Giáo viên: t« quang c¶nh Trường THCS TânLễ Phßng gi¸o dôc-®µo t¹o H ng Hµ Héi gi¶ng gi¸o viªn d¹y giái cÊp huyÖn Kiểm tra bài cũ Toán 9 Tiết 47 Tuần 27 Câu 1: Với đoạn thẳng AB và góc (0 0 < tr ớc thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn AMB = nh thế nào? Với đoạn thẳng AB và góc (0 0 < tr ớc thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn AMB = là hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB. Câu 3: (Chữa bài tập) Phần thuận: Mọi điểm có tính chất T đều thuộc hình H. -Hai cung chứa góc nói trên là hai cung tròn đối xứng với nhau qua AB. Câu 1 -Hai điểm A, B đ ợc coi là thuộc quỹ tích. Câu 2: Nêu cách giải bài toán quỹ tích? Muốn chứng minh quỹ tích (tập hợp) các điểm M thỏa mãn tính chất T là một hình H nào đó, ta phải chứng minh hai phần: Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T. Câu 2: Kt lun: Quỹ tích (tập hợp) các điểm M c tính chất T là một hình H. !"# !"$% "# !& !'(&)(*'+ !,-+)./01 +23(45 678#.$09 '& :; .3'< -Vẽ đoạn thẳng AB = 6 cm -Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB 0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 -Vẽ góc BAx = 55 0 & -Vẽ tia Ay ⊥ Ax, Ay cắt d tại O ( + -Vẽ cung tròn tâm O, bán kính OA sao cho cung này nằm ở nửa mặt phẳng bờ AB không chứa tia Ax. :=3> 55 0 KiÓm tra bµi cò To¸n 9 TiÕt 47 TuÇn 27 Luyện Tập Toán 9 Tiết 47 Tuần 27 ?@ABCD:(SGK-Tr87) E'/: 'F:) C G3"$HC Giả sử'/:đã dựng đ ợc có :)C G3"$HC B ớc 1: Phân tích -Cạnh BC dựng đ ợc ngay. -Đỉnh A phải nhìn BC d ới một góc bằng 40 0 và A cách BC một khoảng bằng 4cm . Vậy A phải nằm trên cung chứa góc 40 0 vẽ trên BC và A phải nằm trên đ ờng thẳng song song với BC, cách BC một khoảng 4cm. B ớc 2: Dựng hình !E"#: !EC "#: !E"$#&(II:)/: C)&(*'G3J !KL'):)J)J:M'/: hoặcJ:=3'/N B ớc 3: Chứng minh Mchứng':có :)C )đ ờng caoHC B ớc 4: Kết luận Do có hai cung chứa góc 40 0 là hai cung tròn đối xứng nhau qua AB nên bài toán có 4 nghiệm hình. B C O 40 0 x y A A I K H 4cm Gii toỏn dng hỡnh: Bc 1: Phõn tớch. Bc 2: Cỏch dng. Bc 3: Chng minh Bc 4: Kt lun. z 6cm 6cm 4cm A B H C 40 0 Luyện Tập Toán 9 Tiết 53 Tu ần 26 ?@AB:(SGK-Tr87) : "$ tròn"$ 01 L "O) P =3 > "'Q ( "$tròn M'"L'%'P =R("'Q@2P@SP :'@09"T' .MUV8W8/"'Q@' Hình vẽ: :'@09"T' Xét (O) có: AMB là góc nội tiếp chắn nửa đ ờng tròn. @PD PD Xét tam giác vuông BMI, IMB=90 0 ta có: @ P P@ S @S XCJ YVì MI = 2 MB) Vậy AIB = 26 0 34 không đổi. .MUV8W8/"'Q@' Có AB cố định, AIB = 26 0 34 không đổi, vậy điểm I nằm trên đ ờng nào? Z'"'QP(Q">"$ [ , "$ 01 U "'Q @ \ (Q ">)=9 U"'> S XCJ ]Phn thun: V("'Q@>'S XCJ "# Cabri Luyện Tập Toán 9 ?@AB:(SGK-Tr87) Hình vẽ: :'@09"T' Xét (O) có: AMB là góc nội tiếp chắn nửa đ ờng tròn. @PD PD Xét tam giác vuông BMI, IMB=90 0 ta có: @ P P@ S @S XCJ YVì MI = 2 MB) Vậy AIB = 26 0 34 không đổi. .MUV8W8/"'Q@' A 1 A 2 A O B M I m n ]Phn thun: Z'"'QP(Q">"$ [ , "$ 01 U "'Q @ \ (Q ">)=9 U"'> S XCJ V("'Q@>'S XCJ "# Z'P^G'U/(FP@5 3'F8(F S Z'""'Q@^G' 7 S V("'Q@>' 7 S ]Phn đảo: Tam giác BMI vuông tại M có: @JS XCJ) S PJ PJ@J ) ( PJ@JSPJ *Kết luận: AIB = 26 0 34 vì I nằm trên cung chứa góc 26 0 34 vẽ trên AB Lấy điểm I bất kỳ thuộc cung A 1 mB hoặc A 2 nB. Nối AI cắt đ ờng tròn đ ờng kính AB tại M.Nối MB, hãy chứng minh MI = 2MB. n m M I Tiết 53 Tu ần 26 Vậy quỹ tích các điểm I là hai cung A 1 mB và A 2 nB chứa góc 26 0 34 dựng trên đoạn AB (A 1 A 2 AB tại A) HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: Làm các bài tập sau : 51, 52 (Tr 87.SGK). 35, 36 (Tr 106. SBT). Đọc trước bài 7 : TỨ GIÁC NỘI TIẾP. Bµi 51 Xin chân thành cám ơn các Thầy Cô giáo, các em học sinh Tiết học đến đây là hết Kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ hạnh phúc Chúc các em chăm ngoan học giỏi Giáo viên giảng dạy: Tô Quang Cảnh Tr ờng THCS Tân lễ . tia Ax. :=3> 55 0 KiÓm tra bµi cò To¸n 9 TiÕt 47 TuÇn 27 Luyện Tập Toán 9 Tiết 47 Tuần 27 ?@ABCD:(SGK-Tr87) E'/: 'F:) C G3"$HC Giả sử'/:đã. "'Q @ (Q ">) =9 U"'> S XCJ ]Phn thun: V("'Q@>'S XCJ "# Cabri Luyện Tập Toán 9 ?@AB:(SGK-Tr87) Hình vẽ: :'@ 09& quot;T' Xét (O) có: AMB. Tập Toán 9 Tiết 53 Tu ần 26 ?@AB:(SGK-Tr87) : "$ tròn"$ 01 L "O) P =3 > "'Q ( "$tròn M'"L'%'P =R("'Q@2P@SP :'@ 09& quot;T' .MUV8W8/"'Q@'