1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Một số bài toán tối ưu trong lý thuyết xếp hàng và ứng dụng

98 538 3

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 98
Dung lượng 1,4 MB

Nội dung

     LÝ      2015      NG  Chuyên ngành: xt Mã s: 62 46 01 06  1.  2.  - 2015 i OAN  riêng            iv MC LC  vii  viii DANH  ix  x  1 .6 6 1.1.  6 1.1.1.  6 1.1.2.  7 1.1.3.  9 1.2.  12 1.2.1.  12 1.2.2.  13 1.3.  14  16    17 2.1 M/M/m 17  21 2.1.2. T 22  22  23  23  24  25 v  28  32  33 2.3.2 34 2.3.           - FULKERSON 36  42  43   43  44 Trung tâm  47               (Information - Centric Network) 54  54  56  57  59  60 3.2.6. Phát hành NDO (NDO Publication) 64  64 3.2.8.              g thông tin 66 3.2.9.  68  75 vi  76  78  79 vii    R + N + [0, ) nhiên E  TH(N)  R n  q(i, j)  ij p  ' dv(x) V (x) = dx J D  Var  f :D R  FCFS  i λ  i μ  (LP ct )  (PT) Bài  (DT)  Im  A -1  opt x    IP  NDO  ICN  viii   Accuracy  Job  Stastion  Linear programming  Stochastic programming  Random Optimization  Simplex Algorithm  Equilbrium Problems  The least  cost method danh Name Prefix Table  Routing Table  Routing ix    . .   45 48 49  61  61  61  61  63  63  64  64   64  64  64  64  65  74  75 x    Hình 2 Hình 2.4 . .    17 17 22 35 35 36 42 60 67   .5   Hình 3.6   69 69 70 72 73 74 [...]... c truy n thống Ch nh v lý do nghiên c u s d ng hệ kh i thác d liệu [48], [50] vào số ý t ởng v t ch c c chế d ng vào, c chế u tiên ph c v bài toán gi o d ch trong Trung t m th V vậy, nhi u vấn c u và phát tri n V i lý do xuất một c ng d ng cho ng m i [8] qu n trọng thuộc lý thuyết xếp hàng c n c nghiên , chúng t i chọn Một số bài toán tối ưu trong lý thuyết xếp hàng và ứng dụng làm tài luận án tiến... u vào m ng [3], [6], [7] và bài toán luồng cực + Ch i, một số bài toán i trong m ng [4] ng 3 luận án tr nh bày một số mô hình bài toán thực tế v m ng ph c v , trong chúng t i tối u h cho m ng h m ng ph c v v i ng d ng k thuật t m ng ng th ng tin (Inform tion-Centric Network) trong m ng hàng [79], và x y dựng m h nh bài toán trong Trung t m th i ng m i dự trên c chế dòng vào và c chế u tiên ph c v [8]... m ng hàng i tr i Luận án ng pháp khác nh u r và giải quyết một số bài toán i, c th dự trên nh ng nghiên c u các kết quả c các tác giả c, chúng t i r và giải quyết h i bài toán phân chia tối u dòng yêu c u vào m ng Bài toán c chúng t i phát bi u và nghiên c u v n (thuật giải, sự tồn t i nghiệm, ), tiếp tr nh bày một c ng c giải bài toán r Tiếp theo luận án tr nh một số ng d ng thực tế Đối v i một hệ... nh v m ng l p (Multi Class) Tiêu bi u trong gi i o n này là các tác giả J.R.J ckson, F.Kelly, Ngày n y, lý thuyết xếp hàng (lý thuyết m ng hàng i) c nghiên c u và ng d ng rộng r i trên thế gi i trong nhi u lĩnh vực nh : b u ch nh viễn th ng, hàng kh ng, gi o th ng, quản lý siêu th , và c biệt h n cả là trong m ng viễn th ng và m ng máy t nh Trong lý thuyết m ng hàng i (Queueing Network), h ng nghiên... lý thuyết xếp hàng Nh ng ph ch nh xác v c coi là c ng tr nh u tiên viết ng pháp s d ng trong bài báo này ch c sự m t m h nh toán học Năm 1909, v i qu n i m toán học chính xác h n A.K.Erl ng viết bài báo “The Theory of Prob bilies nd Telephone Convers tions” ánh dấu một mốc qu n trọng trong l ch s phát tri n c xếp hàng, Joh nnsen t n n m ng c lý thuyết v i tr quá trình Poisson trong lý thuyết xếp hàng. .. kh i thác d liệu trong m i tr ng ph n tán (m c 3.1) và d ng m ng ph c v h c ng th ng tin m i t nh toán cải thiện hiệu suất t m cl ul ng, giảm b t ng truy n d liệu trên m ng ng pháp xuất ng t tên ICN (m c 3.2) giúp cho việc c số l ng tin nhắn, giảm b t 17 CHƢƠNG 2 MẠNG HÀNG ĐỢI M/M/m VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN TRONG MẠNG HÀNG ĐỢI Đ y là ch ng ch nh c luận án Trong ch tr nh bày một số bài toán tối u tiện ch m... gọi và ý nghĩ t Trên các hàm Ui (.) ng ng y chúng t i NUM Trên c sở c xét nh thế nào mà bài toán NUM c ,s u tr nh bày l i nh nghĩ d ng t ng quát c y, chúng t i r và giải quyết bài toán ph n chi d ng c ng việc vào m ng tối u Bài toán sẽ c u v n (thuật giải, sự tồn t i nghiệm, y, chúng t i tr nh bày một c ng c bài toán c chúng t i phát bi u và nghiên ) trong m c 2.2.2 Trong m c 2.2.1 s u giải bài toán. .. các d nh m c c ng tr nh c ng bố và ph n ph l c Luận án chi làm b ch Ch Ch ng ng 1 tr nh bày một số kiến th c liên qu n ph c v cho Ch ng 2 và ng 3 Ch ng 2 tr nh bày m ng ph c v , bài toán ph n chi tối u toán luồng cực Ch u vào và bài i trong m ng ng 3 tr nh bày một số ng d ng thực tế, tr nh bày ph m h nh kh i thác d liệu trong m i tr th ng qu k thuật t m ng ph n tán và tối u h ng cho m ng h ng pháp d... 1.3.1.2 Bài toán n ng i ngắn nhất gi h i ỉnh một ồ th liên th ng c một ý nghĩ to l n, nhi u bài toán thực tế qu n trọng có th d n v bài toán nh vậy V d , bài toán chọn một hành tr nh tiết kiệm nhất (theo tiêu chuẩn khoảng cách, th i gi n ho c chi ph ) trên một m ng gi o th ng ng bộ, ng th y ho c ng kh ng; bài toán chọn một ph ng pháp tiết kiệm nhất r một hệ thống ộng lực t tr ng thái xuất phát ến tr ng một. .. R q ; Các hàm f(x, y) và gi (x, y) là các hàm tuyến t nh theo các biến x i và y j (i = 1, p; j = 1, q) và p + q = n là số biến c Nếu D x chỉ ch các véc t c tọ bài toán ộ thuộc 0,1 thì ta có bài toán quy ho ch nguyên tuyến t nh “0 - 1” Nếu q = 0 th bài toán Tr ng h p ng cl i c gọi là bài toán quy ho ch nguyên hoàn toàn c gọi là bài toán quy ho ch nguyên bộ phận 14 Đ giải bài toán quy ho ch nguyên

Ngày đăng: 13/05/2015, 09:56

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Đoàn Văn B n, Nguyên Mậu H n (2006), Xử lý song song v ph n t n, Nhà xuất bản Kho học và K thuật, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Xử lý song song v ph n t n
Tác giả: Đoàn Văn B n, Nguyên Mậu H n
Nhà XB: Nhà xuất bản Kho học và K thuật
Năm: 2006
2. Ph n Th Lo n (2010), “ nh gi lợi nhu n trung nh ủa m t qu ền họn mua”, T p ch Nghiên c u kho học (số 136/2010), Học viện K thuật qu n sự Sách, tạp chí
Tiêu đề: nh gi lợi nhu n trung nh ủa m t qu ền họn mua
Tác giả: Ph n Th Lo n
Năm: 2010
3. Ph n Th Lo n (2010), “Nghi n ứu về mạng phụ vụ a lớp trong lý thu t p hàng”, T p ch Nghiên c u Kho học và C ng nghệ qu n sự (số 9/2010), Viện Kho học và C ng nghệ qu n sự Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghi n ứu về mạng phụ vụ a lớp trong lý thu t p hàng
Tác giả: Ph n Th Lo n
Năm: 2010
4. Ph n Th Lo n (2013), “ i to n luồng ự ại trong mạng với h ng ợi a lớp”, T p ch Nghiên c u Kho học và C ng nghệ qu n sự, số 24/2013, Viện Kho học và C ng nghệ qu n sự Sách, tạp chí
Tiêu đề: i to n luồng ự ại trong mạng với h ng ợi a lớp
Tác giả: Ph n Th Lo n
Năm: 2013
5. Ph n Th Lo n & Hoàng Th Thu Hà (2008), “Qu tr nh phủ v i to n ạ k h”, T p ch Nghiên c u kho học K thuật và C ng nghệ qu n sự (số 22/2008), Viện Kho học và C ng nghệ qu n sự Sách, tạp chí
Tiêu đề: Qu tr nh phủ v i to n ạ k h
Tác giả: Ph n Th Lo n, Hoàng Th Thu Hà
Nhà XB: T p ch Nghiên c u kho học K thuật và C ng nghệ qu n sự
Năm: 2008
6. Ph n Th Lo n & Nguyễn Hải N m (2009), “Ti p n h phụ vụ t i u trong mạng với h ng ợi a lớp ng ph ng ph p qu hoạ h ngu n”, T p ch ng d ng Toán học (tập II, số 2/2009) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ti p n h phụ vụ t i u trong mạng với h ng ợi a lớp ng ph ng ph p qu hoạ h ngu n
Tác giả: Ph n Th Lo n, Nguyễn Hải N m
Nhà XB: T p ch ng d ng Toán học
Năm: 2009
7. Ph n Th Lo n &Nguyễn Hải N m (2011), “Ứng dụng lý thu t qu hoạ h ngu n ể giải i to n h phụ vụ t i u trong mạng với h ng ợi a lớp”, T p ch Nghiên c u Kho học và C ng nghệ qu n sự (số 11/2011), Viện Kho học và C ng nghệ qu n sự Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ứng dụng lý thu t qu hoạ h ngu n ể giải i to n h phụ vụ t i u trong mạng với h ng ợi a lớp
Tác giả: Ph n Th Lo n &Nguyễn Hải N m
Năm: 2011
8. Ph n Th Lo n & Nguyễn H ng Th y (2013), “Trung t m th ng mại dựa tr n h dòng v o v h u ti n phụ vụ”, T p ch Nghiên c u Kho học và C ng nghệ qu n sự, số 26/2013, Viện Kho học và C ng nghệ qu n sự Sách, tạp chí
Tiêu đề: Trung t m th ng mại dựa tr n h dòng v o v h u ti n phụ vụ
Tác giả: Ph n Th Lo n, Nguyễn H ng Th y
Nhà XB: T p ch Nghiên c u Kho học và C ng nghệ qu n sự
Năm: 2013
9. Nguyễn Đ c Nghĩ , Nguyễn T Thành (2003), To n rời rạ , Nhà xuất bản Đ i học Quốc gi , Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: To n rời rạ
Tác giả: Nguyễn Đ c Nghĩ , Nguyễn T Thành
Nhà XB: Nhà xuất bản Đ i học Quốc gi
Năm: 2003
10. Nguyễn Đ c Nghĩ (1997), T i u h a - Qu hoạ h tu n t nh v rời rạ , Nhà xuất bản Giáo d c, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: T i u h a - Qu hoạ h tu n t nh v rời rạ
Tác giả: Nguyễn Đ c Nghĩ
Nhà XB: Nhà xuất bản Giáo d c
Năm: 1997
11. Đỗ Phúc (2005), Khai th dữ liệu, Nhà xuất bản Đ i học Quốc gi TP Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Khai th dữ liệu
Tác giả: Đỗ Phúc
Nhà XB: Nhà xuất bản Đ i học Quốc gi TP Hồ Chí Minh
Năm: 2005
12. Nguyễn Bá T ng (2005), Nh p m n sở dữ liệu ph n t n, Nhà xuất bản Kho học và K thuật, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nh p m n sở dữ liệu ph n t n
Tác giả: Nguyễn Bá T ng
Nhà XB: Nhà xuất bản Kho học và K thuật
Năm: 2005
13. Nguyễn Duy Tiến, Nguyễn Viết Phú (1983), sở lý thu t suất, Nhà xuất bản Đ i học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: sở lý thu t suất
Tác giả: Nguyễn Duy Tiến, Nguyễn Viết Phú
Nhà XB: Nhà xuất bản Đ i học và Trung học chuyên nghiệp
Năm: 1983
14. Nguyễn Duy Tiến, V Viết Yên (2000), Lý thu t suất, Nhà xuất bản Giáo d c, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lý thu t suất
Tác giả: Nguyễn Duy Tiến, V Viết Yên
Nhà XB: Nhà xuất bản Giáo dục
Năm: 2000
15. Nguyễn Duy Tiến (2005), “X ch M rkov và ng d ng (Ph n I)”,Các mô hình suất v ứng dụng. Nhà xuất bản Đ i học Quốc Gi , Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Các mô hình suất v ứng dụng
Tác giả: Nguyễn Duy Tiến
Nhà XB: Nhà xuất bản Đ i học Quốc Gi
Năm: 2005
16. Nguyễn Duy Tiến (2005), “Quá tr nh d ng và ng d ng (Ph n II)”, Các mô hình X suất v ứng dụng Nhà xuất bản Đ i học Quốc Gi , Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quá tr nh d ng và ng d ng (Ph n II)”", Các mô hình X suất v ứng dụng
Tác giả: Nguyễn Duy Tiến
Nhà XB: Nhà xuất bản Đ i học Quốc Gi
Năm: 2005
17. Nguyễn Duy Tiến (2005), “Giải t ch ng u nhiên (Ph n III)”, Các mô hình xác suất v ứng dụng Nhà xuất bản Đ i học Quốc Gi , Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Các mô hình xác suất v ứng dụng
Tác giả: Nguyễn Duy Tiến
Nhà XB: Nhà xuất bản Đ i học Quốc Gi
Năm: 2005
18. Đinh M nh T ng, Đỗ Xu n L i (1990), ấu trú dữ liệu v giải thu t, Nhà xuất bản Kho học và K thuật, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: ấu trú dữ liệu v giải thu t
Tác giả: Đinh M nh T ng, Đỗ Xu n L i
Nhà XB: Nhà xuất bản Kho học và K thuật
Năm: 1990
19. B i Thế T m, Tr n V Thiệu (1998), ph ng ph p t i u ho , Nhà xuất bản Giáo d c, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: ph ng ph p t i u ho
Tác giả: B i Thế T m, Tr n V Thiệu
Nhà XB: Nhà xuất bản Giáo d c
Năm: 1998
24. Altm n E. & Jime’nez T., http://www-sop.inria.ft/maestro/personnel/ Eitan.Alman/COURS-NS/n3.pdf Link

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w