1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 3 -HDC GHKII 2010-2011

3 290 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 45,5 KB

Nội dung

Phần trắc nghiệm: 5 điểm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.. Tám mươi nghìn năm mươi lăm.. Tám nghìn không trăm linh năm... Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilôgam gạo?

Trang 1

-Họ và tên:………

- Lớp:………

-Trường tiểu học Mỹ An 2

Đề KTĐK GK II (2010- 2011)

Môn: Toán (lớp 3) Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 7/3/2011

I Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Bài 1: “Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt” được viết là:

A.76510 B 76051 C.76501

Câu 2: Số 8055 đọc là:

A Tám mươi nghìn năm mươi lăm

B Tám nghìn không trăm linh năm

C Tám nghìn không trăm năm mươi lăm

Câu 3: Số liền trước của số 5209 là:

A 4209 B.5219 C 5208

Bài 4: Số liền sau của số 3279 là:

A 3278 B 3280 C 3379

Câu 5: Số lớn nhất trong các số 9100, 8099, 9019 là:

A 9100 B 8099 C 9019

Câu 6: Cho các số 4278, 4289, 4287, 4340 theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A 4278, 4287, 4289, 4340

B 4278, 4289, 4287, 4340

C 4278, 4287, 4340, 4289

Bài 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2cm=…….cm là

A 92 B 902 C 920

Câu 8: Kết quả của phép nhân 4000 x 2 là:

A 8000 B 800 C 80

Trang 2

Bài 10: 8 giờ 40 phút còn gọi là:

A 8 giờ kém 20 phút B 9 giờ kém 20 phút C 8 giờ kém 40 phút

II PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )

Câu 1 Đặt tính rồi tính : (2đ)

5 634 + 1 627 4862 - 1743 3 135 × 3 9636 : 3

……… ……… ………… ………

……… ……… ………… ………

……… ……… ………… ………

……… ……… ………… ………

……… ……… ………… ………

Câu 2 Tìm X : (1đ) a ) X × 7 = 2 807 b ) X : 6 = 1 541 ……… ………

……… ………

Câu 3 Bài toán: ( 2đ ) Một cửa hàng có 488 kilôgam gạo Đã bán đi 2 1 số gạo đó Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilôgam gạo ?

Giải ………

………

………

………

………

Trang 3

HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II

Năm học: 2010 - 2011

MÔN: TOÁN: 3

I Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)

Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời được (0,5 điểm/bài) Bài 1: B 76051

Câu 2: C Tám nghìn không trăm năm mươi lăm

Câu 3 C 5208

Bài 4: B 3280

Câu 5: A 9100

Câu 6: A 4278, 4287, 4289, 4340.

Bài 7: B 902

Câu 8: A 8000

Câu 9: B 2001

Bài 10: B 9 giờ kém 20 phút

II PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )

Câu 1 Đặt tính rồi tính : (2đ)Mỗi phép tính HS đặt tính (0,25 điểm); tính đúng kết

quả (0,25 điểm)

5634 + 1 627 4862 - 1743 3135 × 3 9636 : 3

5634 4862 3135 9636 3

+ - x 6 3212

1627 1743 3 3

7261 3119 9405 6

Câu 2 Tìm X : (1đ) 0

a ) X × 7 = 2807 b ) X : 6 = 1541

X = 2807 : 7 (0,25 điểm) X = 1541 x 6 (0,25 điểm)

X = 401 (0,25 điểm) X = 9246 (0,25 điểm)

Câu 3 Giải.

Số kg gạo đã bán là: 0,25 đ

488 : 2 = 244 ( kg gạo ) 0,5 đ Cửa hàng còn lai là: 0,25 đ

488 – 244 = 244 ( kg gạo ) 0,75 đ Đáp số: 244 kg gạo 0,25 đ

Lưu ý : điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1

Ngày đăng: 12/05/2015, 15:00

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w