1. Trang chủ
  2. » Ngoại Ngữ

Học tiếng anh qua hội thoại Bức ảnh định mệnh

49 254 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 49
Dung lượng 62,94 KB

Nội dung

00:37 You know, the smallest thing can change your life. = Bạn biết không, thứ nhỏ bé nhất cũng có thể thay đổi cuộc đời. 00:42 In the blink of an eye, something happens by chance, when you least expect it... = Trong nháy mắt, điều mà bạn ít trông chờ nhất lại xảy ra... 00:46 sets you on a course that you never planned... = đẩy bạn vào một con đường chưa từng hoạch định... 00:49 into a future you never imagined. = vào một tương lai bạn chưa từng tưởng tượng. 00:54 Where will it take you? = Nó sẽ đưa bạn tới đâu? 00:55 Thats the journey of our lives. Our search for the light. = Đấy là hành trình của cuộc đời. Hành trình kiếm tìm ánh sáng. 01:00 But sometimes... = Nhưng có lúc... 01:02 finding the light means you must pass through the deepest darkness. = tìm ra ánh sáng nghĩa là bạn phải băng qua bóng tối tận cùng.

Bức ảnh định mệnh - The lucky one 00:37 - You know, the smallest thing can change your life. = Bạn biết không, thứ nhỏ bé nhất cũng có thể thay đổi cuộc đời. 00:42 - In the blink of an eye, something happens by chance, when you least expect it = Trong nháy mắt, điều mà bạn ít trông chờ nhất lại xảy ra 00:46 - sets you on a course that you never planned = đẩy bạn vào một con đường chưa từng hoạch định 00:49 - into a future you never imagined. = vào một tương lai bạn chưa từng tưởng tượng. 00:54 - Where will it take you? = Nó sẽ đưa bạn tới đâu? 00:55 - That's the journey of our lives. Our search for the light. = Đấy là hành trình của cuộc đời. Hành trình kiếm tìm ánh sáng. 01:00 - But sometimes = Nhưng có lúc 01:02 - finding the light means you must pass through the deepest darkness. = tìm ra ánh sáng nghĩa là bạn phải băng qua bóng tối tận cùng. 01:06 - At least, that's how it was for me. = Ít ra, với tôi là như thế. 01:10 - Security team's ready to go = Đội yểm trợ đã sẵn sàng. 01:12 - Move them. = Ra hiệu xông vào. 01:16 - Ready? Move. = Sẵn sàng? Lên. 01:27 - Ready? Go. = Sẵn sàng? Lên. 01:29 - Don't move! = Đứng im! 01:30 - Three civilians! Check them! = Ba dân thường! Kiểm tra họ đi! 01:37 - Woman and child! = Phụ nữ và trẻ em. 01:38 - Stay left! Coming through! = Tôi dừng cánh trái! Cứ lên đi! 01:43 - Three children, three children! = Ba trẻ em, ba trẻ em! 01:46 - I'm chasing one to my left! = Tôi đang theo một đối tượng bên trái. 01:48 - Go. = Đi. 02:02 - Shit. = Mẹ nó. 02:04 - Over here. = Đằng này. 02:07 - Castro! Right here. = Castro! Có mặt. 02:09 - Bumping heads with third platoon. Get on the horn. = Đụng với trung đội ba rồi. Điện về đi. 02:12 - I'm on it, Aces. "Aces"? = Xong ngay, Tứ Quý Át. "Tứ Quý Át"? 02:15 - You guys came = Các cậu tới 02:27 - I got a man down. Need Doc Sanders. First floor corridor. = Có người gục rồi. Cần bác sĩ Sanders. Hành lang tầng một. 02:30 - Secure the hallway! = Bảo vệ hành lang! 02:31 - Move! = Đi! 02:33 - Move, move, move! = Đi, đi, đi! 02:34 - Talk to me, Castro. It's Aces. We're gonna get you out of here. = Nói đi Castro. Tứ Quý Át đây. Chúng tôi sẽ đưa cậu ra. 02:58 - Roger. About 20 mikes. Helo is inbound. = Rõ. Khoảng 20 phút. Trực thăng đang tới. 03:01 - Roger. About 20 mikes. Helo is inbound. 03:10 - Let's move out. = Rút thôi. 03:45 - Now just sit. = Cứ ngồi đấy. 03:52 - Mortar. Right where you were sitting. = Súng cối. Ngay chỗ cậu ngồi. 03:56 - Three other guys didn't make it. = Ba người đã không qua khỏi. 03:59 - The corpsman found this in your SAW pouch. = Bên quân y thấy cái này trong túi đạn của cậu. 04:07 - I saw you pick it up. = Tớ thấy cậu nhặt nó lên. 04:11 - Looks like it saved you. = Hình như nó đã cứu cậu. 04:14 - Got yourself a guardian angel. = Có thiên thần hộ mệnh rồi đấy. 04:19 - She's not mine. = Không phải của tớ. 04:33 - Do you know whose picture that is? No idea. = Anh biết tấm hình này của ai không? Không biết. 04:36 - You know whose picture this is? No. = Anh biết tấm hình này của ai không? Không 04:38 - No. Sorry. No? = Không, rất tiếc. Không à? 04:41 - No, I don't think so. = Không, không biết mà. 04:47 - We're the wasted generation = Chúng ta là thế hệ bỏ đi. 05:17 - I'm telling you, man, you gotta set eyes on that girl one day. = Bảo này, một ngày nào đó cậu phải nhìn cô ấy đắm đuối vào. 05:21 - You got to thank her. = Cậu phải nói lời cảm ơn. 05:23 - Không nghi ngờ gì cả. Nhờ cô ấy mà cậu còn thở đấy. 05:23 - No question. She's the reason you're still breathing. = Không nghi ngờ gì cả. Nhờ cô ấy mà cậu còn thở đấy. 05:26 - Give her a kiss for me too. = Hôn cô ấy hộ mình luôn. 05:28 - I'm only alive because I followed your crazy ass. = Mình còn sống là nhờ bám theo đít cậu đấy. 05:31 - We just got a couple breaks is all, man. No big deal. = Nhờ may mắn cả thôi. Chả có gì cả. 05:34 - Bullshit. Things like this don't just happen. = Khỉ gió. Chuyện đó không tự nhiên xảy ra đâu. 05:37 - She's got you out of this mess. We're going home. = Cô ấy đã kéo cậu khỏi đống bùn. Và ta đang về nhà đây. 05:40 - God, you're full of shit, Victor. = Trời đất. Đồ chết bầm, Victor. 05:42 - I say you owe her. Big time. = Cậu nợ cô ấy, hơi bị nhiều nhé. 06:29 - You're doing good. Now look at my shot. = Em được lắm. Giờ xem anh ném này. 06:37 - Zeus! = Zeus! 06:38 - Buddy, hey. Come here. How you doing? Hi. = Anh bạn, lại đây nào. Mày thế nào hả? 06:41 - How you doing? Hey, buddy. They look after you? = Sao hả anh bạn? Họ có chăm sóc mày không? 06:52 - Go on, ask her. = Cứ hỏi mẹ đi. 06:54 - So, Mom, when do I get my room back? = Mẹ ơi, bao giờ thì con được lấy lại phòng ạ? 06:56 - Honey, let's make Uncle Logan feel welcome. = Con à, để cậu Logan thấy thoải mái chút đi. 07:13 - Mom. = Mẹ. 07:14 - Go outside and play. = Ra ngoài chơi đi. 07:16 - Come on, we were just about to win. Go outside now. = Đi mà mẹ, tụi con sắp thắng rồi. Ra ngoài ngay. 07:20 - Yes, ma'am. Oh, fine. = Dạ. Được thôi. 07:27 - Are you okay? Yeah. = Em không sao chứ? Vâng. 07:34 - He's gonna make it on YouTube. = Cho chú ấy lên Youtube xem. 07:38 - Time to wake up! = Tới giờ dậy rồi! 07:43 - Mom! Mom! = Mẹ ơi! Mẹ ơi! 07:47 - Hey, sorry. Tim. Sorry. = Cậu xin lỗi, Tim. Cậu xin lỗi. 07:55 - You know, the Corps can get you some help. = Bên Quân đoàn có thể sẽ giúp được em. 08:05 - Why did I make it out when so many guys didn't? = Sao em thoát chết trong khi bao người hy sinh? 08:11 - But I feel like there's this debt that I have to pay. = Em thấy mình như có món nợ phải trả. 08:18 - I don't know where I belong. I guess I should figure that out. = Em không biết mình thuộc về đâu. Có lẽ em nên đi tìm. 08:25 - I know there's no easy answer, sis = Chị à, em biết sẽ không dễ có câu trả lời 08:28 - but maybe all I need is time. = nhưng có lẽ, đó chỉ là vấn đề thời gian. 09:53 - Any chance you recognize that girl? = Không biết chú có nhận ra cô gái này không? 09:56 - No, I'm sorry. Not in the boat region. Good luck. = Rất tiếc. Quanh cảng này không có đâu. Chúc cậu may mắn. 09:59 - Thank you. = Cảm ơn chú. 10:07 - Hey, Roger? Guy wants to know who this girl is. = Này Roger, anh bạn này muốn biết cô gái trong ảnh là ai. 10:10 - Beth Green. = Beth Green. 10:11 - Runs the pet motel just outside of town there. = Quản lý khách sạn thú cưng ngoài thị trấn. 10:14 - Do you know her? Haha. = Anh biết cô ấy à? 10:15 - Girl can't look like that in a town like this and not be known. = Ở thị trấn này mà có gái như thế thì kiểu gì chẳng biết. 10:18 - Used to be married to a buddy of mine. = Vợ cũ của ông bạn tôi. 10:21 - What's it to you, anyway? = Mà cô ấy liên quan gì tới cậu nhỉ? 10:22 - Oh, I just owe her thanks is all. = Tôi chỉ muốn cảm ơn cô ấy thôi. 10:41 - Hello? = Có ai không? 10:47 - Hello. = Chào anh. 10:52 - Can I help you? = Tôi giúp được gì? 10:55 - What a beautiful Shepherd. What's his name? = Chú chó chăn cừu đẹp quá! Nó tên gì vậy? 10:58 - Zeus. = Zeus. 10:59 - Oh, he's a sweetheart. He's good with people. = Dễ thương quá. Nó rất thân thiện với con người. 11:02 - Well, better than I am. = Hơn tôi nhiều. 11:03 - Well, at least you don't introduce yourself to the animals before their owners. = Chà, tốt hơn là không nên tự giới thiệu với vật nuôi trước chủ của nó. 11:08 - I'm Beth. Logan. = Tôi là Beth. Logan. 11:11 - Um So I, uh, came here = Tôi tôi tới đây 11:16 - Excuse me for a second. Hello? = Xin lỗi, chờ tôi một lát. Alô? 11:19 - Oh, hi, Mrs. Jackson. Come on. = Chào ông Jackson. Đi thôi. 11:21 - I was just about to call you to confirm = Tôi đã định gọi để xác nhận là 11:24 - that Selby is coming in today at 2 and he's gonna be with us for a week. = Selby sẽ tới lúc hai giờ và ở lại đây một tuần. 11:30 - Great. Excellent. = Hay quá. Tuyệt vời. 11:32 - No. No, Kevin doesn't work here anymore. = Không, không, Kevin không làm ở đây nữa. 11:35 - Okay, see you then. Bye. = Vâng, gặp lại ông sau. Chào. 11:37 - It's Beth. = Beth đây. 11:39 - Yes, we do train. We're full service. = Vâng, có huấn luyện. Chúng tôi có đủ dịch vụ. 11:41 - I'm so sorry. = Xin lỗi anh nhé. 11:43 - Just bring in Napoleon's papers and any dietary restrictions that he might have. = Cứ mang giấy tờ của Napoleon tới, nó không ăn được gì thì bảo tôi luôn. 11:48 - Just bring in Napoleon's papers and any dietary restrictions that he might have. 11:48 - Monday is great. Bye. Oscar, get up here. = Thứ Hai cũng được. Chào. Oscar, trèo lên đây. 11:53 - Well, Zeus is way too well behaved to need training = Zeus thì chắc không cần phải huấn luyện rồi 11:55 - so I'm guessing that you're here to board him? = nên tôi đoán là anh tới để gửi trông chó hả? 11:59 - No, I'm not going anywhere. I just got off the road yesterday. = Không, tôi không định đi đâu cả. Tôi mới tới hôm qua thôi. 12:02 - Where from? = Từ đâu cơ? 12:03 - Colorado. = Colorado. 12:05 - And what brings you to Hamden? = Sao anh lại tới Hamden? 12:07 - It's kind of a long story. Actually, I don't really know where to begin. = Chuyện dài lắm. Thật sự thì tôi cũng không biết bắt đầu từ đâu. 12:11 - Oh, gosh. I'm so sorry. That's absolutely none of my business. Um = Lạ nhỉ. Xin lỗi, hoàn toàn không liên quan gì tới tôi cả. 12:15 - What can I do for you, Logan? = Vậy tôi giúp gì được anh, Logan? 12:18 - I'm really here because I came to see you. = Thực sự tôi đến đây để gặp cô. 12:23 - You see, I found this. = Tôi đã thấy cái này. 12:25 - Oh. It was just = Cái này 12:27 - Oh, you saw the ad. Of course. = À, anh thấy quảng cáo. Đúng rồi. 12:30 - Okay. So the job doesn't It doesn't pay much. Um, mostly you'll just be walking = Công việc này lương không cao lắm. Anh chỉ cần dắt chúng đi dạo 12:37 - feeding, cleaning cages. = cho ăn, dọn chuồng. 12:39 - It's six days a week. = Sáu ngày một tuần. 12:41 - Zeus is welcome anytime. = Zeus thì luôn được hoan nghênh. 12:42 - And help, Logan. That's the job. We just need some help. = Và giúp đỡ chúng tôi, Logan. Đó là điều chúng tôi cần. 12:47 - Oscar. Get up here. = Oscar, lên đây nào. 12:51 - Up. = Nhảy lên. 12:54 - Come on. = Cố lên. 12:58 - Can I borrow your pen? = Cho tôi mượn bút được không? 13:04 - So besides Zeus, do you have any experience with working with dogs? = Thế ngoài Zeus ra, anh từng huấn luyện chú chó nào khác không? 13:07 - I worked with some bomb dogs. = Tôi từng làm việc với chó rà bom mìn. 13:09 - Oh. So you were a cop A Marine. = Thế anh từng là cảnh sát Lính thủy quân lục chiến. 13:19 - You know what? = Anh biết không? 13:21 - You don't need to finish filling that out. = Anh không cần điền hết đâu. 13:23 - Just leave me a number where I can reach you and I will call and let you know. = Cứ cho tôi số điện thoại rồi tôi sẽ liên lạc và báo anh sau. 13:28 - Sounds like you're having trouble finding someone for the job. = Có vẻ như cô gặp vấn đề trong việc tuyển người thì phải. 13:31 - Why does a person drive from Colorado to Louisiana to work in a dog kennel? = Sao có người lại chạy xe từ Colorado 13:33 - tới Louisiana để làm trong một trại chó nhỉ? = Why does a person drive from Colorado to Louisiana to work in a dog kennel? 13:35 - I couldn't tell you. I walked. = Chưa nói cô biết nhỉ. Tôi đi bộ. 13:37 - You walked? = Anh đi bộ à? 13:39 - You walked? 13:40 - You walked here from Colorado? = Đi bộ từ Colorado tới đây sao? 13:43 - I like to walk. = Tôi thích đi bộ. 13:47 - Would you excuse me for a minute, please? = Anh vui lòng chờ một lát nhé! 13:52 - You are such a stubborn boy. Get up here. = Mày lì quá nhóc ạ. Lên đây nào. 13:55 - Come on. You can do this. There's a good Unh! = Cố lên, mày làm được mà. Có một cái 13:59 - Did you take your medication? Oh. = Bà uống thuốc chưa vậy? 14:01 - I'm still pumping on all cylinders. That's all that matters, so = Bà vẫn tiêm đủ hết các loại thuốc. Có vấn đề gì đâu, thế 14:06 - What is it? = Chuyện gì vậy? 14:07 - There's a man here who came to apply for the job and I can't get rid of him. = Có người đến xin việc nhưng cháu không đuổi anh ta đi được. 14:13 - He looks harmless. = Cậu ta nhìn hiền lành mà. 14:15 - He walked here from Colorado. Oh? = Anh ta đi bộ từ Colorado tới. Hả? 14:18 - Tell him you hired somebody else or something. = Bà ra nói là bà thuê ai khác hay gì đó đi. 14:20 - Why do I have to tell him? You're the one that doesn't want him. = Sao bà phải nói? Cháu mới là người không muốn mà. 14:23 - Do you want to hire a crazy person? = Bà có muốn thuê một gã điên không? 14:27 - Are you crazy? = Cậu có bị điên không? 14:29 - I beg your pardon, ma'am? = Bà nói sao thưa bà? 14:31 - My granddaughter thinks you might be. = Cháu tôi nó nghĩ anh thế. 14:33 - No, ma'am. = Không thưa bà. 14:35 - Yeah, well, you look like a sharp, capable young man. = Chà, trông cậu có vẻ thông minh lanh lợi. 14:39 - You tell me why there's a sharp, capable young man wanting a job cleaning cages. = Cậu nói xem, sao một người như thế lại muốn đi dọn chuồng chó nào? 14:44 - Because it seems like peaceful work. = Vì công việc này có vẻ yên ổn. 14:48 - My last job wasn't. = Không như việc trước kia của cháu. 14:49 - Oh, where were you? Wall Street? = Thế trước kia cậu làm ở đâu? Phố Wall à? 14:52 - No, ma'am. I was in the Marine Corps. = Không thưa bà, cháu từng ở Thủy quân lục chiến 14:55 - Ah. Marine Corps. = À, Thủy quân lục chiến. 14:59 - Hey. Down. = Ngồi xuống nào. 15:02 - Train him yourself? Yes, ma'am. = Cậu tự huấn luyện à? Vâng thưa bà. 15:06 - Mày ngoan lắm. = Hmm. You're a good boy. 15:12 - How'd you get him to leave? = Sao bà đuổi được anh ta thế? 15:13 - I gave him the job. You what? = Bà nhận cậu ta rồi. Gì cơ ạ? 15:15 - Well, we gotta hire somebody. = À, ta phải thuê ai đó chứ. 15:18 - You don't know anything about him. = Bà có biết gì về anh ta đâu. 15:20 - Neither do you. = Cháu cũng vậy mà. 15:29 - Just needs a little tender loving care. = Sửa sang nhẹ nhàng tình cảm một chút là được thôi. 15:44 - I'll take it. = Cháu sẽ thuê. 15:46 - I got tools and lumber and the like. You're welcome to them. = Tôi có đồ nghề, ván gỗ đầy đủ. Cậu cần gì thì cứ lấy. 15:50 - Thanks. = Cảm ơn chú. 16:00 - Come on. = Nhanh nào. 16:08 - You know, you don't need to be here until 7:30. = Này, anh không cần tới trước 7h30 đâu. 16:12 - I couldn't sleep. Figured I'd get an early start. = Tôi bị mất ngủ. Nên nghĩ đi làm sớm chút cũng được. 16:15 - Well, we had a whale of a storm. = Ở đây mới bão một trận. 16:17 - That lovely thing came down. = Thế là nó bị đổ. 16:19 - That's where we store everything up there. = Trên đó là chỗ ta cất đồ đạc. 16:22 - Teslin. Here's your new boss. Hey, boy. Hey, boy. = Teslin. Sếp mới của mày đây. Chào anh bạn. 16:26 - You ready to go? Who's that? = Đi được chưa con? Ai vậy mẹ? 16:29 - That's just somebody that Nana hired. = Người bà thuê ấy mà. 16:33 - Aren't you forgetting something? Oh. = Con quên gì đúng không? 16:36 - Come on, baby, we don't want to be late. = Nhanh lên con, không trễ mất. 16:40 - Dad doesn't like it when I practice in the house. = Bố không thích con tập đàn trong nhà. 16:42 - So maybe you can practice on the porch. = Thế thì con có thể tập ngoài cổng. 16:44 - The little one. Hey. How you doing? = Con bé này. Mày thế nào hả? 16:46 - I put Duckie in your backpack for tonight. = Mẹ bỏ vịt Duckie vào cặp cho con rồi đấy. 17:28 - What's he doing? = Anh ta làm gì vậy bà? 17:30 - Can you believe that he got that old thing going? = Cháu có tin là cậu ta làm đống sắt gỉ đó chạy không? 17:33 - Oh, good Lord. = Trời đất ơi. 17:36 - You know, I'm substituting for Julie next week. = Bà biết đấy, tuần tới cháu sẽ làm thay Julie. 17:39 - It's only a couple days, but = Chỉ vài ngày thôi, nhưng 17:40 - Why don't you go back fulltime? It's been almost a year. = Sao cháu không đi làm hẳn luôn, cũng một năm rồi. 17:43 - I know how long it's been. = Cháu biết bao lâu mà. 17:51 - Do you think that he has an off switch? = Bà có nghĩ rằng anh ta biết nghỉ ngơi không? 17:55 - I hope not. Hahaha. = Hy vọng là không. [...]... ấy thằng của anh bé mà 57:48 - You think I don't know what's going on around here? = Em nghĩ anh không biết chuyện 57:52 gì đang - diễn ra Hmm? ở đây = à? Hả? 57:59 - I don't think I like you seeing him = Anh chẳng thích em gặp gỡ hắn ta 58:03 - Well, you don't have a say in it = Ồ, anh chẳng có tiếng nói gì ở đây hết 58:10 - I certainly have a say in who my son sees = Đương nhiên anh có tiếng nói về... nhỉ? kho Ben = you? vậy à? Sáng = Anh ạ nào đang làm gì 53:51 - I just wanted to stop by and make sure you're okay = Anh chỉ muốn ghé qua để chắc là em ổn 53:53 - I just wanted to stop by and make sure you're okay 53:56 - You just wanted to stop by? = Anh chỉ muốn ghé qua? 54:00 - How 54:05 - I mysterious wanted 54:28 to - 54:30 - Okay see = you Bí hiểm thật Được rồi = Anh muốn gặp em Mom What is it,... never would have signed those papers = Nó làm anh ước giá anh đừng ký giấy ly hôn 20:49 - Tell me about your new boyfriend = Kể anh nghe về gã bồ mới của em đi 20:50 - What? Soldier boy, huh? = Cái gì? Anh chàng lính đấy 20:53 - Don't ask me about him I didn't hire him = Đừng hỏi em Em có thuê anh ta đâu 20:56 - He has nothing to do with me Okay Okay = Chả liên quan gì tới em cả Rồi Rồi 21:02 21:03 - Place... certainly have a say in who my son sees = Đương nhiên anh có tiếng nói về việc 58:14 con - anh Hmm? gặp = gỡ Phải ai chứ? 58:17 - And if I was to say that his mom's unhealthy relationship = Và nếu anh nói rằng, mối quan hệ không lành mạnh của mẹ nó 58:22 - with some crazy drifter = Và nếu anh nói rằng, mối quan hệ không lành mạnh của mẹ nó 58:23 - với một gã lang bạt điên rồ = with some crazy drifter... anymore = Anh biết không, Keith? Chẳng có ích gì nữa đâu 03:13 - I figured it out You don't want full custody any more than I want you to have it = Tôi đã nghĩ rồi Anh cũng chẳng muốn tự mình trông thằng bé tẹo nào 03:17 - You can try and take him, but I will fight you = Anh có thể dùng mọi cách giành lấy nó, nhưng tôi sẽ đấu với anh 03:20 - I will fight you and your family's lawyers = Tôi sẽ đấu với anh. .. was okay It was all I knew Mm But you went to college? = Cũng không sao, cháu chỉ biết thế Mà cậu từng học đại học sao? 22:54 - Yes, ma'am Just for a year = Vâng thưa bà, một năm thôi 22:56 - What'd you study? = Cậu học gì thế? 22:57 - He didn't study much if it was just for a year = Một năm thì học được gì đâu bà 22:59 - Elizabeth Green = Elizabeth Green 23:02 - I liked philosophy Really? = Cháu thích... Vì thế mà mẹ nhận được học bổng Đại học Tulane à? 29:27 - Because you weren't any good? = Vì mẹ chẳng giỏi chút nào? 29:29 - Okay Once upon a time I was pretty good = Rồi Ngày xửa ngày xưa thì mẹ 29:33 29:35 - Are You you went khá happy? to = Tulane? = giỏi Con Cô vui từng chưa học nào? Tulane à? 29:36 - No, State to be close to home Had some personal stuff come up = Không, tôi học trường gần nhà thôi... die for nothing = Tôi sẽ đánh đổi bất kể thứ gì để biết anh ấy không chết vô nghĩa 37:27 - We were inseparable as kids, you know? We did everything together = Anh biết không, bọn tôi dính với nhau từ nhỏ 37:34 - We even built that wall together = Thậm chí bọn tôi xây bức tường đó cùng nhau 37:38 - Well, Drake built the wall = À, Drake xây bức tường 37:43 - and I supervised = .và tôi giám sát 37:46... boy = sẽ tạo ra môi trường bất ổn cho con anh 58:36 - I don't think there's a judge in the world who'd disagree with me = anh chẳng nghĩ có vị thẩm phán nào trên đời 58:40 - I don't think there's a judge in the world who'd disagree with me 58:47 - Certainly not in this town = Ở thị trấn này lại càng không 59:24 - He wants you out of my life = Anh ấy muốn anh rời xa em 59:29 - I can't risk losing... không thể liều lĩnh để đánh mất Ben được 59:37 - I'm sorry, Beth = Anh xin lỗi, Beth ạ 59:41 - I didn't come here to make things harder for you = Anh không có ý tới đây khiến em gặp khó khăn thêm 59:52 - You don't know what I'm dealing with = Anh không biết em phải đối mặt với gì đâu 59:54 - I do know that you deserve better than this = Anh biết chắc là em đáng được hơn thế này 00:50 - How you doing? . Bức ảnh định mệnh - The lucky one 00:37 - You know, the smallest thing can change your life. = Bạn biết. 00:46 - sets you on a course that you never planned = đẩy bạn vào một con đường chưa từng hoạch định 00:49 - into a future you never imagined. = vào một tương lai bạn chưa từng tưởng tượng. 00:54. saved you. = Hình như nó đã cứu cậu. 04:14 - Got yourself a guardian angel. = Có thiên thần hộ mệnh rồi đấy. 04:19 - She's not mine. = Không phải của tớ. 04:33 - Do you know whose picture

Ngày đăng: 08/04/2015, 16:59

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w