Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (2000), Sách đỏ Việt Nam, phần Động vật, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sách đỏ Việt Nam, phần Động vật |
Tác giả: |
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
2000 |
|
3. Chan, B.P.L và Ng, S-C., 2006. Báo cáo đánh giá nhanh về đa dạng sinh học tại khu bảo tồn để xuất Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, Đông Bắc Việt Nam, 20 -24/10/2005. Báo cáo kỹ thuật số 04 của Kadoorie Farm & Botanic Garden (KFBG), Hong Kong SAR, ii-17pp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo đánh giá nhanh về đa dạng sinh học tại khu bảo tồn để xuất Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, Đông Bắc Việt Nam, 20 -24/10/2005 |
|
4. Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cao Bằng (2006), Dự án đầu tư xây dựng Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Vượn Cao Vít tại huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, FFI, Hà Nội, Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dự án đầu tư xây dựng Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Vượn Cao Vít tại huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Tác giả: |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cao Bằng |
Năm: |
2006 |
|
5. Lê Trọng Cúc (2002), Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên, NXB Đại hoc Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên |
Tác giả: |
Lê Trọng Cúc |
Nhà XB: |
NXB Đại hoc Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
6. Lê Trọng Đạt và Lê Hữu Oánh (2007), Tổng khảo sát số lượng quần thể Vượn Cao Vít tại 2 xã Phong Nậm và Ngọc Khê, FFI, Hà Nội, Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổng khảo sát số lượng quần thể Vượn Cao Vít tại 2 xã Phong Nậm và Ngọc Khê |
Tác giả: |
Lê Trọng Đạt và Lê Hữu Oánh |
Năm: |
2007 |
|
7. Geissmann T., Nguyễn Xuân Đặng, Lomese, N. Và Momberg, F., (2000), Tình trạng bảo tồn Linh trưởng Việt Nam, Đánh giá tổng quan năm 2000, Phần 1: Các loài Vượn, FFI- Chương trình Đông Dương, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình trạng bảo tồn Linh trưởng Việt Nam, Đánh giá tổng quan năm 2000, Phần 1: Các loài Vượn |
Tác giả: |
Geissmann T., Nguyễn Xuân Đặng, Lomese, N. Và Momberg, F |
Năm: |
2000 |
|
8. Lê Hiển Hào (1973), Thú kinh tế miền Bắc Việt Nam, tập 1, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thú kinh tế miền Bắc Việt Nam, tập 1 |
Tác giả: |
Lê Hiển Hào |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1973 |
|
10. Hội Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp Việt Nam - Phân Hội các Vườn Quốc gia và Khu Bảo tồn Thiên nhiên (1997), Tuyển tập báo cáo Hội thảo Quốc gia về sự tham gia của cộng đồng địa phương trong quản lý các Khu Bảo tồn Thiên nhiên Việt Nam, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển tập báo cáo Hội thảo Quốc gia về sự tham gia của cộng đồng địa phương trong quản lý các Khu Bảo tồn Thiên nhiên Việt Nam |
Tác giả: |
Hội Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp Việt Nam - Phân Hội các Vườn Quốc gia và Khu Bảo tồn Thiên nhiên |
Nhà XB: |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
1997 |
|
11. IUCN (2005), Sách đỏ năm 2005 của tổ chức IUCN về các loài có nguy cơ bị đe doạ (http://www.redist.org). IUCN, Gland |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sách đỏ năm 2005 của tổ chức IUCN về các loài có nguy cơ bị đe doạ |
Tác giả: |
IUCN |
Nhà XB: |
IUCN |
Năm: |
2005 |
|
13. Vũ Ngọc Thành, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Mạnh Hà, Lưu Tường Bách, Nguyễn Thị Hiền (11/2005), Điều tra, đánh giá quần thể Vượn Cao Vít (Nomascus nasutus) ở Khu bảo tồn loài và sinh cảnh (đề xuất), Phong nậm- Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng với những kiến nghị bảo tồn, FFI Hà Nội Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra, đánh giá quần thể Vượn Cao Vít (Nomascus nasutus) ở Khu bảo tồn loài và sinh cảnh (đề xuất) |
Tác giả: |
Vũ Ngọc Thành, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Mạnh Hà, Lưu Tường Bách, Nguyễn Thị Hiền |
Nhà XB: |
FFI Hà Nội Việt Nam |
Năm: |
2005 |
|
14. Đào Văn Tiến (1985), Khảo sát thú ở miền Bắc Việt Nam, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát thú ở miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Đào Văn Tiến |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1985 |
|
15. Đào Văn Tiến (1987), Tập tính sinh học là gì, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tập tính sinh học là gì |
Tác giả: |
Đào Văn Tiến |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1987 |
|
16. Lê Trọng Trải (12/2005). Đánh giá nhanh về hệ chim trong khu bảo tồn đề xuất Vượn Cao Vít, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. Báo cáo cho Dự án Bảo tồn Vượn Cao Vít |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá nhanh về hệ chim trong khu bảo tồn đề xuất Vượn Cao Vít, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
|
17. Lã Quang Trung (2005), Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của Vượn Cao Vít (Nomscus nasutus) ở khu bảo tồn loài và sinh cảnh Vượn Cao Vít Trùng Khánh – Cao Bằng. Luận văn tiến sĩ khoa học, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của Vượn Cao Vít (Nomscus nasutus) ở khu bảo tồn loài và sinh cảnh Vượn Cao Vít Trùng Khánh – Cao Bằng |
Tác giả: |
Lã Quang Trung |
Năm: |
2005 |
|
19. UBND xã Ngọc Côn, (2013), Báo cáo tình hình thực hiện mục tiêu kinh tế - xã hội – an ninh – quốc phòng năm 2013. Phương hướng nhiệm vụ năm 2014 của xã Ngọc Côn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tình hình thực hiện mục tiêu kinh tế - xã hội – an ninh – quốc phòng năm 2013. Phương hướng nhiệm vụ năm 2014 |
Tác giả: |
UBND xã Ngọc Côn |
Năm: |
2013 |
|
20. UBND xã Ngọc Khê, (2013), Báo cáo tình hình thực hiện mục tiêu kinh tế - xã hội – an ninh – quốc phòng năm 2013. Phương hướng nhiệm vụ năm 2014 của xã Ngọc Khê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tình hình thực hiện mục tiêu kinh tế - xã hội – an ninh – quốc phòng năm 2013. Phương hướng nhiệm vụ năm 2014 |
Tác giả: |
UBND xã Ngọc Khê |
Năm: |
2013 |
|
21. UBND xã Phong Nậm, (2013), Báo cáo tình hình thực hiện mục tiêu kinh tế - xã hội – an ninh – quốc phòng năm 2013. Phương hướng nhiệm vụ năm 2014 của xã Phong Nậm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tình hình thực hiện mục tiêu kinh tế - xã hội – an ninh – quốc phòng năm 2013. Phương hướng nhiệm vụ năm 2014 |
Tác giả: |
UBND xã Phong Nậm |
Năm: |
2013 |
|
23. Lưu Hoàng Yến (2008), Đánh giá Vai trò của cộng đồng trong công tác quản lý và bảo tồn vườn Quốc gia Cúc Phương, Luận văn thạc sĩ khoa học.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá Vai trò của cộng đồng trong công tác quản lý và bảo tồn vườn Quốc gia Cúc Phương |
Tác giả: |
Lưu Hoàng Yến |
Năm: |
2008 |
|
24. Le Trong Dat & Le Huu oanh (2007), Report on a full census of Vietnam’s unique population of Eastern Black crested gibbon Nomascus nasutus Ngoc Khe – Phong Nam Species/Habitat Conservation area, Trung Khánh district, Cao Bang province, FFI Hanoi, Vietnam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Report on a full census of Vietnam’s unique population of Eastern Black crested gibbon Nomascus nasutus Ngoc Khe – Phong Nam Species/Habitat Conservation area, Trung Khánh district, Cao Bang province |
Tác giả: |
Le Trong Dat & Le Huu oanh |
Năm: |
2007 |
|
25. Geissmann T. (1989), A female black gibbon, Hylobates concolor subspecies, from Northeastern Vietnam, International Journal of primatology, Vol 10, No 5, pp: 455-476 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A female black gibbon, Hylobates concolor subspecies, from Northeastern Vietnam |
Tác giả: |
Geissmann T |
Năm: |
1989 |
|