Quality", in NA - Advances in Consumer Research Volume 22, eds. Frank R. Kardes and Mita Sujan, Provo, Association for Consumer Research. Pratibha A. Dabholkar, University of Tennessee |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A Contingency Framework For Predicting Causality Between Customer Satisfaction and Service Quality |
Tác giả: |
Pratibha A. Dabholkar |
Nhà XB: |
Association for Consumer Research |
Năm: |
1995 |
|
5. Gronroos, 1998. Marketing services, Journal of Business & Industrial Marketing.. Hanken Swedish School of Economics, Helsinki, Finland |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Marketing services |
Tác giả: |
Gronroos |
Nhà XB: |
Journal of Business & Industrial Marketing |
Năm: |
1998 |
|
6. Oliver, 1981. Developing Better Measures of Consumer Satisfaction: Some Preliminary Results.Washington University |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Developing Better Measures of Consumer Satisfaction: Some Preliminary Results |
Tác giả: |
Oliver |
Nhà XB: |
Washington University |
Năm: |
1981 |
|
7. Parasuraman and Zeithaml, 1998. Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of Retailing. Texas: Texas A & M University |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality |
Tác giả: |
Parasuraman, Zeithaml |
Nhà XB: |
Journal of Retailing |
Năm: |
1998 |
|
8. Teas, 1993. Expectations as a Comparison Standard in Measuring Service Quality: An Assessment of a Reassessment, Journal of Marketing, Vol. 58, No. 1 (Jan., 1994), pp. 132-139. American Marketing Association |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Expectations as a Comparison Standard in Measuring Service Quality: An Assessment of a Reassessment, Journal of Marketing, Vol. 58, No. 1 (Jan., 1994), pp. 132-139 |
|
6. Ngân hàng Standard Chartered, Việt Nam (Báo cáo năm 2011, 2012, 2013). [Online] <https://www.sc.com/vn/vn/index.html>,<https://www.sc.com/en/index.html >, [Ngày truy cập: 5 tháng 9 năm 2014] |
Khác |
|
4. Frederic Mishkin, 2004. The Economics of Money, Banking, and Financial Markets ,Addison-Wesley Series in Economics |
Khác |
|
1. Thời gian sử dụng dịch vụ của Standard Chartered Bank A. Dưới 1 năm C. Từ 2 - dưới 3 năm B. Từ 1 - dưới 2 năm D. Từ 3 năm trở lên |
Khác |
|
2. Các dịch vụ, sản phẩm mà anh/ chị đang sử dụng tại Standard Chartered BankA. Từ 1 -2 dịch vụ C. Từ 5-6 dịch vụ B. Từ 3 - 4 dịch vụ D. Trên 6 dịch vụ |
Khác |
|
3. Hiện tại anh/ chị đang giao dịch với bao nhiêu ngân hàng? A. 1-2 Ngân hàng C.5-6 Ngân hàng B. 3-4 Ngân hàng D. Trên 6 Ngân hàng |
Khác |
|
4. Anh/ chị có xem Standard Chartered là ngân hàng chính thức trong việc thực hiện các giao dịch của mình?A. Có B. Không |
Khác |
|